Khi công nghệ, thiết bị của doanh nghiệp quá lạc hậu mà khả năng nguồn lực cao thì giải pháp tốt nhất với doanh nghiệp là:
A. Đổi mới chiến lược tiêu thụ sản phẩm
B. Rút lui khỏi thị trường
C. Đổi mới hoặc tìm kiếm công nghệ mới
D. Chuyển đổi sang sản xuất mặt hàng mới
Yêu cầu đối với cơ cấu bộ máy doanh nghiệp là:
A. Tin cậy và kinh tế
B. Tối ưu và linh hoạt
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Bảo mật và hợp pháp
Công ty TNHH không có quyền phát hành:
A. Cổ phiếu
B. Công trái, cổ phiếu và trái phiếu
C. Trái phiếu
D. Công trái
Doanh nghiệp không kiểm soát được yếu tố nào sau đây?
A. Máy móc thiết bị.
B. Lao động.
C. Nguồn vốn.
D. Tỷ giá hối đoái.
Những mưu kế lâu dài để thực hiện đường lối kinh doanh của doanh nghiệp là:
A. Sách lược.
B. Chiến thuật.
C. Chính sách.
D. Chiến lược.
Định hướng kinh doanh giúp người lãnh đạo:
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Đối phó với mọi sự không ổn định và thay đổi trong nội bộ doanh nghiệp
C. Đối phó và thay đổi những quy luật bất lợi đối với doanh nghiệp
D. Đối phó và thay đổi những quy luật bất lợi từ môi trường kinh doanh.
Những giải pháp mang tính mưu lược cụ thể để thể hiện các mục tiêu là:
A. Chiến lược
B. Chiến thuật.
C. Chính sách.
D. Sách lược.
Sứ mệnh (mission) là:
A. Ý tưởng về tương lai của DN có thể đạt được.
B. Công cụ để chỉ ra cầu nối từ hiện tại đến tương lai.
C. Mong muốn có ý nghĩa cao cả đem lại sự giàu mạnh bền vững cho DN.
D. Thể hiện mong muốn của DN và cộng đồng.
Thực chất của định hướng kinh doanh là:
A. Xác định mục đích và mục tiêu của khách hàng
B. Xác định mục đích và mục tiêu của người lao động
C. Xác định mục đích và mục tiêu của doanh nghiệp.
D. Xác định các tác động có chủ đích của chủ doanh nghiệp lên người lao động
Theo nguyên tắc hiệu quả, hiệu quả tuyệt đối (E) được xác định bằng:
A. E = K/C
B. E = K – C
C. E = C – K
D. E = C/K
Theo nguyên tắc hiệu quả, hiệu quả tương đối (e) được xác định bằng:
A. e = K/C
B. e = C – K
C. e = K – C
D. e = C/K
Khi hệ số co giãn lớn hơn 1, muốn tăng doanh thu thì doanh nghiệp phải:
A. Giảm giá bán
B. Giữ nguyên giá
C. Giữ nguyên sản lượng
D. Tăng giá bán
Thông tin có bao nhiêu đặc trưng cơ bản:
Có bao nhiêu yêu cầu đối với thông tin kinh tế?
Số cách tổ chức lấy thông tin?
Vai trò của thông tinh kinh tế?
A. Là công cụ của QTKD
B. Làm tiền đề cho QTKD
C. Làm cơ sở cho QTKD
D. Tất cả các phương án đều đúng
Các nguyên tắc cơ bản ra quyết định?
A. Nguyên tắc về sự đồng nhất; Nguyên tắc về sự xác minh đầy đủ; Nguyên tắc về sự công bằng.
B. Nguyên tắc về định nghĩa; Nguyên tắc về sự xác minh đầy đủ; Nguyên tắc về sự đồng nhất.
C. Nguyên tắc về sự đồng nhất; Nguyên tắc về sự công bằng; Nguyên tắc về định nghĩa.
D. Nguyên tắc về định nghĩa; Nguyên tắc về sự xác minh đầy đủ; Nguyên tắc về sự công bằng.
Những đặc trưng cơ bản của thông tin?
A. Thông tin gắn liền với quá trình điều khiển; Thông tin có tính tương đối; Mỗi thông tin đều có vật mang tin và lượng tin.
B. Thông tin gắn liền với quá trình điều khiển; Thông tin có tính tương đối; Thông tin có tính định hướng; Thông tin có tính chỉ đạo.
C. Thông tin gắn liền với quá trình điều khiển; Thông tin có tính tương đối; Thông tin có tính định hướng; Mỗi thông tin đều có vật mang tin và lượng tin.
D. Thông tin có tính chỉ đạo; Thông tin có tính tương đối; Thông tin có tính định hướng.
Khi ra quyết định cần tuân thủ bao nhiêu nguyên tắc cơ bản?
Câu nào sau đây khác tiêu chí phân loại cạnh tranh:
A. Cạnh tranh giữa những người bán với nhau
B. Cạnh tranh hoàn hảo
C. Cạnh tranh không hoàn hảo
D. Cạnh tranh độc quyền