Mua 1 lô Nguyên vật liệu, giá mua 200.000 chưa thuế GTGT 5%, do mua nhiều nên được giảm 5%. Giá gốc nhập kho của lô hàng là:
A. 199.500
B. 200.000
C. 190.000
D. 210.000
Trong các nội dung sau, nội dung nào là phương pháp tính giá xuất kho hàng hóa, vật tư ?
A. Hoạt động liên tục
B. Khấu trừ
C. Bình quân gia quyền
D. Đường thẳng
Theo nguyên tắc nhất quán, nếu doanh nghiệp lựa chọn phương pháp tính giá hàng tồn kho nào thì phải:
A. Áp dụng phương pháp đó trong suốt kỳ kế toán
B. Áp dụng trong suốt một năm dương lịch
C. Áp dụng phương pháp đó mãi mãi
D. Áp dụng phương pháp đó đến khi nó không còn phù hợp
Nội dung nào sau đây là phương pháp tính giá xuất kho hàng hóa, vật tư ?
A. Nhập trước xuất trước
B. Trực tiếp
C. PP khấu trừ
D. PP đường thẳng
Quá trình tiêu thụ (bán hàng) là quá trình… của sản xuất kinh doanh:
A. Cuối cùng
B. Thứ hai
C. Thứ nhất
D. Thứ ba
Chi phí quảng cáo, thuê cửa hàng, nhân viên bán hàng được ghi nhận vào:
A. Ghi Có TK 632
B. Ghi Nợ TK 641
C. Ghi Nợ TK 642
D. Ghi Có TK 641
Bên Nợ TK 911 phản ánh chi phí, bên Có TK 911 phản ánh doanh thu. Chênh lệch Nợ - Có sẽ được kết chuyển sang :
A. Bên Nợ TK 421 nếu Lãi, bên Có TK 421 nếu Lỗ
B. Bên Nợ TK 421
C. Bên Có TK 421
D. Bên Nợ TK 421 nếu Lỗ, bên Có TK 421 nếu Lãi
Mua nguyên vật liệu đã thanh toán bằng chuyển khoản và đưa thẳng vào sản xuất không qua kho. Công ty áp dụng thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
A. Nợ TK 641/ Có TK 112
B. Nợ TK 621, Nợ TK 133/ Có TK 112
C. Nợ TK 621/ Có TK 111
D. Nợ TK 621, Nợ TK 133/Có TK 152
TK nào không sử dụng trong quá trình mua hàng?
A. TK153
B. TK151
C. TK131
D. TK152
Tổng hợp chi phí sản xuất để tính giá thành định khoản:
A. Nợ TK155/Có TK154
B. Nợ TK154/Có TK621,622,627
C. Nợ TK911/Có TK622,627
D. Nợ TK621, 622,627/Có TK154
Nội dung nào sau đây KHÔNG được trình bày trên Báo cáo kết quả kinh doanh?
A. Chi phí tài chính
B. Doanh thu
C. Quỹ đầu tư phát triển
D. Chi phí bán hàng
Nội dung nào sau đây được trình bày trên Báo cáo kết quả kinh doanh?
A. Quỹ đầu tư phát triển
B. Hàng tồn kho
C. Doanh thu
D. Tiền mặt
Nội dung nào sau đây được trình bày trên Báo cáo kết quả kinh doanh
A. Quỹ đầu tư phát triển
B. Tiền mặt
C. Chi phí tài chinh (lãi vay)
D. Hàng tồn kho
Khoản mục nào sau đây không phải là chi phí ?
A. Chi phí khấu hao tài sản cố định
B. Chi phí lãi vay
C. Chi phí trả trước tiền bảo hiểm
D. Chi phí quản lý doanh nghiệp
Nguyên tắc kế toán cơ sở tiền yêu cầu
A. Ghi nhận doanh thu với các trường hợp bán chịu
B. Ghi nhận chi phí khi mua dịch vụ chưa thanh toán
C. Ghi nhận chi phí cho những dịch vụ đã sử dụng nhưng chưa trả tiền
D. Chỉ quan tâm dòng tiền ra – vào khi xác định kết quả kinh doanh
Khoản mục nào sau đây không phải là nguồn vốn
A. Doanh thu nhận trước
B. Phải trả người lao động
C. Ứng trước tiền cho người bán hàng
D. Phải trả người bán
Nguồn vốn bao gồm:
A. Vốn vay
B. Nợ ngắn hạn, nợ dài hạn và vốn chủ sở hữu
C. Vốn chủ sở hữu
D. Nợ ngắn hạn và Nợ dài hạn
Các thước đo sử dụng trong hạch toán:
A. Thời gian
B. Tiền
C. Hiện vật
D. Cả 3 thước đo đều đúng
Khi mua NVL nhập kho ghi nhận như thế nào?
A. Nợ TK156,133/ Có TK111,112,331
B. Nợ TK151,133/ Có TK111,112,331
C. Nợ TK152,133/ Có TK111,112,331
D. Nợ TK153,133/ Có TK111,112,331
Nhập kho sản phẩm hoàn thành từ sản xuất:
A. Nợ TK 156/ Có TK 155
B. Nợ TK 155/ Có TK 154
C. Nợ TK 632/ Có TK 154
D. Nợ TK 156/ Có TK 154