Nguyên lý kế toán - EG17 (181)

Câu hỏi 24929:

Trong các nội dung sau, đâu là nguyên tắc kế toán?

A. Trọng yếu
B. Chính xác
C. Phải sử dụng tiền tệ ở dạng VNĐ
D. Kỳ kế toán gắn với năm dương lịch

Câu hỏi 26295:

Xác định câu đúng nhất?

A. TK “Hàng gửi bán” thuộc nhóm tài khoản hỗn hợp.
B. TK “Hàng gửi bán” thuộc nhóm tài khoản phản ánh chi phí.
C. TK “Hàng gửi bán” thuộc nhóm tài khoản phản ánh Tài sản.
D. TK “Hàng gửi bán” thuộc nhóm tài khoản phản ánh Nguồn vốn.

Câu hỏi 26296:

Xác định câu đúng nhất?

A. Tài khoản dùng để theo dõi tài sản giữ hộ có số hiệu bắt đầu bằng số 0
B. Tài khoản dùng để theo dõi tài sản giữ hộ có số hiệu bắt đầu bằng số 2
C. Tài khoản dùng để theo dõi tài sản giữ hộ có số hiệu bắt đầu bằng số 1
D. Tài khoản dùng để theo dõi tài sản giữ hộ có số hiệu bắt đầu bằng số 3

Câu hỏi 26464:

Công ty SUSU, giá trị hàng tồn cuối kỳ bị đánh giá thấp hơn so thực tế làm cho:

A. Giá vốn cao lên, lợi nhuận cao lên
B. Giá vốn cao lên, lợi nhuận giảm đi
C. Giá vốn bị thấp đi, lợi nhuận bị thấp đi
D. Giá vốn bị thấp đi, lợi nhuận bị cao lên

Câu hỏi 26465:

Xác định câu đúng nhất?

A. Hao hụt trong định mức (trong quá trình vận chuyển) làm giảm giá trị của vật liệu nhập kho.
B. Hao hụt trong định mức (trong quá trình vận chuyển) không ảnh hưởng tới giá trị của vật liệu nhập kho.
C. Hao hụt trong định mức (trong quá trình vận chuyển) làm tăng giá trị của vật liệu nhập kho.
D. Hao hụt trong định mức (trong quá trình vận chuyển) làm tăng giá trị của vật liệu xuất kho.

Câu hỏi 675044:

Nội dung nào sau đây được trình bày trên Báo cáo kết quả kinh doanh?

A. Tiền mặt
B. Chi phí bán hàng
C. Quỹ đầu tư phát triển
D. Hàng tồn kho

Câu hỏi 675246:

Nội dung của quá trình tiêu thụ sẽ xuất hiện:

A. Doanh thu
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Thanh toán
D. Giá vốn

Câu hỏi 675247:

Trong các chi phí sau chi phí nào là chi phí quản lý doanh nghiệp?

A. Vật liệu phụ để sản xuất sản phẩm
B. Công cụ dụng cụ dùng cho sản xuất
C. Vật liệu để bán hàng
D. Nhiên liệu phục vụ giám đốc đi công tác

Câu hỏi 675263:

TK Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phản ánh:

A. Giá trị vật liệu sử dụng trực tiếp cho nhu cầu chung ở bán hàng
B. Giá trị vật liệu sử dụng trực tiếp cho chế tạo sản phẩm thực hiện dịch vụ
C. Giá trị vật liệu sử dụng trực tiếp cho nhu cầu chung ở toàn doanh nghiệp
D. Giá trị vật liệu sử dụng trực tiếp cho nhu cầu chung ở toàn phân xưởng

Câu hỏi 675264:

Xác định câu đúng nhất?

A. Nghiệp vụ “Xuất kho hàng hóa gửi bán” được ghi Nợ TK “Hàng hóa”.
B. Nghiệp vụ “Xuất kho hàng hóa gửi bán” được ghi Có TK “Hàng hóa”.
C. Nghiệp vụ “Xuất kho hàng hóa gửi bán” được ghi Nợ TK “Hàng mua đi đường”.
D. Nghiệp vụ “Xuất kho hàng hóa gửi bán” được ghi Có TK “Hàng gửi bán”.

