Cho đoạn mã sau:
int a[] = {2, 4, 6, 8};
int s;
s = a[1]+a[2]+a[3];
Cho biết giá trị của s bằng bao nhiêu?
Cho đoạn mã sau:
int n, a[20];
cout<<"Nhap n:";
cin>>n;
for(int i=0;i
cout<
Đoạn mã trên thực hiện yêu cầu gì?
A. Nhập vào mảng a gồm n phần tử thực
B. Tính tổng các phần tử mảng a gồm n số nguyên
C. Nhập vào mảng a gồm n phần tử nguyên
D. In ra màn hình mảng a gồm n phần tử nguyên
Cho đoạn mã sau:
for(int i=k;i
a[i] = a[i+1];
n = n - 1;
Đoạn mã thực hiện yêu cầu gì?
A. Xóa phần tử tại vị trí thứ k của mảng a gồm n phần tử
B. Xóa phần tử có giá trị là k của mảng a gồm n phần tử
C. Xóa phần tử tại vị trí cuối cùng của mảng a gồm n phần tử
D. Xóa phần tử tại vị trí đầu tiên của mảng a gồm n phần tử
Cho đoạn mã sau:
for(int i=n;i>0;i--)
a[i] = a[i-1];
a[0] = x;
n = n + 1;
Đoạn mã thực hiện yêu cầu gì?
A. Chèn thêm phần tử mới có giá trị là x vào vị trí k của mảng a gồm n phần tử
B. Chèn thêm phần tử mới có giá trị là x vào mảng a gồm n phần tử
C. Chèn thêm phần tử mới có giá trị là x vào vị trí cuối cùng của mảng a gồm n phần tử
D. Chèn thêm phần tử mới có giá trị x vào vị trí đầu tiên của mảng a gồm n phần tử
Cho đoạn mã sau:
for(int i=n;i>k;i--)
a[i] = a[i-1];
a[k] = x;
n = n + 1;
Đoạn mã thực hiện yêu cầu gì?
A. Chèn thêm phần tử mới có giá trị là x vào vị trí cuối cùng của mảng a gồm n phần tử
B. Chèn thêm phần tử có giá trị x vào vị trí đầu tiên của mảng a gồm n phần tử
C. Chèn thêm phần tử mới có giá trị là x vào mảng a gồm n phần tử
D. Chèn thêm phần tử mới có giá trị là x vào vị trí k của mảng a gồm n phần tử
Cho đoạn mã sau:
for(int i=0;i
a[i] = a[i+1];
n = n - 1;
Đoạn mã thực hiện yêu cầu gì?
A. Xóa phần tử có giá trị là k của mảng a gồm n phần tử
B. Xóa phần tử tại vị trí cuối cùng của mảng a gồm n phần tử
C. Xóa phần tử tại vị trí thứ k của mảng a gồm n phần tử
D. Xóa phần tử tại vị trí đầu tiên của mảng a gồm n phần tử
Lệnh continue có tác dụng gì?
A. Có tác dụng kết thúc ngay vòng lặp chứa nó.
B. Có tác dụng bỏ qua các lệnh tiếp theo sau nó mà quay lại việc kiểm tra điều kiện lặp.
C. Có tác dụng thực hiện lệnh tiếp theo sau nó.
D. Có tác dụng kết thúc ngay vòng ngoài cùng.
Có các lệnh gán giá trị cho các biến như sau:
n = 10;
x = 4.534;
s = "CNTT";
ch = 'A';
Cho biết biến n có kiểu dữ liệu là gì?
A. char
B. string
C. bool
D. int
Lệnh nào sau đây dùng để xóa vùng đệm bàn phím?
A. get(name, length)
B. cin.get(name, length)
C. cout<
D. cin.ignore

Đâu là cú pháp câu lệnh thực hiện mở file ở chế độ “chỉ cho phép đọc nội dung vào file nhị phân"?
A. f.open("file.dat", ios::out);
B. f.open("file.dat", ios::in|ios::binary );
C. f.open("file.dat", ios::out|ios::binary );
D. f.open("file.dat", ios::in);
Có mấy kiểu dữ liệu file được sử dụng để lưu trữ tài nguyên trong máy tính?
