Các loại uy tín của giám đốc doanh nghiệp?
A. Uy tín tập thể
B. Tất cả các phương án.
C. Uy tín lãnh đạo
D. Uy tín quyền lực, uy tín cá nhân.
Câu nào sau đây là cách phân loại cách phân loại cạnh tranh căn cứ vào chủ thể tham gia thị trường?
A. Cạnh tranh trong nội bộ ngành
B. Cạnh tranh giữa người mua và người bán
C. Cạnh tranh hoàn hảo
D. Cạnh tranh giữa các ngành
Quy luật cung - cầu – giá cả thể hiện:
A. Cung và cầu cắt nhau sẽ xác định được giá và sản lượng cân bằng
B. Giá cả luôn biến động xoay quanh giá trị
C. Giá cả luôn cao hơn giá trị
D. Giá cả luôn thấp hơn giá trị
Thực chất QTKD là vấn đề:
A. Quản trị máy móc thiết bị
B. Quản tị các yếu tố đầu ra của doanh nghiệp
C. Quản trị các yếu tố đầu vào của doanh nghiệp
D. Quản trị con người trong doanh nghiệp
Chiến lược và chiến thuật khác nhau ở điểm?
A. Chiến lược được lãn đạo cấp trung sử dụng và chiến thuật được lãnh đạo cấp cao sử dụng.
B. Chiến lược mang tính ngắn hạn còn chiến thuật mang tính dài hạn.
C. Chiến thuật là sự cụ thể hóa việc thực hiện chiến lược.
D. Chiến lược là sự cụ thể hóa việc thực hiện chiến thuật.
Chức năng nào là chức năng quan trọng nhất của QTKD:
A. Kiểm tra.
B. Định hướng.
C. Điều chỉnh.
D. Tổ chức.
Sách lược khác chiến lược ở điểm?
A. Sách lược sử dụng chỉ sử dụng trong quân sự còn chiến lược được sử dụng trong tất cả các lĩnh vực.
B. Sách lược được cụ thể hóa bằng chiến lược.
C. Sách lược là phương thức thực hiện hóa sứ mệnh còn chiến lược là phương thức thực hiện hóa đường lối.
D. Chiến lược được cụ thể hóa bằng sách lược.
Các hình thức tổ chức lấy tin?
A. Đi mua tin từ các trung tâm tư vấn về tin
B. Tất cả các phương án.
C. Sử dụng nội gián và các hội nghị, các tư liệu trên hội trường.
D. Do các nhân viên và chuyên gia của bộ phận marketing
Vai trò của giám đốc doanh nghiệp?
A. Quản lý toàn bộ lao động của doanh nghiệp, chịu trách nhiệm về việc làm, thu nhập, đời sống cũng như cuộc sống tinh thần, văn hóa… của nhân viên.
B. Tổ chức bộ máy quản trị đủ về số lượng, mạnh về chất lượng, bố trí hợp lý, cân đối lực lượng quản trị viên.
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Giám đốc là quản trị viên hàng đầu, là thủ trưởng cấp cao nhất doanh nghiệp; quản lý vốn của doanh nghiệp, bảo toàn và phát triển vốn; làm ra của cải.
Vị trí của giám đốc doanh nghiệp có thể xem xét ở bao nhiêu khía cạnh?
Nhiệm vụ của giám đốc doanh nghiệp là gì?
A. Lãnh đạo tập thể dưới quyền hoàn thành các mục đích và mục tiêu đạt ra một cách vững chắc, ổn định và lâu dài trong điều kiện thị trường luôn biến động
B. Phải xây dựng tập thể những người dưới quyền thành một hệ thống đoàn kết, năng động với chất lượng cao, thích nghi tốt với môi trường.
C. Tất cả các phương án.
Những công việc nào dưới đây nhằm giúp DN thích nghi được với môi trường KD?
A. Kế hoạch hoá quản trị, kế hoạch hoá chiến lược, kế hoạch hoá DN
B. Kế hoạch hoá chiến lược
C. Kế hoạch hoá quản trị
D. Kế hoạch hoá DN
Theo luật pháp VN, phần kinh tế nào dưới đây không phải tuân thủ theo quy định của luật phá sản?
A. Thành phần kinh tế Nhà Nước
B. Thành phần kinh tế cá thể tiểu chủ
C. Thành phần kinh tế HTX
D. Thành phần kinh tế Tư Bản Nhà Nước
Mục đích hoạt động chủ yếu của các DN là:
A. Thực hiện các hoạt động công ích
B. Thực hiện các hoạt động sản xuất kinh doanh
C. Thực hiện các hoạt động mua bán hàng hoá sản phẩm
D. Thực hiện các hoạt động sản xuất – kinh doanh hoặc hoạt động công ích
Giai đoạn đầu tiên của việc hình thành chiến lược doanh nghiệp là xác định:
A. Doanh nghiệp sẽ ở đâu
B. Không có phương án đúng
C. Doanh nghiệp đã ở đâu
D. Doanh nghiệp đang ở đâu
Để xác định mục tiêu cần phải đảm bảo các nguyên tắc:
A. Ổn định
B. Cụ thể
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Tích cực
Bản kê những công việc dự tính phải làm trong một khoảng thời gian xác định?
A. Thủ tục
B. Quy tắc
C. Dự án
D. Kế hoạch
Tập hợp các quyết định mà doanh nghiệp sẽ làm hoặc không làm để biến mục đích, mục tiêu trở thành hiện thực?
A. Sách lược
B. Đường lối
C. Chiến lược
D. Chính sách
Những định hướng ngắn hạn, có thể đo lường và lượng hóa được kết quả là:
A. Thủ tục
B. Chiến lược
C. Mục tiêu
D. Chính sách
Chủ doanh nghiệp đề ra các nguyên tắc kinh doanh dựa trên:
A. Ý muốn chủ quan của mình
B. Lợi ích của tất cả khách hàng
C. Đòi hỏi khách quan
D. Lợi ích của chủ doanh nghiệp