Lý thuyết xác suất và thống kê toán học - EG11 (287)

Câu hỏi 147672:

Biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm phân phối xác suất

Khẳng định nào là đúng?

A. Tất cả các đáp án đều sai
B. A = 2
C. A = 4
D. A = 1

Câu hỏi 147673:

Trọng lượng Xi (gam) của mỗi quả táo được xem là có phân phối chuẩn với

     = 200gam ;   = 10 gam.

Gọi Y là trọng lượng của một hộp gồm 10 quả táo.

Khẳng định nào là đúng?

A. V(Y) = 102 V(Xi)
B. Y = 10 Xi
C. Y~ N (2000g; 1000g2)
D. б(Y) = 100 gam

Câu hỏi 147674:

Biến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân phối xác suất.

t nhận giá trị nào?

A. T = 0,25
B. T = 0,15
C. T = 0,45
D. T = 0,35

Câu hỏi 147675:

Một chiếc hộp đựng 5 viên phấn trắng và 3 viên phấn xanh. Lấy ngẫu nhiên lần lượt ra 2 viên. Xác suất để lần 2 lấy được viên phấn trắng là bao nhiêu. Biết lần 1 đã lấy được phấn trắng?

A.
B.
C.
D.

Câu hỏi 147676:

Một hộp 10 sản phẩm trong đó có 2 phế phẩm trong đó có 2 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên 2 sản phẩm. Gọi A là biến cố lấy được 2 phế phẩm.

Khẳng định nào là đúng?

A.
B. Trường hợp lấy có hoàn lại: P(A) = 0,05
C. Tất cả các đáp án đều đúng

Câu hỏi 147677:

A, B là 2 biến cố. Khẳng định nào là đúng?

A. Tất cả các đáp án đều đúng
B. A + B = A + (B – A)
C.

Câu hỏi 147678:

Trong một chiếc hộp có đựng 7 chính phẩm và 3 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên lần lượt ra 2 sản phẩm theo cách không hoàn lại. Xác suất để cả 2 sản phẩm đều là chính phẩm là :

A.
B.
C.
D.

Câu hỏi 825089:

Tần suất mẫu là:

A. Tỷ số giữa số phần tử mang dấu hiệu cần nghiên cứu có trong tổng thể và số phần tử của tổng thể
B. Không đáp án nào đúng
C. Tỷ số giữa số phần tử mang dấu hiệu cần nghiên cứu có trong mẫu và kích thước Mẫu
D. Tỷ số giữa số phần tử mang dấu hiệu cần nghiên cứu có trong mẫu và số phần tử của tổng thể

Câu hỏi 825232:

Lớp A có 41 sinh viên và lớp B có 31 sinh viên. Kết quả thi môn xác suất của 2 lớp là gần giống hau, lớp A có độ lệch chuẩn là 12, lớp B có độ lệch chuẩn là 9. Có ý kiến cho rằng lớp B đồng đều hơn lớp A về điểm thi môn này. Ta dùng bài toán kiểm định nào để kết luận với mức ý nghĩa 5%

A. Bài toán kiểm định về kỳ vọng
B. Không có đáp án nào đúng
C. Bài toán kiểm định giả thuyết thống kê về giá trị của tham số phương sai của 2 biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn
D. Bài toán kiểm định về sự bằng nhau của xác suất

Câu hỏi 680430:

Cho biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) với các giả thiết

P (X = 2, Y = 4) = 0,2                                

P (X = 2, Y = 5) = 0,3

P(X=3,Y=4)=0,4 

P(X = 3, Y = 5) = A  

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. A = 0,1
B. A = 0,25
C. A = 0,2
D. A = 0,15

Câu hỏi 680462:

Biến ngẫu nhiên liên tục X có phân phối chuẩn hóa N (0,1).

Đáp án nào đúng dưới đây?

