- Câu hỏi 170803:
Cho s là Stack chứa các giá trị nguyên, Kết quả của đoạn mã sau là gì?
void main()
{
int n=53, du, b=2;
stack *s;
InitStack(s);
while(n!=0)
{
du = n%b;
Push(s, du);
n = n/b;
}
cout<<“Ket qua la:”;
while( !isEmpty(s))
{
cout<<Pop(s);
}
}
- Câu hỏi 170825:
Danh sách được cài đặt bằng cách nào:
- Câu hỏi 305020:
Cho thông tin của Hang Hoa gồm: mã hàng, tên hàng, số lượng và đơn giá.
Đâu là đoạn mã khai báo Cấu trúc dữ liệu dạng danh sách liên kết đơn để lưu trữ danh sách Hang Hoa
- Câu hỏi 305025:
Đoạn mã cài đặt chèn thêm một phần tử mới vào đầu của danh sách liên kết đơn:
void insertFirst ( LIST &Q, Node *new_element ){
if ( Q.Head == NULL ) //nếu danh sách rỗng
{
[1] ……..
[2] ……..
}
else//danh sách không rỗng
{
new_element -> next = Q.Head;
Q.Head = new_element;
}
}
Đoạn mã còn thiếu để đặt vào dòn số [1] và [2].
- Câu hỏi 114186:
Đoạn mã sau đây làm nhiệm vụ gì?
void SXDSSV( int n, SV ds[]){ int min, i, j; SV tg; for( i=0 ; i<n-1 ; i++ ) { min = i; for( j=i+1 ; j<n ; j++ ) if ( ds[j].Tuoi < ds[min].Tuoi ) min = j; if( min != i )
{ tg = ds[min];
ds[min] = ds[i];
ds[i] = tg; } }}
- Câu hỏi 114199:
Cho thuật toán sắp xếp Bubble Sort như sau:
void BubbleSort( int M[], int N)
{
for( int i = 0; i< N-1; i++)
for( int j = N-1; j>I; j--)
if( M[j] <M[j-1]) Swap( M[j], M[j-1]);
return ;
}
Chọn câu đúng nhất cho hàm Swap:
- Câu hỏi 114200:
Cho dãy sau: 42, 23, 74, 11, 65, 58. Dùng phương pháp sắp xếp phân hoạch (Quick Sort), điểm chốt a[middle] ban đầu là:
- Câu hỏi 241691:
Cho dãy sau: 23, 78, 45, 8, 32, 56. Dùng phương pháp sắp xếp chọn trực tiếp (Selection Sort) để sắp xếp tăng dần, sau 2 lần lặp thì kết quả của dãy là thế nào?
- Câu hỏi 241693:
Cho dãy sau: 42, 23, 74, 11, 65, 58. Dùng phương pháp sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort) để sắp xếp tăng dần, sau 1 lần lặp kết quả của dãy là thế nào?
- Câu hỏi 241694:
Cho dãy sau: 23, 78, 45, 8, 32, 56. Dùng phương pháp sắp xếp chọn trực tiếp (Selection Sort) để sắp xếp tăng dần, sau 3 lần lặp thì kết quả của dãy là thế nào?