Xác định câu đúng nhất?
A. Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 40triệu đồng. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 triệu đồng. Nguyên giá của thiết bị là 45triệu đồng.
B. Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 40triệu đồng. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 triệu đồng. Nguyên giá của thiết bị là 45,5triệu đồng.
C. Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 40triệu đồng. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 triệu đồng. Nguyên giá của thiết bị là 40,5triệu đồng.
D. Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10% (PP khấu trừ) 40triệu đồng. Chi phí lắp đặt cả VAT 10% là 5,5 triệu đồng. Nguyên giá của thiết bị là 44triệu đồng.
Công thức tính giá thành sản phẩm sản xuất hoàn thành trong kỳ là:
(Ghi chú: CPSX là chi phí sản xuất)
A. CPSX dở dang đầu kỳ + CPSX phát sinh trong kỳ - CPSX dở dang cuối kỳ
B. CPSX dở dang đầu kỳ + Tổng chi phí phát sinh trong kỳ - CPSX dở dang cuối kỳ
C. CPSX phát sinh trong kỳ - CPSX dở dang cuối kỳ.
D. CP dở dang đầu kỳ + CPSX phát sinh trong kỳ - CP dở dang cuối kỳ
Mua nguyên vật liệu A kho theo giá chưa thuế GTGT là 1.000, chi phí vận chuyển do người bán chịu là 60. Công ty áp dụng tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Giá gốc nhập kho của nguyên vật liệu A là:
A. 1.160
B. 1.110
C. 1.000
D. 1.060
Xác định câu đúng nhất?
A. Ghi kép là phương pháp phản ánh nghiệp vụ kinh tế vào ít nhất 3 tài khoản có liên quan.
B. Ghi kép là phương pháp phản ánh nghiệp vụ kinh tế vào ít nhất 4 tài khoản có liên quan.
C. Ghi kép là phương pháp phản ánh nghiệp vụ kinh tế vào ít nhất 1 tài khoản có liên quan.
D. Ghi kép là phương pháp phản ánh nghiệp vụ kinh tế vào ít nhất 2 tài khoản có liên quan.
Xác định câu đúng nhất?
A. Số tiền được hưởng từ việc mua hàng với số lượng nhiều được ghi vào bên Nợ TK “Chiết khấu thương mại”.
B. Số tiền được hưởng từ việc mua hàng với số lượng nhiều được ghi vào bên Có TK “Phải trả người bán”.
C. Số tiền được hưởng từ việc mua hàng với số lượng nhiều được ghi vào bên Có TK “Hàng hóa”.
D. Số tiền được hưởng từ việc mua hàng với số lượng nhiều được ghi vào bên Nợ TK “Hàng hóa”.
Xác định câu đúng nhất?
A. Số phát sinh của doanh thu bán hàng trong kỳ được ghi vào bên Nợ TK Chi phí.
B. Số phát sinh của doanh thu bán hàng trong kỳ được ghi vào bên Nợ TK Doanh thu.
C. Số phát sinh của doanh thu bán hàng trong kỳ được ghi vào bên Có TK Doanh thu.
D. Số phát sinh của doanh thu bán hàng trong kỳ được ghi vào bên Có TK Chi phí.
Xác định câu đúng nhất?
A. Định khoản kế toán là việc xác định các tài khoản để ghi Có.
B. Định khoản kế toán là việc xác định các tài khoản để ghi Nợ, ghi Có.
C. Định khoản kế toán là việc xác định các tài khoản để ghi Nợ.
D. Định khoản kế toán là việc xác định 2 tài khoản để ghi Nợ, ghi Có.
Nội dung nào sau đây KHÔNG là chi phí sản xuất ?
A. Chi phí thuê xưởng sản xuất
B. Chi phí lương quản đốc phân xưởng sản xuất
C. Chi phí điện thắp sáng ở phân xưởng sản xuất
D. Chi phí bao gói sản phẩm bán
Xác định câu đúng nhất?
A. Tài khoản phản ánh chi phí loại 6, loại 8 thuộc nhóm TK ngoài Bảng CĐKT.
B. Tài khoản phản ánh chi phí loại 6, loại 8 thuộc Bảng cân đối kế toán.
C. Tài khoản phản ánh chi phí loại 6, loại 8 thuộc Bảng cân đối kế toán và Báo cáo KQKD.
D. Tài khoản phản ánh chi phí loại 6, loại 8 thuộc Báo cáo kết quả kinh doanh.
Nợ phải trả là gì?
A. Vốn không phải cam kết trả
B. Phần vốn đi chiếm dụng và phải cam kết hoàn trả
C. Vốn bị chiếm dụng
D. Vốn góp
Các thước đo sử dụng chủ yếu trong hạch toán kế toán là?
A. Thời gian
B. Hiện vật
C. Tất cả các phương án đều đúng đều đúng
D. Tiền
Đối tượng nghiên cứu của kế toán
A. Tất cả các đáp án
B. Nguồn vốn
C. Sư tuần hoàn của vốn
D. Tài sản
Kết cấu của tài khoản doanh thu
A. Giống hoàn toàn kết cấu tài khoản nguồn vốn
B. Tăng ghi bên Nợ
C. Không có số dư
D. Giống hoàn toàn kết cấu tài khoản tài sản
Kế toán quá trình bán hàng theo giới thiệu trong tài liệu nguyên lý kế toán được thực hiện theo phương pháp:
A. Kiểm kê định kỳ
B. Phương pháp khác
C. A&B
D. Kê khai thường xuyên
Báo cáo nào sau đây là báo cáo tài chính?
A. Bảng theo dõi công nợ
B. Bảng cân đối kế toán
C. Bảng danh sách cổ đông
D. Bảng tính và phân bổ tiền lương
Kết chuyển doanh thu thuần để xác định kết quả:
A. Nợ TK511/Có TK154
B. Nợ TK154/Có TK511
C. Nợ TK911/Có TK511
D. Nợ TK511 /Có TK911
TK Chi phí bán hàng phản ánh:
A. Các chi phí phục vụ cho hoạt động bán hàng
B. Chi phí phục vụ chung tại văn phòng của đơn vị
C. Các chi phí phục vụ nhu cầu chung ở toàn doanh nghiệp
D. Các chi phí liên quan trực tiếp cho nhu cầu chung ở toàn phân xưởng
Bán một lô hàng có giá vốn 10.000, giá bán 20.000, thuế GTGT 10% (PP khấu trừ), kế toán ghi nhận:
A. Nợ TK 632: 10.000/ Có TK 156: 10.000 và Nợ TK 131: 22.000/Có TK 511: 20.000/Có TK 3331: 2.000
B. Nợ TK 632: 20.000/Có TK 511: 20.000
C. Nợ TK 131: 22.000/Có TK 511: 20.000/Có TK 3331: 2.000
D. Nợ TK 131: 22.000/Có TK 511: 20.000/Có TK 3331: 2.000 và Nợ TK 632: 20.000/Có TK 511: 20.000
E. Nợ TK 632: 10.000/ Có TK 156: 10.000