Đường đồng phí là:
A. Tổ hợp có thể có của đầu vào (K- Vốn, giá vốn là r. L- Lao động, giá lao động là w) có thể mua với chi phí (C) cho trước
B. Tập hợp các tổ hợp của hai hàng hóa (X và Y) mang lại cùng một độ thỏa dụng
C. Tổ hợp có thể có của đầu vào (K- Vốn, L- Lao động) để sản xuất ra cùng một mức sản lượng
D. Tập hợp các điểm giới hạn tối đa khả năng sản xuất của doanh nghiệp khi sử dụng nguồn lực một cách tối đa
Theo Adam Smith, nguyên nhân dẫn đến thương mại quốc tế là do có sự khác biệt về:
A. tổ hợp tương đối các yếu tố đầu vào
B. công nghệ sản xuất
C. hiệu suất theo quy mô ở các ngành
D. sở thích của người tiêu dùng
Nhược điểm của chính sách thương mại tự do là:
A. tạo môi trường cạnh tranh gay gắt trên thị trường nội địa, kích thích các nhà sản xuất phát triển và hoàn thiện
B. cạnh tranh phát triển kích thích nâng cao chất lượng hạ giá sản phẩm
C. thúc đẩy sự tự do hóa lưu thông hàng hóa giữa các nước
D. những nhà kinh doanh sản xuất trong nước phát triển chưa đủ mạnh dễ bị phá sản trước sự tấn công của hàng hóa nước ngoài
Thuế nhập khẩu và hạn ngạch nhập khẩu giống nhau ở điểm:
A. áp dụng cho tất cả các mặt hàng nhập khẩu
B. đều mang lại nguồn thu thuế cho chính phủ
C. đều làm tăng giá hàng hóa hàng hoá nhập khẩu
D. đều là công cụ phi thuế quan của chính sách thương mại quốc tế
Trong nền kinh tế đóng, sản xuất và tiêu dùng không tối ưu hóa khi:
A. sản xuất phải vừa đủ cung cấp cho tiêu dùng
B. sản lượng tiêu dùng phải nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất
C. đường đồng lượng tiếp xúc với đường giới hạn khả năng sản xuất
D. đường bàng quan phải tiếp xúc với đường giới hạn khả năng sản xuất
Tăng hiệu suất theo quy mô là trường hợp là trường hợp
A. Chi phí tăng với tỷ lệ lớn hơn doanh thu tăng
B. Sản lượng tăng với tỷ lệ lớn hơn lợi ích tăng
C. Đầu vào tăng với tỷ lệ lớn hơn sản lượng tăng
D. Sản lượng tăng với tỷ lệ lớn hơn đầu vào tăng
Đường đồng lượng là:
A. Tập hợp các tổ hợp của hai hàng hóa (X và Y) mang lại cùng một độ thỏa dụng
B. Tập hợp các điểm giới hạn tối đa khả năng sản xuất của quốc gia khi sử dụng nguồn lực một cách tối đa
C. Tổ hợp có thể có của đầu vào (K- Vốn, L- Lao động) để sản xuất ra cùng một mức sản lượng
D. Tập hợp các điểm giới hạn tối đa khả năng sản xuất của doanh nghiệp khi sử dụng nguồn lực một cách tối đa
Thuế bù giá là thuế đánh vào hàng hóa được:
A. trợ cấp xuất khẩu
B. nhập khẩu với giá cao hơn giá nội địa
C. đầu cơ xuất khẩu
D. xuất khẩu với giá cao hơn giá nội địa
Nguyên nhân dẫn đến thương mại quốc tế theo lý thuyết lợi thế so sánh của David Ricardo là do 2 quốc gia:
A. có công nghệ sản xuất giống nhau
B. có tổ hợp các yếu tố đầu vào của sản xuất khác nhau
C. có công nghệ sản xuất khác nhau
D. có tổ hợp các yếu tố đầu vào của sản xuất giống nhau
Chính sách thương mại bảo hộ là chính sách mà:
A. Nhà nước dỡ bỏ các rào cản thuế quan và phi thuế quan với hàng hóa nhập khẩu
