Chi phí vận chuyển nguyên vật liệu A về đến kho, đã thanh toán bằng tiền mặt
A. Nợ TK 621 (A)/Có TK 111
B. Nợ TK 641(A)/ Có TK 111
C. Nợ TK 152 (A) /Có TK 331
D. Nợ TK 152 (A)/Có TK 111
Tính khấu hao thiết bị sản xuất trong kỳ định khoản thế nào?
A. Nợ TK621/Có TK214
B. Nợ TK627/Có TK214
C. Nợ TK155/Có TK214
D. Nợ TK622/Có TK214
Kế toán quá trình thu mua theo giới thiệu trong sách nguyên lý kế toán được thực hiện theo phương pháp:
A. Kê khai thường xuyên
B. Kê khai thường xuyên và kiểm kê định kỳ
C. Kiểm kê định kỳ
D. Phương pháp khác
Quá trình mua hàng là quá trình?
A. Thứ nhất.
B. Cuối cùng.
C. Thứ ba.
D. Thứ hai.
Xuất kho nguyên vật liệu dùng cho sản xuất sản phẩm:
A. Nợ TK621/Có TK152
B. Nợ TK911/Có TK621
C. Nợ TK621 /Có TK154
D. Nợ TK155/Có TK152
Chi phí lắp đặt chạy thử ô tô mới mua để phục vụ cho SXKD bằng chuyển khoản:
A. Nợ TK 211) /Có TK 331
B. Nợ TK 627 / Có TK 112
C. Nợ TK 642/Có TK 112
D. Nợ TK 211/Có TK 112
Nội dung nào sau đây được trình bày trên bảng cân đối kế toán
A. Tiền mặt
B. Doanh thu
C. Chi phí tài chính
D. Chi phí bán hàng
Nội dung nào sau đây được trình bày trên bảng cân đối kế toán
A. Quỹ đầu tư phát triển
B. Doanh thu
C. Chi phí bán hàng
D. Chi phí tài chính
Nội dung nào sau đây được trình bày trên Báo cáo kết quả kinh doanh
A. Hàng tồn kho
B. Tiền mặt
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Quỹ đầu tư phát triển
Xác định câu đúng nhất?
A. Số dư TK “Tiền mặt” được phản ánh trong phần Tài sản ngắn hạn của Bảng CĐKT.
B. Số dư TK “Tiền mặt” được phản ánh trong phần Tài sản dài hạn của Bảng CĐKT.
C. Số dư TK “Tiền mặt” được phản ánh trong phần Nợ phải trả của Bảng CĐKT.
D. Số dư TK “Tiền mặt” được phản ánh trong phần Vốn chủ sở hữu của Bảng CĐKT.
Nguyên tắc thận trọng đòi hỏi:
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Không đánh giá thấp hơn các khoản nợ và chi phí
C. Không đánh giá cao hơn giá trị của tài sản và thu nhập
D. Lập dự phòng không quá lớn
Đối tượng cơ bản của kế toán là?
A. Nguồn hình thành Tài sản
B. Hoạt động tuân thủ pháp luật
C. Tài sản
D. Tài sản và nguồn hình thành tài sản
Tài sản được phân loại theo:
A. Hình dạng
B. Giá trị
C. Thời gian luân chuyển
D. Nội dung
Nguyên tắc kế toán cơ sở dồn tích yêu cầu
A. Ghi nhận doanh thu khi khách hàng chấp nhận thanh toán
B. Ghi nhận tiền thanh toán là chi phí trong kỳ
C. Khi thu tiền thì ghi nhận doanh thu
D. Khi chi tiền thì ghi nhận chi phí
Kết chuyển chi phí tính giá thành sản phẩm:
A. Nợ TK 154/Có TK 621
B. Tất cả các đáp án
C. Nợ TK 154/Có TK 622
D. Nợ TK 154/Có TK 627
Công thức tính giá thành sản phẩm là?
A. Bằng: Tổng doanh thu
B. Bằng: Tổng chi phí kinh doanh
C. Bằng: Tổng chi phí sản xuất
D. Bằng: Giá trị dở dang đầu kỳ + Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ - giá trị dở dang cuối kỳ
Cuối kỳ, vật liệu chính sử dụng không hết nhập ngược lại kho:
A. Nợ TK 152/ Có TK 621
B. Nợ TK 152/ Có TK 154
C. Nợ TK 621/Có TK 152
D. Nợ TK 621/ Có TK 154
TK Chi phí nhân công trực tiếp phản ánh:
A. Tiền lương và khoản trích theo lương của công nhân trực tiếp tham giá chế tạo sản phẩm thực hiện dịch vụ
B. Tiền lương ở toàn doanh nghiệp
C. Tiền lương ở toàn phân xưởng
D. Tiền lương và khoản trích theo lương ở bán hàng
Phương pháp kê khai thường xuyên đòi hỏi:
A. Có độ chính xác không cao
B. Theo dõi thường xuyên liên tục biến động tăng, giảm của hàng tồn kho
C. Không theo dõi việc giảm hàng tồn kho thường xuyên
D. Thông tin cung cấp không kịp thời
Kế toán mua nguyên vật liệu nhập kho trong trường hợp doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, có hóa đơn giá trị gia tăng định khoản:
A. Nợ TK152/Có TK133
B. Nợ TK152/Có TK 331, 112
C. Nợ TK152/Có TK 331, 112,133
D. Nợ TK152, Nợ TK 133/Có TK 331, 112