Câu nào sau đây không phải là nội dung của quy luật giá trị:
A. Giá cả có thể bằng giá trị
B. Giá cả có thể thấp hơn giá trị
C. Giá cả có thể cao hơn giá trị
D. Cung và cầu cắt nhau sẽ xác định được giá và sản lượng cân bằng
Trong các khái niệm về DN Nhà Nước, khái niệm đúng là:
A. DN Nhà Nước có tư cách pháp nhân,có các quyền và nghĩa vụ dân sự
B. DN Nhà nứơc là tổ chức kinh tế do Nhà Nước đầu tư vốn, thành lập và tổ chức quản lý; có tư cách pháp nhân,có các quyền và nghĩa vụ dân sự; có tên gọi,có con dấu riêng và có trụ sở chính trên lãnh thổ VN
C. DN Nhà nứơc là tổ chức kinh tế do Nhà Nước đầu tư vốn, thành lập và tổ chức quản lý
D. DN Nhà Nước có tên gọi,có con dấu riêng và có trụ sở chính trên lãnh thổ VN
Trong các loại hình doanh nghiệp sau, loại hình nào được phát hành cổ phiếu ra thị trường?
A. Công ty TNHH
B. Công ty Cổ phần
C. Công ty Tư nhân
D. Hợp tác xã
Yếu tố nào dưới đây không thuộc chức năng của các nhà quản trị?
A. Phục vụ khách hàng
B. Điều chỉnh
C. Lập kế hoạch
D. Lãnh đạo
Các loại uy tín của giám đốc doanh nghiệp?
A. Uy tín tập thể
B. Tất cả các phương án.
C. Uy tín lãnh đạo
D. Uy tín quyền lực, uy tín cá nhân.
Câu nào sau đây là cách phân loại cách phân loại cạnh tranh căn cứ vào chủ thể tham gia thị trường?
A. Cạnh tranh trong nội bộ ngành
B. Cạnh tranh giữa người mua và người bán
C. Cạnh tranh hoàn hảo
D. Cạnh tranh giữa các ngành
Thực chất QTKD là vấn đề:
A. Quản trị máy móc thiết bị
B. Quản tị các yếu tố đầu ra của doanh nghiệp
C. Quản trị các yếu tố đầu vào của doanh nghiệp
D. Quản trị con người trong doanh nghiệp
Sách lược khác chiến lược ở điểm?
A. Sách lược sử dụng chỉ sử dụng trong quân sự còn chiến lược được sử dụng trong tất cả các lĩnh vực.
B. Sách lược được cụ thể hóa bằng chiến lược.
C. Sách lược là phương thức thực hiện hóa sứ mệnh còn chiến lược là phương thức thực hiện hóa đường lối.
D. Chiến lược được cụ thể hóa bằng sách lược.
Các hình thức tổ chức lấy tin?
A. Đi mua tin từ các trung tâm tư vấn về tin
B. Tất cả các phương án.
C. Sử dụng nội gián và các hội nghị, các tư liệu trên hội trường.
D. Do các nhân viên và chuyên gia của bộ phận marketing
Vai trò của giám đốc doanh nghiệp?
A. Quản lý toàn bộ lao động của doanh nghiệp, chịu trách nhiệm về việc làm, thu nhập, đời sống cũng như cuộc sống tinh thần, văn hóa… của nhân viên.
B. Tổ chức bộ máy quản trị đủ về số lượng, mạnh về chất lượng, bố trí hợp lý, cân đối lực lượng quản trị viên.
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Giám đốc là quản trị viên hàng đầu, là thủ trưởng cấp cao nhất doanh nghiệp; quản lý vốn của doanh nghiệp, bảo toàn và phát triển vốn; làm ra của cải.
Vị trí của giám đốc doanh nghiệp có thể xem xét ở bao nhiêu khía cạnh?
Nhiệm vụ của giám đốc doanh nghiệp là gì?
A. Lãnh đạo tập thể dưới quyền hoàn thành các mục đích và mục tiêu đạt ra một cách vững chắc, ổn định và lâu dài trong điều kiện thị trường luôn biến động
B. Phải xây dựng tập thể những người dưới quyền thành một hệ thống đoàn kết, năng động với chất lượng cao, thích nghi tốt với môi trường.
C. Tất cả các phương án.
Những công việc nào dưới đây nhằm giúp DN thích nghi được với môi trường KD?
A. Kế hoạch hoá quản trị, kế hoạch hoá chiến lược, kế hoạch hoá DN
B. Kế hoạch hoá chiến lược
C. Kế hoạch hoá quản trị
D. Kế hoạch hoá DN
Quy luật về người mua không bao gồm:
A. Người mua mong muốn mua được những sản phẩm có chất lượng với giá hợp lý.
B. Người mua mua một sản phẩm nào đó phù hợp với trí tưởng tượng của họ người bán chỉ nên bán cái mà mình có.
C. Người mua mong muốn mua được những sản phẩm có mẫu mã đẹp.
D. Người mua đòi hỏi người bán phải quan tâm tới lợi ích của họ.
Nguyên tắc nắm chắc khâu xung yếu thể hiện:
A. Doanh nghiệp phải biết khai thác thông tin từ mọi nguồn lực để giành các ưu thế về mình
B. Chủ doanh nghiệp phải biết cân đối lợi ích giữa các thành phần khác nhau liên quan đến doanh nghiệp
C. Doanh nghiệp phải tìm ra được thế mạnh, sự khác biệt.
D. Doanh nghiệp phải sử dụng người có chuyên môn.
Yêu cầu với các quyết định?
A. Tính cụ thể về thời gian thực hiện
B. Tính khách quan và khoa học, có định hướng, hệ thống, tối ưu.
C. Tính cô đọng dễ hiểu, pháp lý, góc độ đa dạng hợp lý.
D. Tất cả các phương án đều đúng
Có bao nhiêu yêu cầu với các quyết định?
Có bao nhiêu phương pháp ra quyết định?
Khi ra quyết định cần tuân theo bao nhiêu bước?
Nêu các nguyên tắc cơ bản khi ra quyết định?
A. Nguyên tắc về sự xác minh đầy đủ
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Nguyên tắc về sự đồng nhất
D. Nguyên tắc về định nghĩa