Lý thuyết xác suất và thống kê toán học/Xác suất và thống kê toán học /Lý thuyết xác suất thống kê toán - EG11 (63)

Câu hỏi 113890:

Kiểm tra 400 sản phẩm thì thấy 160 sản phẩm loại I. Ước lượng tỉ lệ sản phẩm loại I tối đa với độ tin cậy 95%?

A. 44,5%
B. 44%
C. 44,03%
D. 45%

Câu hỏi 113892:

Tần suất mẫu là:

A. Không đáp án nào đúng
B. Tỷ số giữa số phần tử mang dấu hiệu cần nghiên cứu có trong tổng thể và số phần tử của tổng thể
C. Tỷ số giữa số phần tử mang dấu hiệu cần nghiên cứu có trong mẫu và số phần tử của tổng thể
D. Tỷ số giữa số phần tử mang dấu hiệu cần nghiên cứu có trong mẫu và kích thước Mẫu

Câu hỏi 113896:

Lớp A có 41 sinh viên và lớp B có 31 sinh viên. Kết quả thi môn xác suất của 2 lớp là gần giống hau, lớp A có độ lệch chuẩn là 12, lớp B có độ lệch chuẩn là 9. Có ý kiến cho rằng lớp B đồng đều hơn lớp A về điểm thi môn này. Ta dùng bài toán kiểm định nào để kết luận với mức ý nghĩa 5%

A. Bài toán kiểm định giả thuyết thống kê về giá trị của tham số phương sai của 2 biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn
B. Bài toán kiểm định về kỳ vọng
C. Bài toán kiểm định về sự bằng nhau của xác suất
D. Không có đáp án nào đúng

Câu hỏi 113897:

Trọng lượng các bao hàng là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn, trung bình 100 kg, phương sai 0,01. Có nhiều ý kiến phản ánh trọng lượng bị thiếu. Tổ thanh tra cân ngẫu nhiên 25 bao thì thấy trọng lượng trung bình là 98,97 kg; Với mức ý nghĩa 0,05, có thể kết luận gì?

A. Ý kiến phản ánh là có cơ sở
B. Ý kiến phản ánh là không có cơ sở
C. Không kết luận được gì
D. Giá trị quan sát không thuộc miền bác bỏ

Câu hỏi 113902:

Giá trị nào sau đây không thích hợp trong việc chọn độ tin cậy trong ước lượng khoảng?

A. 0,95
B. 0,96
C. 0,1
D. 0,90

Câu hỏi 758389:

Ước lượng số cá trong hồ, đánh bắt 200 con cá đánh dấu và thả xuống hồ. Sau đó đánh bắt 1600 con thấy có 80 con được đánh dấu. Với độ tin cậy bằng 0,9, hãy ước lượng số cá hiện có trong hồ?

A. (3392;4974)
B. (3390;4874)
C. (3392;4874)
D. (3392;4884)

Câu hỏi 758395:

Giá trị nào dưới đây thích hợp với khoảng tin cậy?

A. 0,05
B. 0,96
C. 0,03
D. 0,2

Câu hỏi 758396:

Kiểm tra 2000 hộ gia đình. Để điều tra nhu cầu tiêu dùng một loại hàng hóa tại vùng đó, người ta nghiên cứu ngẫu nhiên 100 gia đình và thấy có 60 gia đình có nhu cầu về loại hàng hóa nói trên.

Với độ tin cậy 95%. Ước lượng bằng khoảng tin cậy đối xứng số gia đình trong vùng có nhu cầu về loại hàng hóa nói trên?

A. (1008;1400)
B. (1020;1392)
C. (1008;1492)
D. (1008;1392)

Câu hỏi 114177:

Biến ngẫu nhiên X có phân phối nhị thức B (n,p). n = 1000, p = 0,01. Đáp án nào đúng dưới đây?

A. P (0 < X < 20) > 0,90
B. P (0 < X < 20) > 0,902
C. P (0 < X < 20) ≥ 0,901

Câu hỏi 114178:

Cho biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) với các giả thiết

P (X = 2, Y = 4) = 0,2                                

P (X = 2, Y = 5) = 0,3

P(X=3,Y=4)=0,4                                        

P(X = 3, Y = 5) = A  

Khẳng định nào sau đây đúng? 

A. A = 0,15
B. A = 0,2
C. A = 0,1

Câu hỏi 114181:

Khi nào có thể áp dụng BĐT Trê bư sép đối với biến ngẫu nhiên X?