A. P (0 < X < 3) = 0,9973/2
B. P (0 < X < 3) = 0,9973/3
C. Cả 3 đáp án đều sai
D. P (0 < X < 3) = 0,9973

Câu hỏi 600426:

Biến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân phối xác suất

X

2

4

5

7

8

Pi

0,2

0,15

0,3

d

0,15

Khẳng định nào là sai?

A. d = 0,2
B. P (X ≥ 4) = 0,8
C. d = 0,25

Câu hỏi 66893:

Cho biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) với các giả thiết

P (X = 2, Y = 4) = 0,2                                

P (X = 2, Y = 5) = 0,3

P(X=3,Y=4)=0,4                                        

P(X = 3, Y = 5) = A  

Khẳng định nào sau đây đúng? 

A. A = 0,2
B. A = 0,1
C. A = 0,15

Câu hỏi 66894:

Biến ngẫu nhiên liên tục X có phân phối chuẩn N (30, 2).

Đáp án nào đúng dưới đây?

A. P (26 < X < 34) ≤ 0,87
B. P (26 < X < 34) ≥ 0,875
C. P (26 < X < 34) > 0,86

Câu hỏi 66900:

Biến ngẫu nhiên X có phân phối nhị thức B (n,p). n = 1000, p = 0,01. Đáp án nào đúng dưới đây?

A. P (0 < X < 20) ≥ 0,901
B. P (0 < X < 20) > 0,902
C. P (0 < X < 20) > 0,90

Câu hỏi 66901:

Khi nào có thể áp dụng BĐT Trê bư sép đối với biến ngẫu nhiên X?

A. Khi kỳ vọng và phương sai của X hữu hạn
B. Chỉ cần phương sai hữu hạn
C. Chỉ cần kỳ vọng hữu hạn
D. Mọi trường hợp

Câu hỏi 66908:

Một máy bay đang bay sẽ bị rơi khi cả 2 dộng cơ bị hỏng hoặc phi công điều khiển bị mất hiệu lực lái. Biết xác suất để động cơ thứ nhất hỏng là 0,2; của dộng cơ thứ 2 là 0,3. Xác suất để máy bay rơi là :

A. 0,154
B. 0,155
C. 0,153
D. 0,152

Câu hỏi 66909:

A, B độc lập       

P(A) = 0,6 P(B) = 0,3

Khẳng định nào là đúng?

A. P(A+B) = 0,9
B. P(A+B) = 0,18
C. P(A+B) = 0,72

Câu hỏi 66934:

Biến ngẫu nhiên liên tục X có phân phối chuẩn N (60, 2). Biến ngẫu nhiên liên tục Y có phân phối chuẩn N (40, 2). Đáp án nào sai dưới đây?

A. P (36 < Y < 44) ≥ 0,875
B. P (56 < X < 64) ≥ 0,875
C. P (56 < X < 64) = P (36 < Y < 44)

Câu hỏi 66938:

Cho X ~ N (1, 1)  ; Y = X – 2.

Khẳng định nào là đúng?

A. Y~ N (-1, -1)
B. E (XY) = -1
C. E (XY) = 0.1
D. Y~ N (-1, 1)
Trung tâm giáo dục thể chất và quốc phòng an ninh
Khoa kinh tế
Khoa đào tạo từ xa
Trung tâm đào tạo trực tuyến
Khoa đào tạo cơ bản
Khoa điện - điện tử
Khoa du lịch
Khoa Công nghệ thông tin
Viện Công nghệ sinh học và Công nghệ thực phẩm
Trung tâm đại học Mở Hà Nội tại Đà Nẵng
Khoa tiếng Trung Quốc
Khoa tạo dáng công nghiệp
Khoa tài chính ngân hàng
Khoa Tiếng anh
Khoa Luật

Bản tin HOU-TV số 06 năm 2025

Tuyển sinh đại học Mở Hà Nội - HOU

Rejoining the server...

Rejoin failed... trying again in seconds.

Failed to rejoin.
Please retry or reload the page.

The session has been paused by the server.

Failed to resume the session.
Please reload the page.