Nguyên lý kế toán - EG17 (181)

Câu hỏi 676834:

Nội dung nào sau đây là chi phí sản xuất ?

A. Chi phí bao gói sản phẩm bán
B. Chi phí lương quản đốc phân xưởng sản xuất
C. Chi phí thuê văn phòng
D. Chi phí lãi vay ngân hàng

Câu hỏi 676836:

Xác định câu đúng nhất?

A. Giá trị DD đầu kỳ 10 triệu đồng. Chi phí SXPS trong kỳ 80 triệu đồng. Giá trị DD cuối kỳ 0 triệu đồng. Tổng giá thành SP là 100 triệu đồng.
B. Giá trị DD đầu kỳ 10 triệu đồng. Chi phí SXPS trong kỳ 80 triệu đồng. Giá trị DD cuối kỳ 0 triệu đồng. Tổng giá thành SP là 90 triệu đồng.
C. Giá trị DD đầu kỳ 10 triệu đồng. Chi phí SXPS trong kỳ 80 triệu đồng. Giá trị DD cuối kỳ 0 triệu đồng. Tổng giá thành SP là 70 triệu đồng.
D. Giá trị DD đầu kỳ 10 triệu đồng. Chi phí SXPS trong kỳ 80 triệu đồng. Giá trị DD cuối kỳ 0 triệu đồng. Tổng giá thành SP là 80 triệu đồng

Câu hỏi 676839:

Mua nguyên vật liệu B kho theo giá có thuế GTGT 10% là 5.500, chi phí vận chuyển trả cho đơn vị vận chuyển là 100. Công ty áp dụng tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Giá gốc nhập kho của nguyên vật liệu B là:

A. 5.500
B. 5.100
C. 5.600
D. 5.110

Câu hỏi 676840:

Biết chi phí SXKD tại Công ty B trong kỳ: CPNVLTT 100.0000, CPNCTT 50.000, CPSXC 30.000, CPBH và QLDN 20.000. Giả sử CPSX dở dang đầu kỳ là 5.000, CPSX dở dang cuối kỳ là 7.000. Giá thành trong lô hàng sản xuất trong kỳ là:

A. 178.000
B. 185.000
C. 198.000
D. 200.000

Câu hỏi 677249:

Khi chi phí vận chuyển hàng đi bán ghi nhận như thế nào?

A. Nợ TK157,133/ Có TK111,112,331
B. Nợ TK641,133/ Có TK111,112,331
C. Nợ TK632,133/ Có TK111,112,331
D. Nợ TK156,133/ Có TK111,112,331

Câu hỏi 677250:

Kết chuyển giá vốn xác định kết quả:

A. Nợ TK632 /Có TK154
B. Nợ TK632/Có TK911
C. Nợ TK911/Có TK632
D. Nợ TK154/Có TK632

Câu hỏi 677251:

Lô hàng gửi bán được khách chấp nhận mua, giá vốn là 20.000, giá bán 30.000 (thuế GTGT 10%, PP khấu trừ), kế toán ghi nhận

A. Nợ TK 632: 20.000/Có TK 155: 20.000 và Nợ TK 131: 33.000/Có TK 511: 30.000/Có TK 3331: 3.000
B. Nợ TK 632: 20.000/ Có TK 157: 20.000 và Nợ TK 131: 33.000/Có TK 511: 30.000/Có TK 3331: 3.000
C. Nợ TK 131: 33.000/Có TK 511: 30.000/Có TK 3331: 3.000
D. Nợ TK 632: 20.000/ Có TK 157: 20.000
E. Nợ TK 632: 20.000/Có TK 155: 20.000

Câu hỏi 677252:

Kết chuyển doanh thu thuần để xác định kết quả kinh doanh:

A. Nợ TK 632/ Có TK 511
B. Nợ TK 911/ Có TK 511
C. Nợ TK 511/ Có TK 632
D. Nợ TK 511/ Có TK 911

Câu hỏi 677253:

Kế toán doanh thu bán hàng trong trường hợp doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ định khoản:

A. Nợ TK111,112,131/Có TK 511, Có TK33311
B. Nợ TK111,112, 131/Có TK 521
C. Nợ TK111,112,131/Có TK 531
D. Nợ TK111,112,131/Có TK 511

Câu hỏi 677254:

Chi phí bán hàng gồm:

A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Khấu hao, dịch vụ mua ngoài… dùng cho bán hàng
C. Chi phí nhân công phục vụ bán hàng
D. Chi phí nguyên vật liệu phục vụ bán hàng

Câu hỏi 677255:

Doanh thu bán hàng là?