A. 1 loại
B. 4 loại
C. 3 loại
D. 2 loại
Địa chỉ ô nhớ thường được hiển thị ở dạng nào?
A. Dạng chữ
B. Số nhị phân
C. Dạng hexa
D. Không xác định
Cho biết đoạn chương trình sau thực hiện thao tác xử lí gì?
void XULY(int n,int a[])
{
int i;
ofstream f;
f.open("songuyen.txt", ios::out);
f<
for(int i=0;i
f<
f.close();
}
A. Đọc nội dung từ file nhị phân "songuyen.txt" và lưu vào mảng a gồm n phần tử nguyên
B. Lưu mảng số nguyên a gồm n phần tử nguyên vào file nhị phân "songuyen.txt"
C. Lưu vào file văn bản “songuyen.txt” số nguyên n là số phần tử của mảng a, sau đó lần lượt lưu các giá trị của mảng a vào file tiếp
D. Đọc nội dung từ file văn bản "songuyen.txt" và lưu vào mảng a gồm n phần tử nguyên
Cho chuỗi kí tự s = "CNTT"
Chi phí bộ nhớ cho biến s là bao nhiêu?
A. 1 byte
B. 2 byte
C. 4 byte
D. 8 byte
Trong ngôn ngữ C/C++ không thể sử dụng phép gán (=) để gán hai chuỗi, phải sử dụng lệnh nào để thay thế?
A. strlen
B. cout
C. strcpy
D. char
Khi mô tả thuật toán, OUTPUT để xác định gì?
A. Xác định các dữ liệu đầu vào (cần đưa vào) cho một thuật toán thực hiện
B. Xác định bộ dữ liệu để chạy thử kiểm tra tính đúng đắn của thuật toán được cài đặt
C. Xác định các dữ liệu đầu ra (kết quả thu được) của thuật toán được thực hiện
D. Xác định lần lượt các bước thực hiện của thuật toán
Con trỏ là một loại biến nhớ đặc biệt được sử dụng để làm gì?
A. Nó dùng để chứa giá trị lớn.
B. Nó dùng để chứa giá trị kiểu chữ.
C. Nó dùng để chứa địa chỉ của ô nhớ của một biến khác.
D. Nó dùng để chứa ký tự đặc biệt.
Đâu là mô tả của kiểu file "Văn bản" để tổ chức lưu trữ tài nguyên trong máy tính?
A. Được tổ chức lưu trữ dữ liệu dưới dạng đã được mã hóa nên người dùng không mở file ra để xem trực tiếp nội dung chứa bên trong
B. Cho phép ghi lần lượt các ký tự vào file theo từng dòng và người dùng có thể dễ dàng mở file ra để xem nội dung, file được định dạng Unicode
C. Cho phép ghi lần lượt các ký tự vào file theo từng dòng và được mã hóa, người dùng không thể mở ra xem nội dung bên trong
D. Được tổ chức lưu trữ dữ liệu dưới dạng đã được mã hóa nhưng người dùng vẫn có thể mở file ra để xem trực tiếp nội dung chứa bên trong
Đâu là tên được đặt KHÔNG ĐÚNG trong các tên sau?
A. hocsinh
B. hoc_sinh
C. _hocsinh
D. Hoc sinh
Đâu là mô tả của kiểu file "Nhị phân" để tổ chức lưu trữ tài nguyên trong máy tính?
A. Cho phép ghi lần lượt các ký tự vào file theo từng dòng và được mã hóa, người dùng không thể mở ra xem nội dung bên trong
B. Được tổ chức lưu trữ dữ liệu dưới dạng đã được mã hóa nhưng người dùng vẫn có thể mở file ra để xem trực tiếp nội dung chứa bên trong
C. Cho phép ghi lần lượt các ký tự vào file theo từng dòng và người dùng có thể dễ dàng mở file ra để xem nội dung, file được định dạng Unicode
D. Được tổ chức lưu trữ dữ liệu dưới dạng đã được mã hóa nên người dùng không mở file ra để xem trực tiếp nội dung chứa bên trong