Tài khoản 411 thuộc nhóm tài khoản nào sau đây?
A. Tài sản dài hạn
B. Nợ phải trả
C. Tài sản ngắn hạn
D. Vốn chủ sở hữu
Sự kiện rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt thuộc mối quan hệ đối ứng nào sau đây?
A. Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm
B. Tài Sản tăng – Nguồn vốn tăng
C. Nguồn vốn tăng – Nguồn vốn giảm
D. Tài sản tăng – Tài sản giảm
Xác định câu đúng nhất?
A. Nhóm tài khoản thuộc Bảng CĐKT gồm các tài khoản loại 1, loại 2.
B. Nhóm tài khoản thuộc Bảng CĐKT gồm các tài khoản loại 1, loại 3.
C. Nhóm tài khoản thuộc Bảng CĐKT gồm các tài khoản loại 3, loại 4.
D. Nhóm tài khoản thuộc Bảng CĐKT gồm các tài khoản loại 1, loại 2, loại 3 và loại 4.
Xác định câu đúng nhất?
A. Về hình thức biểu hiện tài khoản kế toán là chứng từ và sổ kế toán.
B. Về hình thức biểu hiện tài khoản kế toán là báo cáo kế toán.
C. Về hình thức biểu hiện tài khoản kế toán là chứng từ kế toán.
D. Về hình thức biểu hiện tài khoản kế toán là sổ kế toán.
Xuất nguyên vật liệu phục vụ cho sản xuất sản phẩm
A. Nợ TK 627/ Có TK 152
B. Nợ TK 622/ Có TK 111
C. Nợ TK 621/Có TK 152
D. Nợ TK 641/ Có TK 152
Hạch toán kế toán cần sử dụng các loại thước đo
A. Tất cả các đáp án
B. Thước đo lao động
C. Thước đo giá trị
D. Thước đo hiện vật
Quỹ khen thưởng phúc lợi thuộc loại:
A. Vốn chủ sở hữu
B. Nợ phải trả
C. Tài sản dài hạn
D. Tài sản ngắn hạn
Tài sản dài hạn là?
A. Vốn góp
B. Tài sản có thời gian luân chuyển dưới 1 năm
C. Tài sản có thời gian luân chuyển trên 1 năm
D. Vốn không phải cam kết trả
Phân loại hạch toán gồm có mấy loại hạch toán?
Xác định câu đúng nhất?
A. Số tiền khách hàng ứng trước được ghi bên phần Tài sản của Bảng CĐKT.
B. Số tiền khách hàng ứng trước được ghi âm bên phần Nguồn vốn của Bảng CĐKT.
C. Số tiền khách hàng ứng trước được ghi âm bên phần Tài sản của Bảng CĐKT.
D. Số tiền khách hàng ứng trước được ghi bên phần Nguồn vốn của Bảng CĐKT
Báo cáo nào sau đây KHÔNG là báo cáo tài chính?
A. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
B. Báo cáo kết quả kinh doanh
C. Bảng cân đối kế toán
D. Báo cáo tồn quỹ tiền mặt
Tháng 2/N, Công ty LEMON trả tiền phí bảo hiểm 1 năm là 12 triệu đồng. Nếu toàn bộ 12 triệu ghi Bnhận vào chi phí trong tháng 2 thì lợi nhuận tháng 2 so với thực tế:
A. Giảm thêm 12 triệu
B. Không đổi
C. Tăng thêm11 triệu
D. Giảm thêm 11 triệu
Khấu hao tài sản cố định phát sinh tại phân xưởng sản xuất:
A. Nợ TK 622/Có TK 214
B. Nợ TK 211/Có TK 214
C. Nợ TK 641/Có TK 214
D. Nợ TK 627/Có TK 214
Nghiệp vụ mua nguyên vật liệu A về nhập kho, thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, chưa thanh toán tiền được ghi:
A. Nợ TK 152 (A), Nợ TK 133 / Có TK 331
B. Nợ TK 331, Nợ TK 3331/ Có TK 152
C. Nợ TK 131, Nợ TK 133/Có TK 152
D. Nợ TK 152, Nợ TK 133/ Có TK 131
Xuất nguyên vật liệu phục vụ cho nhu cầu chung của phân xưởng sản xuất
A. Nợ TK 627/ Có TK 153
B. Nợ TK 621/Có TK 152
C. Nợ TK 627/ Có TK 152
D. Nợ TK 621/ Có TK 153
Quá trình sản xuất giúp chuyển:
A. Vốn tiền tệ thành sản phẩm
B. Thực hiện lợi nhuận
C. Vốn tiền tệ thành vật tư
D. Các yếu tố đầu vào thành sản phẩm
Trong quá trình tiêu thụ thì có xuất hiện:
A. Riêng hoạt động bán hàng.
B. Riêng hoạt động nhập hàng.
C. Hoạt động bán hàng và thu tiền.
D. Riêng có hoạt động thanh toán.
Khi bán hàng trực tiếp giá vốn ghi nhận như thế nào?
A. Nợ TK632/ Có TK155.156.154
B. Nợ TK632/ Có TK157
C. Nợ TK156/ Có TK111,
D. Nợ TK151/ Có TK111,112,331
Quá trình bán hàng giúp chuyển:
A. Thực hiện lợi nhuận
B. Vốn hàng hóa thành tiền và thực hiện lợi nhuận
C. Vốn tiền tệ thành vật tư
D. Vốn tiền tệ thành sản phẩm
Chiết khấu thương mại là?
A. Số tiền thưởng cho người mua do thanh toán trước hạn
B. Số tiền trả cho người mua do hàng bị lỗi
C. Số tiền trả cho người mua do hàng bị lỗi & Số tiền thưởng cho người mua do mua với số lượng lớn
D. Số tiền thưởng cho người mua do mua với số lượng lớn