A. Chỉ cần kỳ vọng hữu hạn
B. Chỉ cần phương sai hữu hạn
C. Mọi trường hợp
D. Khi kỳ vọng và phương sai của X hữu hạn

Câu hỏi 967299:

Tỷ lệ nảy mầm của một loại hạt giống là 80%. Gieo 1000 hạt.

Gọi X là số hạt sẽ nẩy mầm.

Khẳng định nào là sai?

A. E (X) = 880 hạt
B. X xấp xỉ có phân phối Poisson P (800)
C. X ~ B (1000; 0,8)

Câu hỏi 967300:

X là biến ngẫu nhiên liên tục nhận các giá trị (-∞, +∞)

Khẳng định nào dưới đây là sai?

A. P(X > b) = 1 - F(b)
B. P(a < X < b) < P(a ≤ X < b) < P(a ≤ X ≤ b)
C. P(a ≤ X ≤ b) = F(b) – F(a)

Câu hỏi 967301:

Cho biến ngẫu nhiên X có E (X) = 5 V (X) = 1

Khẳng định nào là đúng?

A. E (X2) = 25
B. E (X2) = 26
C. E (X2) = 24

Câu hỏi 967302:

Cho biến X, Y là 2 biến ngẫu nhiên độc lập và dương

Có E (X) = 4             E (Y2) = 10                V (Y) = 9

Khẳng định nào là sai?

A. E (X + Y- 2XY) = -3
B. E (X + Y) = 5
C. E (X – Y + 2XY) = 7

Câu hỏi 967304:

Tung 1 con xúc xắc 5 lần. Gọi X là số lần xuất hiện mặt lẻ chấm.

Khẳng định nào là sai?

A. X ~ B (5; 1/6)
B. P (X = 3) = 10/32
C. X ~ B (5; 0,5)
D. E (X) = 2,5

Câu hỏi 799427:

Một cửa hàng chỉ bán mũ và giày. Tỷ lệ khách mua mũ là 30%, tỷ lệ mua giày là 40%, tỷ lệ mua cả 2 loại là 10%.

Khẳng định nào là đúng?

A. Mua mũ và mua giày là 2 biến cố độc lập
B. Tỷ lệ khách mua hàng là 80%
C. Tỷ lệ khách mua hàng là 60%

Câu hỏi 799429:

Một máy bay đang bay sẽ bị rơi khi cả 2 dộng cơ bị hỏng hoặc phi công điều khiển bị mất hiệu lực lái. Biết xác suất để động cơ thứ nhất hỏng là 0,2; của dộng cơ thứ 2 là 0,3. Xác suất để máy bay rơi là :

A. 0,155
B. 0,153
C. 0,152
D. 0,154

Câu hỏi 799430:

Tỷ lệ bắn trúng mục tiêu của 2 người tương ứng là 0,5 và 0,4. Mỗi người được bắn 1 phát súng

Gọi   A là biến cố mục tiêu bị trúng đạn

B là biến cố mục tiêu chỉ bị trúng 1 viên đạn

Khẳng định nào là Sai?

A. P(A) = 0,7
B. P(A) = 0,9
C. P(A) = 0,3
D. P(A) = 0,5

Câu hỏi 799432:

Cho P(A+B) = 0,7     

P(A) = 0,4          

P(B) = 0,5

Khẳng định nào là sai?

A. A, B độc lập
B. A, B phụ thuộc
C. P(B/A) = 0,5
Trung tâm giáo dục thể chất và quốc phòng an ninh
Khoa kinh tế
Khoa đào tạo từ xa
Trung tâm đào tạo trực tuyến
Khoa đào tạo cơ bản
Khoa điện - điện tử
Khoa du lịch
Khoa Công nghệ thông tin
Viện Công nghệ sinh học và Công nghệ thực phẩm
Trung tâm đại học Mở Hà Nội tại Đà Nẵng
Khoa tiếng Trung Quốc
Khoa tạo dáng công nghiệp
Khoa tài chính ngân hàng
Khoa Tiếng anh
Khoa Luật

Bản tin HOU-TV số 06 năm 2025

Tuyển sinh đại học Mở Hà Nội - HOU

Rejoining the server...

Rejoin failed... trying again in seconds.

Failed to rejoin.
Please retry or reload the page.

The session has been paused by the server.

Failed to resume the session.
Please reload the page.