Nội dung của kí hiệu ngôn ngữ có tính quy ước
A. Nội dung của kí hiệu ngôn ngữ có tính quy ước
B. Nội dung của kí hiệu ngôn ngữ không mang tính quy ước
C. Nội dung của kí hiệu ngôn ngữ mang tính tự nhiên
D. Nội dung của kí hiệu ngôn ngữ có tính siêu nhiên
Ngôn ngữ nhiều chức năng khác nhau
A. Ngôn ngữ chỉ có chức năng biểu cảm
B. Ngôn ngữ chỉ có chức năng tư duy
C. Ngôn ngữ chỉ có chức năng giao tiếp
D. Ngôn ngữ nhiều chức năng khác nhau
Ngôn ngữ là hiện tượng tự nhiên
A. Ngôn ngữ là hiện tượng sinh lí
B. Ngôn ngữ là hiện tương tâm lí
C. Ngôn ngữ không phải là hiện tượng tự nhiên
D. Ngôn ngữ là hiện tượng tâm linh
Cấu tạo âm tiết tiếng Việt có 3 bộ phận
A. Cấu tạo âm tiết tiếng Việt có 4 bộ phận
B. Cấu tạo âm tiết tiếng Việt có 2 bộ phận
C. Cấu tạo âm tiết tiếng Việt có 3 bộ phận
D. Cấu tạo âm tiết tiếng Việt có 5 bộ phận
Ngữ điệu xuất hiện trong các ngôn ngữ
A. Ngữ điệu chỉ xuất hiện trong các ngôn ngữ đơn lập
B. Ngữ điệu xuất hiện trong các ngôn ngữ
C. Ngữ điệu chỉ xuất hiện trong tiếng Anh và tiếng Việt
D. Ngữ điệu chỉ xuất hiện trong các ngôn ngữ biến hình
Ngôn ngữ là hệ thống chặt chẽ
A. Ngôn ngữ là hệ thống rời rạc
B. Ngôn ngữ là hệ thống lỏng lẻo
C. Ngôn ngữ không phải một là hệ thống
D. Ngôn ngữ là hệ thống chặt chẽ
Ngôn ngữ có khả năng biểu hiện bằng âm thanh và chữ viết
A. Ngôn ngữ chỉ có khả năng biểu hiện bằng âm thanh
B. Ngôn ngữ chỉ có khả năng biểu hiện bằng chữ viết
C. Ngôn ngữ có khả năng biểu hiện bằng âm thanh và chữ viết
D. Ngôn ngữ có khả năng biểu hiện bằng nhiều hình thức vật chất khác nhau
Ngôn ngữ giống tiếng kêu động vật
A. Ngôn ngữ giống tiếng chim hót
B. Ngôn ngữ giống tiếng kêu của động vật hoang dã
C. Ngôn ngữ không giống tiếng kêu của động vật
D. Ngôn ngữ giống tiếng côn trùng
Ngôn ngữ phát triển không đồng đều giữa các bộ phận
A. Ngôn ngữ phát triển không đồng đều giữa các bộ phận
B. Ngôn ngữ phát triển như nhau giữa các bộ phận
C. Ngôn ngữ phát triển thống nhất giữa các bộ phận
D. Ngôn ngữ phát triển đồng đều giữa các bộ phận
Kí hiệu ngôn ngữ có tính đa trị
A. Kí hiệu ngôn ngữ không có tính đa trị
B. Kí hiệu ngôn ngữ chỉ có tính đơn trị ( một nghĩa)
C. Kí hiệu ngôn ngữ nào cũng có tính đa trị
D. Kí hiệu ngôn ngữ có tính đa trị
Ngôn ngữ văn hoá là ngôn ngữ được dùng trong mọi phong cách
A. Ngôn ngữ văn hoá là ngôn ngữ được dùng trong phong cách thân mật
B. Ngôn ngữ văn hoá là ngôn ngữ được dùng trong phong cách suồng sã
