Nội dung nào sau đây là chi phí sản xuất ?
A. Chi phí bao gói sản phẩm bán
B. Chi phí lương quản đốc phân xưởng sản xuất
C. Chi phí thuê văn phòng
D. Chi phí lãi vay ngân hàng
Xác định câu đúng nhất?
A. Giá trị DD đầu kỳ 10 triệu đồng. Chi phí SXPS trong kỳ 80 triệu đồng. Giá trị DD cuối kỳ 0 triệu đồng. Tổng giá thành SP là 100 triệu đồng.
B. Giá trị DD đầu kỳ 10 triệu đồng. Chi phí SXPS trong kỳ 80 triệu đồng. Giá trị DD cuối kỳ 0 triệu đồng. Tổng giá thành SP là 90 triệu đồng.
C. Giá trị DD đầu kỳ 10 triệu đồng. Chi phí SXPS trong kỳ 80 triệu đồng. Giá trị DD cuối kỳ 0 triệu đồng. Tổng giá thành SP là 70 triệu đồng.
D. Giá trị DD đầu kỳ 10 triệu đồng. Chi phí SXPS trong kỳ 80 triệu đồng. Giá trị DD cuối kỳ 0 triệu đồng. Tổng giá thành SP là 80 triệu đồng
Mua nguyên vật liệu B kho theo giá có thuế GTGT 10% là 5.500, chi phí vận chuyển trả cho đơn vị vận chuyển là 100. Công ty áp dụng tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Giá gốc nhập kho của nguyên vật liệu B là:
A. 5.500
B. 5.100
C. 5.600
D. 5.110
Biết chi phí SXKD tại Công ty B trong kỳ: CPNVLTT 100.0000, CPNCTT 50.000, CPSXC 30.000, CPBH và QLDN 20.000. Giả sử CPSX dở dang đầu kỳ là 5.000, CPSX dở dang cuối kỳ là 7.000. Giá thành trong lô hàng sản xuất trong kỳ là:
A. 178.000
B. 185.000
C. 198.000
D. 200.000
Khi chi phí vận chuyển hàng đi bán ghi nhận như thế nào?
A. Nợ TK157,133/ Có TK111,112,331
B. Nợ TK641,133/ Có TK111,112,331
C. Nợ TK632,133/ Có TK111,112,331
D. Nợ TK156,133/ Có TK111,112,331
Kết chuyển giá vốn xác định kết quả:
A. Nợ TK632 /Có TK154
B. Nợ TK632/Có TK911
C. Nợ TK911/Có TK632
D. Nợ TK154/Có TK632
Lô hàng gửi bán được khách chấp nhận mua, giá vốn là 20.000, giá bán 30.000 (thuế GTGT 10%, PP khấu trừ), kế toán ghi nhận
A. Nợ TK 632: 20.000/Có TK 155: 20.000 và Nợ TK 131: 33.000/Có TK 511: 30.000/Có TK 3331: 3.000
B. Nợ TK 632: 20.000/ Có TK 157: 20.000 và Nợ TK 131: 33.000/Có TK 511: 30.000/Có TK 3331: 3.000
C. Nợ TK 131: 33.000/Có TK 511: 30.000/Có TK 3331: 3.000
D. Nợ TK 632: 20.000/ Có TK 157: 20.000
E. Nợ TK 632: 20.000/Có TK 155: 20.000
Kết chuyển doanh thu thuần để xác định kết quả kinh doanh:
A. Nợ TK 632/ Có TK 511
B. Nợ TK 911/ Có TK 511
C. Nợ TK 511/ Có TK 632
D. Nợ TK 511/ Có TK 911
Kế toán doanh thu bán hàng trong trường hợp doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ định khoản:
A. Nợ TK111,112,131/Có TK 511, Có TK33311
B. Nợ TK111,112, 131/Có TK 521
C. Nợ TK111,112,131/Có TK 531
D. Nợ TK111,112,131/Có TK 511
Chi phí bán hàng gồm:
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Khấu hao, dịch vụ mua ngoài… dùng cho bán hàng
C. Chi phí nhân công phục vụ bán hàng
D. Chi phí nguyên vật liệu phục vụ bán hàng
Doanh thu bán hàng là?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Tổng giá trị được thực hiện khi bán hàng hóa cho khách hàng
C. Số tiền còn lại khi trừ đi các khoản chiết khấu và giảm giá
D. Tổng số tiền mà khách hàng phải trả
Chi phí vận chuyển nguyên vật liệu A về đến kho, đã thanh toán bằng tiền mặt
A. Nợ TK 621 (A)/Có TK 111
B. Nợ TK 641(A)/ Có TK 111
C. Nợ TK 152 (A) /Có TK 331
D. Nợ TK 152 (A)/Có TK 111
Tính khấu hao thiết bị sản xuất trong kỳ định khoản thế nào?
A. Nợ TK621/Có TK214
B. Nợ TK627/Có TK214
C. Nợ TK155/Có TK214
D. Nợ TK622/Có TK214
Kế toán quá trình thu mua theo giới thiệu trong sách nguyên lý kế toán được thực hiện theo phương pháp:
A. Kê khai thường xuyên
B. Kê khai thường xuyên và kiểm kê định kỳ
C. Kiểm kê định kỳ
D. Phương pháp khác
Quá trình mua hàng là quá trình?
A. Thứ nhất.
B. Cuối cùng.
C. Thứ ba.
D. Thứ hai.
Xuất kho nguyên vật liệu dùng cho sản xuất sản phẩm:
A. Nợ TK621/Có TK152
B. Nợ TK911/Có TK621
C. Nợ TK621 /Có TK154
D. Nợ TK155/Có TK152
Chi phí lắp đặt chạy thử ô tô mới mua để phục vụ cho SXKD bằng chuyển khoản:
A. Nợ TK 211) /Có TK 331
B. Nợ TK 627 / Có TK 112
C. Nợ TK 642/Có TK 112
D. Nợ TK 211/Có TK 112
Nội dung nào sau đây được trình bày trên bảng cân đối kế toán
A. Tiền mặt
B. Doanh thu
C. Chi phí tài chính
D. Chi phí bán hàng
Nội dung nào sau đây được trình bày trên bảng cân đối kế toán
A. Quỹ đầu tư phát triển
B. Doanh thu
C. Chi phí bán hàng
D. Chi phí tài chính
Nội dung nào sau đây được trình bày trên Báo cáo kết quả kinh doanh
A. Hàng tồn kho
B. Tiền mặt
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Quỹ đầu tư phát triển