Khấu hao tài sản cố định phát sinh tại phân xưởng sản xuất:
A. Nợ TK 622/Có TK 214
B. Nợ TK 211/Có TK 214
C. Nợ TK 641/Có TK 214
D. Nợ TK 627/Có TK 214
Nghiệp vụ mua nguyên vật liệu A về nhập kho, thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, chưa thanh toán tiền được ghi:
A. Nợ TK 152 (A), Nợ TK 133 / Có TK 331
B. Nợ TK 331, Nợ TK 3331/ Có TK 152
C. Nợ TK 131, Nợ TK 133/Có TK 152
D. Nợ TK 152, Nợ TK 133/ Có TK 131
Xuất nguyên vật liệu phục vụ cho nhu cầu chung của phân xưởng sản xuất
A. Nợ TK 627/ Có TK 153
B. Nợ TK 621/Có TK 152
C. Nợ TK 627/ Có TK 152
D. Nợ TK 621/ Có TK 153
Quá trình sản xuất giúp chuyển:
A. Vốn tiền tệ thành sản phẩm
B. Thực hiện lợi nhuận
C. Vốn tiền tệ thành vật tư
D. Các yếu tố đầu vào thành sản phẩm
Trong quá trình tiêu thụ thì có xuất hiện:
A. Riêng hoạt động bán hàng.
B. Riêng hoạt động nhập hàng.
C. Hoạt động bán hàng và thu tiền.
D. Riêng có hoạt động thanh toán.
Khi bán hàng trực tiếp giá vốn ghi nhận như thế nào?
A. Nợ TK632/ Có TK155.156.154
B. Nợ TK632/ Có TK157
C. Nợ TK156/ Có TK111,
D. Nợ TK151/ Có TK111,112,331
Quá trình bán hàng giúp chuyển:
A. Thực hiện lợi nhuận
B. Vốn hàng hóa thành tiền và thực hiện lợi nhuận
C. Vốn tiền tệ thành vật tư
D. Vốn tiền tệ thành sản phẩm
Chiết khấu thương mại là?
A. Số tiền thưởng cho người mua do thanh toán trước hạn
B. Số tiền trả cho người mua do hàng bị lỗi
C. Số tiền trả cho người mua do hàng bị lỗi & Số tiền thưởng cho người mua do mua với số lượng lớn
D. Số tiền thưởng cho người mua do mua với số lượng lớn
Xác định câu đúng nhất?
A. Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 50triệu đồng. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 triệu đồng. Nguyên giá của thiết bị là 55triệu đồng.
B. Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 50triệu đồng. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 triệu đồng. Nguyên giá của thiết bị là 55,5triệu đồng.
C. Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 50triệu đồng. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 triệu đồng. Nguyên giá của thiết bị là 50,5triệu đồng.
D. Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 50triệu đồng. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 triệu đồng. Nguyên giá của thiết bị là 50triệu đồng.
Nội dung nào sau đây là chi phí sản xuất ?
A. Chi phí thuê văn phòng
B. Chi phí khấu hao máy móc thiết bị sản xuất
C. Chi phí bao gói sản phẩm bán
D. Chi phí lãi vay
Xác định câu đúng nhất?
A. Nghiệp vụ: “Mua vật liệu thanh toán bằng tiền mặt” thuộc quan hệ đối ứng: Tài sản tăng – Tài sản giảm.
B. Nghiệp vụ: “Mua vật liệu thanh toán bằng tiền mặt” thuộc quan hệ đối ứng: Tài sản tăng – Nguồn vốn tăng.
C. Nghiệp vụ: “Mua vật liệu thanh toán bằng tiền mặt” thuộc quan hệ đối ứng: Nguồn vốn tăng – Nguồn vốn giảm.
D. Nghiệp vụ: “Mua vật liệu thanh toán bằng tiền mặt” thuộc quan hệ đối ứng: Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm.
Xác định câu đúng nhất?
A. Tài khoản chữ T bao gồm 3 yếu tố: Bên phải, Bên trái, Số phát sinh.
B. Tài khoản chữ T bao gồm 3 yếu tố: Bên Nợ, Số phát sinh, Tên tài khoản.
C. Tài khoản chữ T bao gồm 3 yếu tố: Bên Nợ, Bên Có, Số phát sinh.
D. Tài khoản chữ T bao gồm 3 yếu tố: Tên tài khoản, Bên Nợ, Bên Có.
Sự kiện dùng lợi nhuận bổ sung quỹ đầu tư phát triển thuộc mối quan hệ đối ứng nào sau đây?
A. Tài sản tăng – Tài sản giảm
B. Nguồn vốn tăng – Nguồn vốn giảm
C. Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm
D. Tài Sản tăng – Nguồn vốn tăng
Xác định câu đúng nhất?
A. Trong nguyên tắc đánh số cho tài khoản thì số đầu tiên thể hiện loại tài khoản.
B. Trong nguyên tắc đánh số cho tài khoản thì số đầu tiên thể hiện nhóm tài khoản.
C. Trong nguyên tắc đánh số cho tài khoản thì số đầu tiên thể hiện công dụng của tài khoản.
D. Trong nguyên tắc đánh số cho tài khoản thì số đầu tiên thể hiện số thứ tự của tài khoản.
Hàng mua đang đi đường là hàng?
A. Là hàng hóa đang chuẩn bị nhập kho
B. Đã mua nhưng đến cuối kỳ vẫn chưa về nhập kho
C. Đã mua nhưng chưa về nhập kho
D. Chưa trả tiền nhưng đang vận chuyển
Nhập kho sản phẩm hoàn thành từ sản xuất:
A. Nợ TK 156/ Có TK 155
B. Nợ TK 155/ Có TK 154
C. Nợ TK 632/ Có TK 154
D. Nợ TK 156/ Có TK 154
Khi mua NVL nhập kho ghi nhận như thế nào?
A. Nợ TK156,133/ Có TK111,112,331
B. Nợ TK151,133/ Có TK111,112,331
C. Nợ TK152,133/ Có TK111,112,331
D. Nợ TK153,133/ Có TK111,112,331
Các thước đo sử dụng trong hạch toán:
A. Thời gian
B. Tiền
C. Hiện vật
D. Cả 3 thước đo đều đúng
Nguồn vốn bao gồm:
A. Vốn vay
B. Nợ ngắn hạn, nợ dài hạn và vốn chủ sở hữu
C. Vốn chủ sở hữu
D. Nợ ngắn hạn và Nợ dài hạn
Khoản mục nào sau đây không phải là nguồn vốn
A. Doanh thu nhận trước
B. Phải trả người lao động
C. Ứng trước tiền cho người bán hàng
D. Phải trả người bán