C. Ngôn ngữ văn hoá là ngôn ngữ được dùng trong phong cách trang trọng
D. Ngôn ngữ văn hoá là ngôn ngữ được dùng trong mọi phong cách
Ngôn ngữ thuộc Kiến trúc thượng tầng
A. Ngôn ngữ thuộc hạ tầng cơ sở
B. Ngôn ngữ thuộc Kiến trúc thượng tầng
C. Ngôn ngữ không thuộc Kiến trúc thượng tầng
D. Ngôn ngữ thuộc quan hệ sản xuất
Ngôn ngữ là hệ thống kí hiệu đặc biệt
A. Ngôn ngữ là hệ thống kí hiệu đặc biệt
B. Ngôn ngữ là hệ thống kí hiệu sơ khai
C. Ngôn ngữ là hệ thống kí hiệu đơn giản
D. Ngôn ngữ là hệ thống kí hiệu nghèo nàn
Ngôn ngữ là hiện tượng xã hội
A. Ngôn ngữ là hiện tượng siêu nhiên
B. Ngôn ngữ là hiện tượng xã hội
C. Ngôn ngữ không phải là hiện tượng sinh lí
D. Ngôn ngữ là hiện tượng tự nhiên
Ngôn ngữ là hiện thực trực tiếp của tư tưởng
A. Ngôn ngữ không có liên hệ gì với tư tưởng
B. Ngôn ngữ không phải là hiện thực trực tiếp của tư tưởng
C. Ngôn ngữ là hiện thực trực tiếp của tư tưởng
D. Ngôn ngữ liên hệ gián tiếp với tư tưởng
Kí hiệu ngôn ngữ có khả năng thông tin đa dạng
A. Kí hiệu ngôn ngữ không có khả năng thông tin đa dạng
B. Kí hiệu ngôn ngữ chỉ có khả năng thông tin đơn giản
C. Kí hiệu ngôn ngữ thông tin rất nghèo nàn
D. Kí hiệu ngôn ngữ có khả năng thông tin đa dạng
Các kí hiệu ngôn ngữ khi tham gia giao tiếp thì xuất hiện theo trật tự tuyến tính
A. Các kí hiệu ngôn ngữ khi tham gia giao tiếp thì xuất hiện theo quan hệ chính phụ
B. Các kí hiệu ngôn ngữ khi tham gia giao tiếp thì xuất hiện theo quan hệ đẳng lập
C. Các kí hiệu ngôn ngữ khi tham gia giao tiếp thì xuất hiện theo trật tự tuyến tính
D. Các kí hiệu ngôn ngữ khi tham gia giao tiếp thì xuất hiện theo quan hệ liên tưởng
Ngôn ngữ ra đời do con người thoả thuận với nhau
A. Ngôn ngữ ra đời do con người quy định với nhau
B. Ngôn ngữ ra đời do con người thống nhất với nhau
C. Ngôn ngữ ra đời không phải do thoả thuận với nhau
D. Ngôn ngữ ra đời do con người quy ước với nhau
Hệ thống kí hiệu của ngôn ngữ rất phong phú và đa dạng
A. Hệ thống kí hiệu của ngôn ngữ rất đơn giản
B. Hệ thống kí hiệu của ngôn ngữ không đa dạng
C. Hệ thống kí hiệu của ngôn ngữ có số lượng ít ỏi
D. Hệ thống kí hiệu của ngôn ngữ rất phong phú và đa dạng
Ngôn ngữ dân tộc là ngôn ngữ chung của toàn xã hội
A. Ngôn ngữ dân tộc là ngôn ngữ chung của nhiều dân tộc khác nhau
B. Ngôn ngữ dân tộc là ngôn ngữ chung của một địa phương
C. Ngôn ngữ dân tộc là ngôn ngữ chung của toàn xã hội
D. Ngôn ngữ dân tộc là ngôn ngữ chung của nhóm người