Nội dung nào sau đây được trình bày trên bảng cân đối kế toán?
A. Doanh thu
B. Chi phí tài chính
C. Nợ phải thu khách hàng
D. Chi phí bán hàng
Kế toán có ý nghĩa với:
A. Người cung cấp
B. Chủ nợ
C. Nhà quản lý
D. Tất cả các phương án đều đúng
Xác định câu đúng nhất?
A. Số tổng cộng của bảng CĐKT không thay đổi khi: mua hàng chưa thanh toán 20triệu.
B. Số tổng cộng của bảng CĐKT không thay đổi khi: vay ngắn hạn nhập quỹ 20 triệu
C. Số tổng cộng của bảng CĐKT không thay đổi khi: trả nợ người bán bằng tiền mặt 20 triệu
D. Số tổng cộng của bảng CĐKT không thay đổi khi: mua hàng đã thanh toán bằng tiền mặt 20 triệu
Kết chuyển chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp, giá vốn hàng bán để xác định kết quả kinh doanh:
A. Nợ TK 911/Có TK 632, Có TK 641, Có TK 642
B. Nợ TK 641, Nợ TK 642/ Có TK 511
C. Nợ TK 632, Nợ TK 641, Nợ TK 642/ Có TK 911
D. Nợ TK 632/ Có TK 641, Có TK 642
TK nào không sử dụng trong quá trình bán hàng?
A. TK131
B. TK632
C. TK511
D. TK241
Trong quá trình mua hàng thì có xuất hiện:
A. Riêng hoạt động mua hàng
B. Hoạt động mua hàng và thanh toán
C. Riêng hoạt động nhập hàng
D. Riêng có hoạt động thanh toán
Xác định câu đúng nhất?
A. Số dư bên Có TK “Lợi nhuận chưa phân phối” được ghi số dương bên phần Tài sản của Bảng CĐKT
B. Số dư bên Có TK “Lợi nhuận chưa phân phối” được ghi số dương bên phần Nguồn vốn của Bảng CĐKT
C. Số dư bên Có TK “Lợi nhuận chưa phân phối” được ghi số âm bên phần Tài sản của Bảng CĐKT
D. Số dư bên Có TK “Lợi nhuận chưa phân phối” được ghi số âm bên phần Nguồn vốn của Bảng CĐKT
Nội dung nào sau đây được trình bày trên bảng cân đối kế toán?
A. Chi phí tài chính
B. Tài sản cố định vô hình
C. Chi phí bán hàng
D. Doanh thu
Theo mức độ khái quát của thông tin kế toán được chia thành:
A. Kế toán đơn và kép
B. Kế toán tài chính và quản trị
C. Kế toán tổng hợp và chi tiết
D. Kế toán doanh nghiệp và kế toán đơn vị sự nghiệp
Sự tuần hoàn vốn trong doanh nghiệp sản xuất thông thường gồm:
A. Mua hàng
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Tiêu thụ
D. Sản xuất
Lý do phân biệt kế toán thành kế toán quản trị và kế toán tài chính là do:
A. Yêu cầu của người sử dụng thông tin
B. Ngân hàng
C. Kế toán
D. Cơ quan Thuế
Nguyên tắc cơ sở dồn tích cho biết:
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh ghi theo số tiền thực thu
C. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến TS, NV, DT, CHI PHÍ ghi theo thời điểm phát sinh không ghi theo thời điểm thực thu thực chi
D. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh ghi theo số tiền thực chi
Nội dung của quá trình sản xuất sẽ xuất hiện các chi phí là?
A. Chi phí sản xuất chung.
B. Chi phínhân công trực tiếp.
C. Cả 3 chi phí đều đúng.
D. Chi phí nguyên vật liệu TT.
TK Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phản ánh:
A. Giá trị vật liệu sử dụng trực tiếp cho nhu cầu chung ở bán hàng
B. Giá trị vật liệu sử dụng trực tiếp cho chế tạo sản phẩm thực hiện dịch vụ
C. Giá trị vật liệu sử dụng trực tiếp cho nhu cầu chung ở toàn doanh nghiệp
D. Giá trị vật liệu sử dụng trực tiếp cho nhu cầu chung ở toàn phân xưởng
Xác định câu đúng nhất?
A. Nghiệp vụ “Xuất kho hàng hóa gửi bán” được ghi Nợ TK “Hàng hóa”.
B. Nghiệp vụ “Xuất kho hàng hóa gửi bán” được ghi Có TK “Hàng hóa”.
C. Nghiệp vụ “Xuất kho hàng hóa gửi bán” được ghi Nợ TK “Hàng mua đi đường”.
D. Nghiệp vụ “Xuất kho hàng hóa gửi bán” được ghi Có TK “Hàng gửi bán”.
Mua 1 lô Nguyên vật liệu, giá mua 200.000 chưa thuế GTGT 5%, do mua nhiều nên được giảm 5%. Giá gốc nhập kho của lô hàng là:
A. 199.500
B. 200.000
C. 190.000
D. 210.000
Trong các nội dung sau, nội dung nào là phương pháp tính giá xuất kho hàng hóa, vật tư ?
A. Hoạt động liên tục
B. Khấu trừ
C. Bình quân gia quyền
D. Đường thẳng
Theo nguyên tắc nhất quán, nếu doanh nghiệp lựa chọn phương pháp tính giá hàng tồn kho nào thì phải:
A. Áp dụng phương pháp đó trong suốt kỳ kế toán
B. Áp dụng trong suốt một năm dương lịch
C. Áp dụng phương pháp đó mãi mãi
D. Áp dụng phương pháp đó đến khi nó không còn phù hợp
Nội dung nào sau đây là phương pháp tính giá xuất kho hàng hóa, vật tư ?
A. Nhập trước xuất trước
B. Trực tiếp
C. PP khấu trừ
D. PP đường thẳng
Quá trình tiêu thụ (bán hàng) là quá trình… của sản xuất kinh doanh:
A. Cuối cùng
B. Thứ hai
C. Thứ nhất
D. Thứ ba