Kết chuyển chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp, giá vốn hàng bán để xác định kết quả kinh doanh:
A. Nợ TK 911/Có TK 632, Có TK 641, Có TK 642
B. Nợ TK 641, Nợ TK 642/ Có TK 511
C. Nợ TK 632, Nợ TK 641, Nợ TK 642/ Có TK 911
D. Nợ TK 632/ Có TK 641, Có TK 642
Biết chi phí SXKD tại Công ty A trong kỳ: CPNVLTT 100.0000, CPNCTT 50.000, CPSXC 30.000, CPBH và QLDN 20.000. Giả sử không có CPSX dở dang. Giá thành trong lô hàng sản xuất trong kỳ là:
A. 198.000
B. 220.000
C. 180.000
D. 200.000
Phương pháp sau không phải là phương pháp kế toán
A. Phương pháp thay thế liên hoàn
B. Phương pháp tổng hợp – cân đối
C. Phương pháp chứng từ
D. Phương pháp tính giá
Nguyên tắc giá gốc cho biết:
A. Giá gốc của tài sản là toàn bộ số tiền đã trả, phải trả hoặc theo giá trị hợp lý của tài sản tại thời điểm ghi nhận
B. Tài sản ghi nhận theo số tiền nợ
C. Tài sản phải ghi nhận theo số tiền đã trả
D. Tài sản phải ghi nhận theo số sẽ trả
Xác định câu đúng nhất?
A. Số tổng cộng của bảng CĐKT không thay đổi khi: mua hàng chưa thanh toán 20triệu.
B. Số tổng cộng của bảng CĐKT không thay đổi khi: vay ngắn hạn nhập quỹ 20 triệu
C. Số tổng cộng của bảng CĐKT không thay đổi khi: trả nợ người bán bằng tiền mặt 20 triệu
D. Số tổng cộng của bảng CĐKT không thay đổi khi: mua hàng đã thanh toán bằng tiền mặt 20 triệu
Xuất kho thành phẩm gửi bán
A. Nợ TK 632/Có TK 155
B. Nợ TK 157/Có TK 156
C. Nợ TK 156/Có TK 155
D. Nợ TK 157/Có TK 155
Hàng gửi bán là hàng
A. Ghi nhận tăng doanh thu
B. Chưa xác định là tiêu thụ
C. Ghi nhận tăng giá vốn
D. Đã xác định là tiêu thụ
Tài khoản phản ánh khoản giảm trừ doanh thu gồm
A. TK532
B. TK531
C. TK521
D. Tất cả các phương án đều đúng
Kết cấu của tài khoản doanh thu
A. Giống hoàn toàn kết cấu tài khoản nguồn vốn
B. Tăng ghi bên Nợ
C. Không có số dư
D. Giống hoàn toàn kết cấu tài khoản tài sản
Kế toán quá trình bán hàng theo giới thiệu trong tài liệu nguyên lý kế toán được thực hiện theo phương pháp:
A. Kiểm kê định kỳ
B. Phương pháp khác
C. A&B
D. Kê khai thường xuyên
Báo cáo nào sau đây là báo cáo tài chính?
A. Bảng theo dõi công nợ
B. Bảng cân đối kế toán
C. Bảng danh sách cổ đông
D. Bảng tính và phân bổ tiền lương
Kết chuyển doanh thu thuần để xác định kết quả:
A. Nợ TK511/Có TK154
B. Nợ TK154/Có TK511
C. Nợ TK911/Có TK511
D. Nợ TK511 /Có TK911
TK Chi phí bán hàng phản ánh:
A. Các chi phí phục vụ cho hoạt động bán hàng
B. Chi phí phục vụ chung tại văn phòng của đơn vị
C. Các chi phí phục vụ nhu cầu chung ở toàn doanh nghiệp
D. Các chi phí liên quan trực tiếp cho nhu cầu chung ở toàn phân xưởng
Kế toán có ý nghĩa với:
A. Người cung cấp
B. Chủ nợ
C. Nhà quản lý
D. Tất cả các phương án đều đúng
Nội dung nào sau đây được trình bày trên bảng cân đối kế toán?
A. Doanh thu
B. Chi phí tài chính
C. Nợ phải thu khách hàng
D. Chi phí bán hàng
Sự kiện nhận góp vốn của cổ đông bằng tiền gửi ngân hàng thuộc mối quan hệ đối ứng nào sau đây?
A. Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm
B. Nguồn vốn tăng – Nguồn vốn giảm
C. Tài Sản tăng – Nguồn vốn tăng
D. Tài sản tăng – Tài sản giảm
Quan hệ giữa tài sản(TS) và nguồn vốn (NV):
A. TS > NV
B. Cân bằng về mặt lượng
C. NV > TS
D. TS > NV hoặc NV > TS
Tính khấu hao thiết bị phục vụ cho văn phòng trong kỳ định khoản thế nào?
A. Nợ TK642/Có TK214
B. Nợ TK627/Có TK214
C. Nợ TK632/Có TK214
D. Nợ TK155/Có TK214
Báo cáo nào sau đây là báo cáo tài chính?
A. Bảng tính và phân bổ tiền lương
B. Báo cáo kết quả kinh doanh
C. Báo cáo công nợ
D. Báo cáo kết quả sản xuất
Bán một lô hàng có giá vốn 10.000, giá bán 20.000, thuế GTGT 10% (PP khấu trừ), kế toán ghi nhận:
A. Nợ TK 632: 10.000/ Có TK 156: 10.000 và Nợ TK 131: 22.000/Có TK 511: 20.000/Có TK 3331: 2.000
B. Nợ TK 632: 20.000/Có TK 511: 20.000
C. Nợ TK 131: 22.000/Có TK 511: 20.000/Có TK 3331: 2.000
D. Nợ TK 131: 22.000/Có TK 511: 20.000/Có TK 3331: 2.000 và Nợ TK 632: 20.000/Có TK 511: 20.000
E. Nợ TK 632: 10.000/ Có TK 156: 10.000