Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - IT05 (255)

Câu hỏi 563558:

Độ phức tạp thuật toán được đánh giá có loại nào?

A. Cả hai loại được liệt kê
B. Độ phức tạp thời gian
C. Độ phức tạp không gian
D. Không phải các loại liệt kê

Câu hỏi 563557:

Thuật toán được biểu diễn bằng cách nào

A. Sơ đồ khối
B. Tất cả các cách được liệt kê
C. Giả mã
D. Liệt kê từng bước

Câu hỏi 563556:

Để xác định giải thuật đệ quy cần xác định gì?

A. Phần tử neo
B. Cả hai lựa chọn đều đúng
C. Công thức tổng quát
D. Cả hai lựa chọn đều sai

Câu hỏi 563555:

Để tính biểu thức s = ½ + 2/3 + ¾ + … + n/(n+1) ta chọn hàm

A. float F(int n)
{
if (n==1)
return 1.0/2;
else
return (float)(n+1)/(n+1) + F(n-1);
}
B. float F(int n)
{
if (n==1)
return 1.0/2;
else
return (float)n/ ( n) + F(n-1);
}
C. float F(int n)
{
if (n==1)
return 1.0/2;
else
return (float)n/(n+1) + F(n-1);
}
D. float F(int n)
{
if (n==1)
return 1.0/2;
else
return (float)n/(n+1) + F (n-1);
}

Câu hỏi 563554:

Để tính biểu thức s = ½ + ¼ + … + 1/(2n) với n>=1 ta chọn hàm

A. float F( int n )
{
if (n ==1 )
return 1.0/2;
else
return 1.0/n + F(n-1);
}
B. float F( int n )
{
if (n ==1 )
return 1.0/2;
else
return 1.0/2*n + F(n-1);
}
C. float F( int n )
{
if (n ==1 )
return 1.0/2;
else
return 1.0/(2*n) + F(n-1);
}
D. float F( int n )
{
if (n ==1 )
return 1.0/2;
else
return 1.0/(2*n) + F1(n-1);
}

Câu hỏi 563553:

Cho biết kết xuất của đoạn chương trình sau:

long F(int n)

{

if ((2*n+1) ==1)

return 1;

else

return (2*n+1)+F(n-1);

}

void main()

{

long x=F(3);

printf("%ld", x);

}

A. 16
B. 6
C. 16.00
D. 9

Câu hỏi 563552:

Trong giải thuật đệ quy thì lời giải trực tiếp mà không phải nhờ đến một bài toán con nào đó là thành phần nào?

A. Công thức tổng quát
B. Phần tử neo
C. Cả hai lựa chọn đều sai
D. Cả hai lựa chọn đều đúng

Câu hỏi 241697:

** Cho dãy sau: 42, 23, 74, 11, 65, 58. Dùng phương pháp sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort) để sắp xếp giảm dần, sau lần lặp thứ ba kết quả của dãy là thế nào?

A. 74, 65, 42, 23, 58, 11
B. 74, 42, 23, 65, 11, 58
C. 74, 65, 58, 42, 23, 11
D. 42, 23, 74, 11, 65, 58

Câu hỏi 241696:

Cho mảng a gồm các phẩn tử có giá trị như sau:

3126

Số lần hoán vị 2 phần tử khác nhau khi áp dụng thuật toán nổi bọt để sắp xếp mảng giảm dần là:

A. 4
B. 5
C. 3
D. 2

Câu hỏi 241695:

Cho dãy sau: 42, 23, 74, 11, 65, 58. Dùng phương pháp sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort) để sắp xếp tăng dần, sau 4 lần lặp kết quả của dãy là thế nào?

A. 11, 23, 58, 42, 65, 74
B. 11, 23, 42, 58, 65, 74
C. 11, 23, 58, 42, 74, 65
D. 42, 23, 74, 11, 65, 58

Câu hỏi 241694:

Cho dãy sau: 23, 78, 45, 8, 32, 56. Dùng phương pháp sắp xếp chọn trực tiếp (Selection Sort) để sắp xếp tăng dần, sau 3 lần lặp thì kết quả của dãy là thế nào?

A. 8, 23, 32, 78, 45, 56
B. 8, 23, 32, 78, 56, 45
C. 8, 23, 78, 45, 32, 56
D. 23, 78, 45, 8, 32, 56

Câu hỏi 241693:

Cho dãy sau: 42, 23, 74, 11, 65, 58. Dùng phương pháp sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort) để sắp xếp tăng dần, sau 1 lần lặp kết quả của dãy là thế nào?

