Sứ mệnh (mission) là:
A. Ý tưởng về tương lai của DN có thể đạt được.
B. Công cụ để chỉ ra cầu nối từ hiện tại đến tương lai.
C. Mong muốn có ý nghĩa cao cả đem lại sự giàu mạnh bền vững cho DN.
D. Thể hiện mong muốn của DN và cộng đồng.
Những giải pháp mang tính mưu lược cụ thể để thể hiện các mục tiêu là:
A. Chiến lược
B. Chiến thuật.
C. Chính sách.
D. Sách lược.
Định hướng kinh doanh giúp người lãnh đạo:
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Đối phó với mọi sự không ổn định và thay đổi trong nội bộ doanh nghiệp
C. Đối phó và thay đổi những quy luật bất lợi đối với doanh nghiệp
D. Đối phó và thay đổi những quy luật bất lợi từ môi trường kinh doanh.
Những mưu kế lâu dài để thực hiện đường lối kinh doanh của doanh nghiệp là:
A. Sách lược.
B. Chiến thuật.
C. Chính sách.
D. Chiến lược.
Doanh nghiệp không kiểm soát được yếu tố nào sau đây?
A. Máy móc thiết bị.
B. Lao động.
C. Nguồn vốn.
D. Tỷ giá hối đoái.
Công ty TNHH không có quyền phát hành:
A. Cổ phiếu
B. Công trái, cổ phiếu và trái phiếu
C. Trái phiếu
D. Công trái
Theo Nghị định 56/CP-NĐ ngày 30 tháng 06 năm 2009 của thủ tướng chính phủ ban hành quy định các DN lớn của nước ta là DN có số vốn:
A. Lớn hơn 20 tỷ
B. Lớn hơn 5 tỷ
C. Chỉ quy định số lao động, không quy định số vốn
D. Lớn hơn 10 tỷ
Theo Nghị định 56/CP-NĐ ngày 30 tháng 06 năm 2009 của thủ tướng chính phủ ban hành quy định các DN lớn của nước ta là DN có số lao động:
A. Lớn hơn 200 người
B. Lớn hơn 100 người
C. Lớn hơn 300 người
D. Lớn hơn 50 người
Câu nào sau đây không phải là cách phân loại khách hàng theo quy mô?
A. Khách hàng thực tế
B. Tập thể
C. Cá nhân
D. Hộ gia đình
Theo giai đoạn tác động, QTDN có chức năng?
A. Chức năng quản trị nhân lực
B. Chức năng quản trị chất lượng sản phẩm
C. Chức năng quản trị tài chính
D. Chức năng tổ chức
Quản trị không phải là:
A. Công tác hành chính
B. Khoa học
C. Khoa học và nghệ thuật
D. Nghệ thuật