Câu hỏi 675493:

Quá trình tiêu thụ (bán hàng) là quá trình… của sản xuất kinh doanh:

A. Cuối cùng
B. Thứ hai
C. Thứ nhất
D. Thứ ba

Câu hỏi 675494:

Chi phí quảng cáo, thuê cửa hàng, nhân viên bán hàng được ghi nhận vào:

A. Ghi Có TK 632
B. Ghi Nợ TK 641
C. Ghi Nợ TK 642
D. Ghi Có TK 641

Câu hỏi 676833:

Xác định câu đúng nhất?

A. Chi phí lắp đặt TSCĐ được cộng vào nguyên giá của tài sản.
B. Chi phí sửa chữa TSCĐ trước khi sử dụng không được cộng vào nguyên giá của tài sản.
C. Chi phí bảo dưỡng TSCĐ trong quá trình sử dụng được cộng vào nguyên giá của tài sản.
D. Chi phí lắp đặt TSCĐ không được cộng vào nguyên giá của tài sản.

Câu hỏi 676834:

Nội dung nào sau đây là chi phí sản xuất ?

A. Chi phí bao gói sản phẩm bán
B. Chi phí lương quản đốc phân xưởng sản xuất
C. Chi phí thuê văn phòng
D. Chi phí lãi vay ngân hàng

Câu hỏi 677251:

Lô hàng gửi bán được khách chấp nhận mua, giá vốn là 20.000, giá bán 30.000 (thuế GTGT 10%, PP khấu trừ), kế toán ghi nhận

A. Nợ TK 632: 20.000/Có TK 155: 20.000 và Nợ TK 131: 33.000/Có TK 511: 30.000/Có TK 3331: 3.000
B. Nợ TK 632: 20.000/ Có TK 157: 20.000 và Nợ TK 131: 33.000/Có TK 511: 30.000/Có TK 3331: 3.000
C. Nợ TK 131: 33.000/Có TK 511: 30.000/Có TK 3331: 3.000
D. Nợ TK 632: 20.000/ Có TK 157: 20.000
E. Nợ TK 632: 20.000/Có TK 155: 20.000

Câu hỏi 677252:

Kết chuyển doanh thu thuần để xác định kết quả kinh doanh:

A. Nợ TK 632/ Có TK 511
B. Nợ TK 911/ Có TK 511
C. Nợ TK 511/ Có TK 632
D. Nợ TK 511/ Có TK 911

Câu hỏi 677301:

Xác định câu đúng nhất?

A. Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 40triệu đồng. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 triệu đồng. Nguyên giá của thiết bị là 45triệu đồng.
B. Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 40triệu đồng. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 triệu đồng. Nguyên giá của thiết bị là 45,5triệu đồng.
C. Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 40triệu đồng. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 triệu đồng. Nguyên giá của thiết bị là 40,5triệu đồng.
D. Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 40triệu đồng. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 triệu đồng. Nguyên giá của thiết bị là 44triệu đồng.

Câu hỏi 677302:

Nội dung nào sau đây được tính vào giá trị hàng hóa mua về ?

A. Chi phí tiền lương nhân viên phòng vật tư
B. Tiền mua hàng tặng kèm cho sản phẩm (khi bán)
C. Tiền quảng cáo cho sản phẩm
D. Chi phí vận chuyển hàng mua

Câu hỏi 677306:

Nội dung nào sau đây là chi phí sản xuất ?

A. Chi phí thuê văn phòng
B. Chi phí lãi vay
C. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
D. Chi phí bao gói sản phẩm bán

Câu hỏi 677303:

Nội dung nào sau đây là phương pháp tính giá xuất kho hàng hóa, vật tư ?

A. Bình quân gia quyền
B. PP đường thẳng
C. PP Tuyến tính
D. PP khấu trừ
Trung tâm giáo dục thể chất và quốc phòng an ninh
Khoa kinh tế
Khoa đào tạo từ xa
Trung tâm đào tạo trực tuyến
Khoa đào tạo cơ bản
Khoa điện - điện tử
Khoa du lịch
Khoa Công nghệ thông tin
Viện Công nghệ sinh học và Công nghệ thực phẩm
Trung tâm đại học Mở Hà Nội tại Đà Nẵng
Khoa tiếng Trung Quốc
Khoa tạo dáng công nghiệp
Khoa tài chính ngân hàng
Khoa Tiếng anh
Khoa Luật

Bản tin HOU-TV số 06 năm 2025

Tuyển sinh đại học Mở Hà Nội - HOU

Rejoining the server...

Rejoin failed... trying again in seconds.

Failed to rejoin.
Please retry or reload the page.

The session has been paused by the server.

Failed to resume the session.
Please reload the page.