A. 11, 42, 23, 74, 58, 65
B. 42, 23, 74, 11, 65, 58
C. 11, 23, 42, 58, 74, 65
D. 11, 23, 42, 58, 65, 74

Câu hỏi 241692:

Cho dãy 10, 5, 7, 3, 9, 2, 15, 1. Dùng thuật toán sắp xếp tăng dần bằng QuickSort, cho biết ở lần duyệt thứ nhất giá trị của x, L và R là gì?

A. L=1; R=7; x=3;
B. L=0; R=7; x=3;
C. L=0; R=8; x=9;
D. L=0; R=8; x=9;

Câu hỏi 241691:

Cho dãy sau: 23, 78, 45, 8, 32, 56. Dùng phương pháp sắp xếp chọn trực tiếp (Selection Sort) để sắp xếp tăng dần, sau 2 lần lặp thì kết quả của dãy là thế nào?

A. 23, 78, 45, 8, 32, 56
B. 8, 23, 45, 78, 32, 56
C. 8, 23, 32, 78, 56, 45
D. 8, 23, 78, 45, 32, 56

Câu hỏi 241690:

** Cho dãy sau: 42, 23, 74, 11, 65, 58. Dùng phương pháp sắp xếp chọn trực tiếp (Selection Sort) để sắp xếp giảm dần, sau lần lặp thứ tư kết quả của dãy là thế nào?

A. 74, 23, 42, 11, 65, 58
B. 74, 65, 58, 11, 23, 42
C. 74, 65, 58, 42, 23, 11
D. 74, 65, 42, 11, 23, 58

Câu hỏi 241689:

Cho mảng a gồm các phẩn tử có giá trị như sau:

1356

Số lần hoán vị 2 phần tử khác nhau khi áp dụng thuật toán nổi bọt để sắp xếp mảng giảm dần là:

A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

Câu hỏi 241688:

Cho dãy sau: 23, 78, 45, 8, 32, 56. Dùng phương pháp sắp xếp chọn trực tiếp (Selection Sort) để sắp xếp tăng dần, sau 5 lần lặp thì kết quả của dãy là thế nào?

A. 23, 78, 45, 8, 32, 56
B. 8, 23, 32, 45, 56, 78
C. 8, 23, 78, 45, 32, 56
D. 8, 23, 32, 78, 56, 45

Câu hỏi 241687:

Giả sử cần sắp xếp mảng M có N phần tử sau theo phưuơng pháp sắp xếp chèn trực tiếp:

11 16 12 75 51 54 5 73 36 52 98

Cần thực hiện bao nhiêu lần chèn các phần tử vào dãy con đã có thứ tự tăng dần đứng đầu dãy M để sắp xếp mảng tăng dần:

A. 10 lần
B. 7 lần
C. 8 lần
D. 9 lần

Câu hỏi 241686:

Cho mảng a gồm các phần tử: 8, 3, 7, 6, 4, 2.

Cho biết kết quả ở bước thứ 3 khi áp dụng thuật toán sắp xếp Selection tăng dần trên mảng các phần tử trên.

A. 2 3 4 6 8 7
B. 2 3 4 6 7 8
C. 2 3 7 6 8 4
D. 2 3 7 6 4 8

Câu hỏi 241685:

Đoạn mã sau đây sử dụng thuật toán Sắp xếp gì?

void SXDSSV( int n, SV ds[]){ int min, i, j; SV tg; for( i=0 ; i<n-1 ; i++ ) { min = i; for( j=i+1 ; j<n ; j++ ) if ( ds[j].DTB < ds[min].DTB ) min = j; if( min != i )

{ tg = ds[min];

ds[min] = ds[i];

ds[i] = tg; } }}

A. Interchange Sort
B. Quick Sort
C. Selection Sort
D. Insertion Sort
Trung tâm giáo dục thể chất và quốc phòng an ninh
Khoa kinh tế
Khoa đào tạo từ xa
Trung tâm đào tạo trực tuyến
Khoa đào tạo cơ bản
Khoa điện - điện tử
Khoa du lịch
Khoa Công nghệ thông tin
Viện Công nghệ sinh học và Công nghệ thực phẩm
Trung tâm đại học Mở Hà Nội tại Đà Nẵng
Khoa tiếng Trung Quốc
Khoa tạo dáng công nghiệp
Khoa tài chính ngân hàng
Khoa Tiếng anh
Khoa Luật

Bản tin HOU-TV số 06 năm 2025

Tuyển sinh đại học Mở Hà Nội - HOU

Rejoining the server...

Rejoin failed... trying again in seconds.

Failed to rejoin.
Please retry or reload the page.

The session has been paused by the server.

Failed to resume the session.
Please reload the page.