Trong các nội dung sau, đâu là nguyên tắc kế toán?
A. Trọng yếu
B. Chính xác
C. Phải sử dụng tiền tệ ở dạng VNĐ
D. Kỳ kế toán gắn với năm dương lịch
Xác định câu đúng nhất?
A. TK “Hàng gửi bán” thuộc nhóm tài khoản hỗn hợp.
B. TK “Hàng gửi bán” thuộc nhóm tài khoản phản ánh chi phí.
C. TK “Hàng gửi bán” thuộc nhóm tài khoản phản ánh Tài sản.
D. TK “Hàng gửi bán” thuộc nhóm tài khoản phản ánh Nguồn vốn.
Xác định câu đúng nhất?
A. Tài khoản dùng để theo dõi tài sản giữ hộ có số hiệu bắt đầu bằng số 0
B. Tài khoản dùng để theo dõi tài sản giữ hộ có số hiệu bắt đầu bằng số 2
C. Tài khoản dùng để theo dõi tài sản giữ hộ có số hiệu bắt đầu bằng số 1
D. Tài khoản dùng để theo dõi tài sản giữ hộ có số hiệu bắt đầu bằng số 3
Công ty SUSU, giá trị hàng tồn cuối kỳ bị đánh giá thấp hơn so thực tế làm cho:
A. Giá vốn cao lên, lợi nhuận cao lên
B. Giá vốn cao lên, lợi nhuận giảm đi
C. Giá vốn bị thấp đi, lợi nhuận bị thấp đi
D. Giá vốn bị thấp đi, lợi nhuận bị cao lên
Xác định câu đúng nhất?
A. Hao hụt trong định mức (trong quá trình vận chuyển) làm giảm giá trị của vật liệu nhập kho.
B. Hao hụt trong định mức (trong quá trình vận chuyển) không ảnh hưởng tới giá trị của vật liệu nhập kho.
C. Hao hụt trong định mức (trong quá trình vận chuyển) làm tăng giá trị của vật liệu nhập kho.
D. Hao hụt trong định mức (trong quá trình vận chuyển) làm tăng giá trị của vật liệu xuất kho.
Nội dung nào sau đây được trình bày trên Báo cáo kết quả kinh doanh?
A. Tiền mặt
B. Chi phí bán hàng
C. Quỹ đầu tư phát triển
D. Hàng tồn kho
Nội dung của quá trình tiêu thụ sẽ xuất hiện:
A. Doanh thu
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Thanh toán
D. Giá vốn
Trong các chi phí sau chi phí nào là chi phí quản lý doanh nghiệp?
A. Vật liệu phụ để sản xuất sản phẩm
B. Công cụ dụng cụ dùng cho sản xuất
C. Vật liệu để bán hàng
D. Nhiên liệu phục vụ giám đốc đi công tác
TK Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phản ánh:
A. Giá trị vật liệu sử dụng trực tiếp cho nhu cầu chung ở bán hàng
B. Giá trị vật liệu sử dụng trực tiếp cho chế tạo sản phẩm thực hiện dịch vụ
C. Giá trị vật liệu sử dụng trực tiếp cho nhu cầu chung ở toàn doanh nghiệp
D. Giá trị vật liệu sử dụng trực tiếp cho nhu cầu chung ở toàn phân xưởng
Xác định câu đúng nhất?
A. Nghiệp vụ “Xuất kho hàng hóa gửi bán” được ghi Nợ TK “Hàng hóa”.
B. Nghiệp vụ “Xuất kho hàng hóa gửi bán” được ghi Có TK “Hàng hóa”.
C. Nghiệp vụ “Xuất kho hàng hóa gửi bán” được ghi Nợ TK “Hàng mua đi đường”.
D. Nghiệp vụ “Xuất kho hàng hóa gửi bán” được ghi Có TK “Hàng gửi bán”.
Quá trình tiêu thụ (bán hàng) là quá trình… của sản xuất kinh doanh:
A. Cuối cùng
B. Thứ hai
C. Thứ nhất
D. Thứ ba
Chi phí quảng cáo, thuê cửa hàng, nhân viên bán hàng được ghi nhận vào:
A. Ghi Có TK 632
B. Ghi Nợ TK 641
C. Ghi Nợ TK 642
D. Ghi Có TK 641
Xác định câu đúng nhất?
A. Chi phí lắp đặt TSCĐ được cộng vào nguyên giá của tài sản.
B. Chi phí sửa chữa TSCĐ trước khi sử dụng không được cộng vào nguyên giá của tài sản.
C. Chi phí bảo dưỡng TSCĐ trong quá trình sử dụng được cộng vào nguyên giá của tài sản.
D. Chi phí lắp đặt TSCĐ không được cộng vào nguyên giá của tài sản.
Nội dung nào sau đây là chi phí sản xuất ?
A. Chi phí bao gói sản phẩm bán
B. Chi phí lương quản đốc phân xưởng sản xuất
C. Chi phí thuê văn phòng
D. Chi phí lãi vay ngân hàng
Lô hàng gửi bán được khách chấp nhận mua, giá vốn là 20.000, giá bán 30.000 (thuế GTGT 10%, PP khấu trừ), kế toán ghi nhận
A. Nợ TK 632: 20.000/Có TK 155: 20.000 và Nợ TK 131: 33.000/Có TK 511: 30.000/Có TK 3331: 3.000
B. Nợ TK 632: 20.000/ Có TK 157: 20.000 và Nợ TK 131: 33.000/Có TK 511: 30.000/Có TK 3331: 3.000
C. Nợ TK 131: 33.000/Có TK 511: 30.000/Có TK 3331: 3.000
D. Nợ TK 632: 20.000/ Có TK 157: 20.000
E. Nợ TK 632: 20.000/Có TK 155: 20.000
Kết chuyển doanh thu thuần để xác định kết quả kinh doanh:
A. Nợ TK 632/ Có TK 511
B. Nợ TK 911/ Có TK 511
C. Nợ TK 511/ Có TK 632
D. Nợ TK 511/ Có TK 911
Xác định câu đúng nhất?
A. Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 40triệu đồng. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 triệu đồng. Nguyên giá của thiết bị là 45triệu đồng.
B. Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 40triệu đồng. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 triệu đồng. Nguyên giá của thiết bị là 45,5triệu đồng.
C. Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 40triệu đồng. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 triệu đồng. Nguyên giá của thiết bị là 40,5triệu đồng.
D. Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 40triệu đồng. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 triệu đồng. Nguyên giá của thiết bị là 44triệu đồng.
Nội dung nào sau đây được tính vào giá trị hàng hóa mua về ?
A. Chi phí tiền lương nhân viên phòng vật tư
B. Tiền mua hàng tặng kèm cho sản phẩm (khi bán)
C. Tiền quảng cáo cho sản phẩm
D. Chi phí vận chuyển hàng mua
Nội dung nào sau đây là chi phí sản xuất ?
A. Chi phí thuê văn phòng
B. Chi phí lãi vay
C. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
D. Chi phí bao gói sản phẩm bán
Nội dung nào sau đây là phương pháp tính giá xuất kho hàng hóa, vật tư ?
A. Bình quân gia quyền
B. PP đường thẳng
C. PP Tuyến tính
D. PP khấu trừ