B. Nhà nước xây dựng các hàng rào cản thuế quan và phi thuế quan đối với hàng hóa nhập khẩu
C. Nhà nước không can thiệp vào ngoại thương
D. Nhà nước hạ thấp thuế quan
Chính sách tự do hóa thương mại là chính sách mà:
A. Nhà nước bảo vệ các nhà kinh doanh nội địa
B. Nhà nước can thiệp vào ngoại thương bằng các công cụ thuế quan và phi thuế quan
C. Nhà nước không can thiệp vào ngoại thương
D. Nhà nước nâng đỡ các nhà kinh doanh nội địa để bành trướng ra thị trường nước ngoài
Theo lý thuyết H-O, Mỹ là một nước dồi dào tương đối về vốn nên Mỹ sẽ:
A. chuyên môn hóa sản xuất máy tính- sản phẩm có tỷ lệ vốn/lao động cao
B. chuyên môn hóa sản xuất hàng may mặc- sản phẩm có tỷ lệ lao động/vốn cao
C. không sản xuất mà nhập khẩu máy tính và hàng may mặc từ nước khác
D. sản xuất cả máy tính và hàng may mặc do dồi dào về vốn
Chi phí cơ hội là không đối khi:
A. hiệu suất tăng dần theo quy mô
B. đường giới hạn khả năng sản xuất là đường cong lồi so với gốc tọa độ
C. đường giới hạn khả năng sản xuất là đường thẳng
D. hiệu suất giảm dần theo quy mô
Trong mô hình lợi thế so sánh, David Ricardo dựa trên giả định:
A. chỉ có lao động (L) là yếu tố duy nhất tạo nên giá trị sản phẩm
B. chỉ có vốn (K) và lao động (L) là hai yếu tổ duy nhất tạo nên giá trị sản phẩm
C. chỉ có 2 quốc gia sản xuất hai loại hàng hóa bằng công nghệ giống nhau
D. có tổ hợp các yếu tố đầu vào của sản xuất khác nhau
Loại trợ cấp không bị cấm sử dụng theo Hiệp định nông nghiệp là:
A. Trợ cấp hộp hổ phách (Amber box)
B. Trợ cấp xuất khẩu
C. Trợ cấp hộp xanh lơ (Blue Boza0
D. Trợ cấp hộp xanh lá cây (Green Box)
Hình thức liên kết kinh tế mà các nước thành viên thống nhất chính sách thuế quan, hàng hóa và dịch vụ, vốn, sức lao động được tự do di chuyển giữa các nước thành viên là:
A. Thị trường chung (common Market)
B. Khu vực mậu dịch tự do (FTA)
C. Đồng minh thuế quan (Custom Union)
D. Liên minh kinh tế (Economic Union)
Hiệp định TRIPS khác hiệp định TRIM ở điểm
A. TRIPS đề cập đến thương mại của quyền sở hữu trí tuệ trong khi TRIMs liên quan đến đầu tư liên quan đến thương mại
B. TRIPS đề cập đến đầu tư quyền sở hữu trí tuệ trong khi TRIMs liên quan đến thương mại
C. TRIPS đề cập đến rào cản thuế quan trong khi TRIMs liên quan đến các rào cản phi thuế quan
D. TRIPS đề cập đến bán phá giá trong khi TRIMs liên quan đến trợ cấp
Tạo lập thương mại làm
A. nâng cao phúc lợi của người tiêu dùng
B. phúc lợi của người tiêu dùng không đổi
C. giảm phúc lợi của người tiêu dùng
D. phúc lợi của người tiêu dùng = 0
Tác động tiêu cực của toàn câu hóa là:
A. Giá cả bị hạ thấp
B. Tạo thất nghiệp tại các nước đã phát triển
C. Công nghệ, kỹ năng quản trị bị chuyển giao
D. Tạo môi trường cạnh tranh
Lợi ích của Việt Nam khi gia nhập WTO là:
A. Gia tăng được khoảng cách xã hội
B. Né tránh được sự kiểm soát của chính phủ
C. Mở rộng được thị trường
D. Tăng giá cả hàng hóa