- Câu hỏi 67025:
Cho CSDL quản lý sản phẩm với hai bảng blCTHOADON (sMaHD, sMaSP, iSLM) và tblSANPHAM(sMaSP, sTenSP, iSLBan, fDongia, sXuatSu).
Đâu là câu lệnh truy vấn để tính tổng số tiền hàng đã bán của từng sản phẩm theo tên Sản phẩm.
A. Select sum(iSLM *fDonGia)
From tblCTHOADON, tblSANPHAM
Group by sTenSP
B. Select sum(iSLM *fDonGia)
From tblCTHOADON, tblSANPHAM
Where tblCTHOADON.sMaSP=tblSANPHAM.sMaSP
Group by sMaHD
C. Select sTenSP, sum(iSLM *fDonGia)
From tblCTHOADON, tblSANPHAM
Where tblCTHOADON.sMaSP=tblSANPHAM.sMaSP
Group by sTenSP
D. Select sTenSP, sum(iSLM *fDonGia)
From tblCTHOADON, tblSANPHAM
Where tblCTHOADON.sMaSP=tblSANPHAM.sMaSP
- Câu hỏi 170860:
Mô hình phục hồi thực hiện: “Là mô hình phục hồi toàn bộ hoạt động giao dịch của dữ liệu (Insert, Update, Delete, hoạt động bởi lệnh bcp, bulk insert).”
A. Bulk-Logged Recovery Model
B. Simple Recovery Model
C. Full Recovery model
- Câu hỏi 170874:
Paul thực hiện lệnh SQL sau:SELECT Customers.name, Customers.ord_id, Orders.ord_dateFROM Customers INNER JOIN OrdersWHERE Customers.cust_id = Orders.cust_idMỗi bảng trong lệnh trên đều chứa 10000 hàng, do đó phải mất nhiều thời gian để thực hiện Để cải thiện việc thực thi truy vấn này, nên dùng đối tượng nào sau đây:
A. View
B. Batches
C. Stored Procedures
D. Triggers
- Câu hỏi 170880:
Giả sử có 1 CSDL chứa thông tin của các công ty cùng với mã vùng (zip code). Hiện tại CSDL chỉ mới chứa dữ liệu của các công ty với 5 mã vùng khác nhau. Số công ty trong mỗi mã vùng có thể từ 10 đến 5000. Trong tương lai sẽ có thêm nhiều công ty với các mã vùng mới khá Bạn cần tạo 1 truy vấn để xem thông tin từ CSDL. Việc thực thi truy vấn không được ảnh hưởng đến số công ty được trả về. Truy vấn được tạo ra cần thông nhất và làm tối thiểu việc phải bảo trì sửa đổi truy vấn này trong tương lai. Bạn nên làm gi?
A. Tạo 1 view cho mỗi mã vùng
B. Chia bảng thành nhiều bảng, mỗi bảng chứa 1 mã vùng. Sau đó xây dựng 1 view kết các bảng này lại sao cho dữ liệu có thể vẫn được xem như chỉ từ 1 bảng
C. Tạo 1 thủ tục (stored procedure) yêu cầu mã vùng như tham số đầu vào, bao gồm tuỳ chọn WITH RECOMPILE khi tạo thủ tục
D. Tạo 1 thủ tục cho mỗi mã vùng
- Câu hỏi 304997:
Xác định ý nghĩa thủ tục sau:CREATE PROC get_playername @sport_id varchar(10)ASSELECT player_lname, player_fnameFROM sports WHERE sport_id = @sport_id
A. Thủ tục có 1 tham số vào là sport_id và sẽ hiển thị tên các môn thể thao mà có Id không bằng với tham số đầu vào
B. Thủ tục có 1 tham số vào là sport_id và sẽ hiển thị tên vận động viên (player) mà có Id bằng với tham số đầu vào
C. Thủ tục có 1 tham số vào là sport_id và sẽ hiển thị tên các môn thể thao mà có Id bằng với tham số đầu vào
D. Thủ tục có 1 tham số vào là sport_id và sẽ hiển thị tên vận động viên (player) mà có Id không bằng với tham số đầu vào
- Câu hỏi 967326:
Cho bảng tblSANPHAM(sMaSP, sTenSP, iSoluong, fDongia, sXuatSu). Đâu là thủ tục để cho tên các sản phẩm có đơn giá trong một khoảng @a và @b nào đó?
A. CREATE PROC spTenSP(float @a)
As
BEGIN
Select sTenSP
From tblSANPHAM
Where fDonGia >@a
END
B. CREATE PROC spTenSP
As
BEGIN
Select sTenSP
From tblSANPHAM
Where fDonGia between 30000 and 100000
END
C. CREATE PROC spTenSP
As
BEGIN
Declare float @a, float @b
Select sTenSP
From tblSANPHAM
Where fDonGia between @a and @b
END
D. CREATE PROC spTenSP(float @a, float @b)
As
BEGIN
Select sTenSP
From tblSANPHAM
Where fDonGia between @a and @b
END
- Câu hỏi 967333:
Câu lệnh sau thực hiện gì?
GRANT CREATE TABLE, CREATE VIEW
TO db_user
A. Cấp quyền được phép sửa bảng và sửa view đối với tất cả các tài khoản
B. Cấp quyền được phép tạo bảng và tạo view đối với tất cả các tài khoản
C. Cấp quyền được phép tạo bảng và tạo view đối với tài khoản db_user
D. Cấp quyền được phép xóa bảng và xóa view đối với tất cả các tài khoản
- Câu hỏi 967348:
Câu lệnh sau đây thực hiện gì
CREATE LOGIN test
WITH PASSWORD = ‘12345’ MUST_CHANGE
A. Cho phép tạo một tài khoản login mới với tên là “test” và mật khẩu là “12345” để đăng nhập hệ thống, tài khoản xác thực chế độ SQL Server
B. Cho phép tạo một tài khoản login mới với tên là “test” và mật khẩu là “12345”. Yêu cầu lần đầu sau khi đăng nhập của tài khoản phải đổi mật khẩu. Tài khoản đăng nhập với quyền xác thực SQL Server
C. Cho phép tạo tài khoản người dùng là Test với mật khẩu là 12345 để đăng nhập hệ thống
D. Cho phép tạo một tài khoản login mới với tên là “test” và mật khẩu là “12345”. Yêu cầu lần đầu sau khi đăng nhập phải đổi mật khẩu. Tài khoản đăng nhập với quyền xác thực Window
- Câu hỏi 967352:
Các đặc điểm sau là của phương pháp sao lưu nào?
-Chỉ sao lưu những thay đổi trên dữ liệu kể từ lần full backup gần nhất
-Sử dụng ít tài nguyên hơn
-Không ảnh hưởng đến hiệu suất của hệ thống
-Sẽ vô nghĩa nếu không có bản sao lưu full backup
A. Differential
B. Full backup
C. Transaction log backup
- Câu hỏi 967377:
Cơ sở dữ liệu “Quản lý nhân viên” sau đươc tạo ra được lưu với tên file là gì?
CREATE DATABASE QlyNhanVien
ON
(Name = “QLNV”,
Filename = “D:\DATA\QLNV.mdf”)
A. QLNV.mdf
B. QuanLyNV.mdf
C. QuanlyNhanVien.mdf
D. QLNhanvien.mdf