- Câu hỏi 24309:
Dự trữ bắt buộc làm chi phí huy động vốn của NHTM
A. Giảm xuống.
B. Tăng gấp đôi.
C. Không đổi
D. Tăng lên.
- Câu hỏi 24922:
Thanh toán ủy nhiệm chi được minh họa như sau:
A. Ngân hàng bên chi trả ghi có vào tài khoản của bên thụ hưởng, báo nợ cho bên thụ hưởng.
B. Ngân hàng bên chi trả báo nợ cho bên chi trả.
C. Ngân hàng bên chi trả ghi nợ vào tài khoản của bên thụ hưởng, báo có cho bên thụ hưởng.
D. Ngân hàng bên chi trả ghi nợ vào tài khoản của bên thụ hưởng, báo nợ cho bên thụ hưởng.
- Câu hỏi 25216:
Cho vay tiêu dùng trực tiếp:
A. Là các khoản cho vay tiêu dùng trong đó ngân hàng trực tiếp tiếp xúc và cho khách hàng vay cũng như trực tiếp thu nợ từ người này.
B. Là hình thức cho vay trong đó ngân hàng trực tiếp mua lại các khoản nợ phát sinh do công ty bán lẻ đã bán chịu hàng hóa hay dịch vụ cho người tiêu dùng và người tiêu dùng phải trả khoản vay đó.
C. Là hình thức cho vay trong đó ngân hàng mua lại các khoản nợ phát sinh do công ty bán lẻ đã bán chịu hàng hoá hay dịch vụ cho người tiêu dùng.
D. Là các khoản cho vay tiêu dùng trong đó ngân hàng trực tiếp cho khách hàng vay nhưng không thu nợ trực tiếp từ người đi vay.
- Câu hỏi 672690:
Có tình hình huy động vốn của một NHTM tháng 6/N như sau: (Đơn vị tính 1.000 đ)
- Tiền gửi của khách hàng doanh nghiệp, tổ chức: 85.000.000 trong đó:
+ Tiền gửi không kỳ hạn 50.000.000
+ Kỳ hạn < 12 tháng 12.000.000
+ Kỳ hạn > 12 tháng 23.000.000
- Tiền gửi tiết kiệm 151.000.000 trong đó:
+ Tiền gửi không kỳ hạn 55.000.000
+ Kỳ hạn < 12 tháng 63.000.000
+ Kỳ hạn > 12 tháng 33.000.000
- Phát hành chứng chỉ tiền gửi ngắn hạn 66.000.000
- Tiền gửi ngắn hạn của kho bạc 95.000.000
Dự trữ thực tế của NHTM: 15.000.000
Giả sử NHNN quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 4% trên tổng số dư tiền gửi ngắn hạn bình quân .Số tiền dự trữ vượt mức trong tháng 6/N là?
A. 9.360.000
B. 1.360.000
C. 7.800.000
D. 6.320.000
- Câu hỏi 672700:
Chiết khấu là hình thức tín dụng
A. Trung và dài hạn
B. Trung hạn
C. Ngắn hạn
D. Dài hạn
- Câu hỏi 674537:
Theo phương pháp chiết khấu dòng tiền, giá trị của cổ phiếu:
A. Gấp đôi tốc độ tăng trưởng cổ tức
B. Tỷ lệ nghịch với tốc độ tăng trưởng cổ tức
C. Không có mối liên hệ với tốc độ tăng trưởng cổ tức
D. Tỷ lệ thuận với tốc độ tăng trưởng cổ tức
- Câu hỏi 674541:
Các ngân hàng thương mại cổ phần:
A. Được phép trực tiếp kinh doanh chứng khoán nếu đảm bảo đáp ứng đủ nguồn vốn.
B. Chỉ được phép kinh doanh chứng khoán một cách gián tiếp thông qua việc thành lập các công ty chứng khoán hạch toán độc lập như một công ty con của ngân hàng.
C. Không được phép kinh doanh chứng khoán dưới mọi hình thức.
D. Không được phép trực tiếp kinh doanh chứng khoán nếu không đảm bảo đáp ứng đủ nguồn vốn.
- Câu hỏi 674547:
Thông tin về Doanh nghiệp xin vay vốn lưu động như sau: TSLĐ ngày 1/7: 2400, ngày 30/9: 2600. Vốn lưu động tham gia vào kế hoạch kinh doanh bao gồm vốn tự có: 800 triệu, công ty huy động thêm bên ngoài 200 triệu. Sản lượng tiêu thụ 6000 sản phẩm. Giá bán 1,5 triệu đồng/ sản phẩm. Giá vốn 1,2 triệu động. Xác định nhu cầu vay vốn lưu động của Doanh nghiệp là?
A. 1050 triệu
B. 1000 triệu
C. 1100 triệu
D. 1150 triệu
- Câu hỏi 674985:
Tình hình huy động vốn của một NHTM tháng 9/N như sau: (Đơn vị tính 1.000 đ)
- Tiền gửi của khách hàng doanh nghiệp, tổ chức117.000.000. Trong đó:
+ Tiền gửi không kỳ hạn 60.000.000
+ Kỳ hạn < 12 tháng 27.000.000
+ Kỳ hạn > 12 tháng 30.000.000
- Tiền gửi tiết kiệm 137.000.000 Trong đó:
+ Tiền gửi không kỳ hạn 70.000.000
+ Kỳ hạn < 12 tháng 36.000.000
+ Kỳ hạn > 12 tháng 31.000.000
- Tiền thu được từ việc phát hành chứng chỉ tiền gửi ngắn hạn 77.000.000
- Tiền gửi ngắn hạn của kho bạc 140.000.000
Giả sử NHNN quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 5% trên tổng số dư tiền gửi ngắn hạn bình quân. Số tiền phải trích dự trữ bắt buộc trong tháng 9/N là?
A. 9.650.000
B. 7.000.000
C. 13.900.000
D. 20.500.000
- Câu hỏi 674987:
Công ty A tại TP.Hà Nội bán cho một Công ty X tại Nhật một lô hàng, tổng trị giá 50.000.000 JPY. Giả sử bạn là nhân viên Công ty ABC, bạn chọn phương thức thanh toán qua ngân hàng nào là có lợi cho Công ty mình?
A. Ủy nhiệm thu
B. Chuyển tiền trả sau
C. Nhờ thu
D. Tín dụng chứng từ