A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Tổng giá trị được thực hiện khi bán hàng hóa cho khách hàng
C. Số tiền còn lại khi trừ đi các khoản chiết khấu và giảm giá
D. Tổng số tiền mà khách hàng phải trả

Câu hỏi 677256:

Chi phí vận chuyển nguyên vật liệu A về đến kho, đã thanh toán bằng tiền mặt

A. Nợ TK 621 (A)/Có TK 111
B. Nợ TK 641(A)/ Có TK 111
C. Nợ TK 152 (A) /Có TK 331
D. Nợ TK 152 (A)/Có TK 111

Câu hỏi 677257:

Tính khấu hao thiết bị sản xuất trong kỳ định khoản thế nào?

A. Nợ TK621/Có TK214
B. Nợ TK627/Có TK214
C. Nợ TK155/Có TK214
D. Nợ TK622/Có TK214

Câu hỏi 677258:

Kế toán quá trình thu mua theo giới thiệu trong sách nguyên lý kế toán được thực hiện theo phương pháp:

A. Kê khai thường xuyên
B. Kê khai thường xuyên và kiểm kê định kỳ
C. Kiểm kê định kỳ
D. Phương pháp khác

Câu hỏi 677259:

Quá trình mua hàng là quá trình?

A. Thứ nhất.
B. Cuối cùng.
C. Thứ ba.
D. Thứ hai.

Câu hỏi 677260:

Xuất kho nguyên vật liệu dùng cho sản xuất sản phẩm:

A. Nợ TK621/Có TK152
B. Nợ TK911/Có TK621
C. Nợ TK621 /Có TK154
D. Nợ TK155/Có TK152

Câu hỏi 677261:

Chi phí lắp đặt chạy thử ô tô mới mua để phục vụ cho SXKD bằng chuyển khoản:

A. Nợ TK 211) /Có TK 331
B. Nợ TK 627 / Có TK 112
C. Nợ TK 642/Có TK 112
D. Nợ TK 211/Có TK 112

Câu hỏi 677263:

Nội dung nào sau đây được trình bày trên bảng cân đối kế toán

A. Tiền mặt
B. Doanh thu
C. Chi phí tài chính
D. Chi phí bán hàng

Câu hỏi 677264:

Nội dung nào sau đây được trình bày trên bảng cân đối kế toán

A. Quỹ đầu tư phát triển
B. Doanh thu
C. Chi phí bán hàng
D. Chi phí tài chính

Câu hỏi 677265:

Nội dung nào sau đây được trình bày trên Báo cáo kết quả kinh doanh

A. Hàng tồn kho
B. Tiền mặt
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Quỹ đầu tư phát triển
Trung tâm giáo dục thể chất và quốc phòng an ninh
Khoa kinh tế
Khoa đào tạo từ xa
Trung tâm đào tạo trực tuyến
Khoa đào tạo cơ bản
Khoa điện - điện tử
Khoa du lịch
Khoa Công nghệ thông tin
Viện Công nghệ sinh học và Công nghệ thực phẩm
Trung tâm đại học Mở Hà Nội tại Đà Nẵng
Khoa tiếng Trung Quốc
Khoa tạo dáng công nghiệp
Khoa tài chính ngân hàng
Khoa Tiếng anh
Khoa Luật

Bản tin HOU-TV số 06 năm 2025

Tuyển sinh đại học Mở Hà Nội - HOU

Rejoining the server...

Rejoin failed... trying again in seconds.

Failed to rejoin.
Please retry or reload the page.

The session has been paused by the server.

Failed to resume the session.
Please reload the page.