- Câu hỏi 66983:
Từ khóa `PRIMARY KEY` dùng để làm gì khi thực hiện câu lệnh tạo bảng?
A. Xóa bảng
B. Tạo khóa chính
C. Nhập dữ liệu
D. Chỉ định cột nhận giá trị NULL
- Câu hỏi 67029:
Một thách thức khi xử lý dữ liệu tốc độ cao là gì?
A. Tốc độ tạo dữ liệu vượt quá khả năng xử lý
B. Không có người phân tích
C. Chỉ lưu trữ được 1 dạng dữ liệu
D. Không có phần mềm hỗ trợ
- Câu hỏi 231201:
Cho CSDL quản lý sản phẩm với hai bảng blCTHOADON (sMaHD, sMaSP, iSLM) và tblSANPHAM(sMaSP, sTenSP, iSLBan, fDongia, sXuatSu).
Đâu là câu lệnh truy vấn để tính tổng số tiền hàng đã bán của từng hóa đơn
A. Select sMaHD, sum(iSLM *fDonGia)
From tblCTHOADON
Group by sMaHD
B. Select sMaHD, sum(iSLM *fDonGia)
From tblCTHOADON, tblSANPHAM
Where tblCTHOADON.sMaSP=tblSANPHAM.sMaSP
C. Select sMaHD, sum(iSLM*fDonGia)
From tblCTHOADON, tblSANPHAM
Where tblCTHOADON.sMaSP=tblSANPHAM.sMaSP
Group by sMaHD
D. Select sum(iSLM*fDonGia)
From tblCTHOADON, tblSANPHAM
Where tblCTHOADON.sMaSP=tblSANPHAM.sMaSP
- Câu hỏi 170785:
Yêu cầu của Big Data về độ trễ xử lý là gì?
A. Càng cao càng tốt
B. Phụ thuộc thời tiết
C. Không cần quan tâm
D. Độ trễ càng thấp càng hiệu quả
- Câu hỏi 170831:
Cho bảng tblNHANVIEN(sMaNV, sHoTen, sGioiTinh, sQueQuan).
Đâu là câu lệnh thêm cột fHeSL với ràng buộc
- fHeSL có giá trị mặc định là 2.34
- fHeSL có giá trị tối đa là 8
A. ALTER TABLE tblNHANVIEN
ADD fHeSL float Default(2.34) Check(fHeSL>=8)
B. ALTER TABLE tblNHANVIEN
ADD fHeSL float Default(2.34) Check(fHeSL<=8)
C. ALTER TABLE tblNHANVIEN
ADD fHeSL float Default(2.34)
D. ALTER TABLE tblNHANVIEN
ADD fHeSL float Check(fHeSL<=8)
- Câu hỏi 170854:
Cho CSDL “QuanLyBH” được cài đặt tại ServerAo và ServerThat như sau:
*Tại ServerAo có chứa bảng tblNV2(MaNV, TrinhDo, ChuyenNganh, Nam)
*Tại ServerThat có bảng tblNV(MaNV, HoTen, NgaySinh)
Tại ServerThat câu lệnh truy vấn để cho danh sách đầy đủ thông tin gồm MaNV, HoTen, TrinhDo được viết như thế nào
A. Seclect MaNV, HoTen, TrinhDo
From tblNV, ServerAo.QuanLyBH.dbo.tblNV2
Where tblNV.MaNV = ServerAo.QuanLyBH.dbo.tblNV2.MaNV
B. Seclect tblNV.MaNV, HoTen, TrinhDo
From tblNV, tblNV2
Where tblNV.MaNV = tblNV2.MaNV
C. Seclect tblNV.MaNV, HoTen, TrinhDo
From tblNV, QuanLyBH.tblNV2
Where tblNV.MaNV = QuanLyBH.tblNV2.MaNV
D. Seclect tblNV.MaNV, HoTen, TrinhDo
From tblNV, ServerAo.QuanLyBH.dbo.tblNV2
Where tblNV.MaNV = ServerAo.QuanLyBH.dbo.tblNV2.MaNV
- Câu hỏi 170862:
Sự khác biệt cơ bản giữa dettach và xóa CSDL?
A. CSDL xóa hẳn nhưng instance vẫn quản ly
B. CSDL vẫn còn trong máy nhưng tạm thời bị tách khỏi Instance
C. CSDL xóa hẳn trong máy
- Câu hỏi 170876:
Cho bảng tblNHANVIEN(sMaNV, sHoten, sGioitinh, fHSL, sQuequan). Đâu là câu truy vấn để cho danh sách tên của các nhân có hệ số lương trên 3.66
A. Select sHoten
From tblNHANVIEN
B. Select *
From tblNHANVIEN
Where fHSL>3.66
C. Select sHoten, fHSL
From tblNHANVIEN
Where fHSL>3.66
D. Select sHoten
From tblNHANVIEN
Where fHSL>3.66
- Câu hỏi 967365:
Làm cách nào để trả về nhiều giá trị từ 1 procedure?
A. Sử dụng con trỏ.
B. Bạn không thể thực hiện đượ
C. Sử dụng các parameters IN.
D. Sử dụng các parameters OUT parameters.
- Câu hỏi 563600:
Phiên bản Personal của SQL Server có thể cài đặt?
A. Windows XP
B. Trên hầu hết các phiên bản của windows, kể cả Windows 98.
C. Windows 98
D. Windows Server 2000