- Câu hỏi 66873:
Khi nào cần dùng đến ràng buộc `FOREIGN KEY` trong thực hiện câu lệnh CREATE TABLE?
A. Khi tạo bảng không có dữ liệu
B. Khi muốn kiểm tra giá trị nhập vào của một thuộc tính thỏa mãn một điều kiện nào đó
C. Khi muốn lưu giá trị tự động cho một thuộc tính
D. Khi muốn đảm bảo liên kết giữa hai bảng, cho phép giá trị của một thuộc tính tham chiếu liên kết đến một thuộc tính của bảng khác
- Câu hỏi 66967:
Cho hai bảng
tblHOADON(dNgaylap, sMaHD, sSdtKH, sMaNV, TongTien)
tblCTHOADON (sMaHD, sMaSP, iSL, fDG)
Đoạn trigger sau làm nhiệm vụ gì?
CREATE TRIGGER themCTHD
ON tblCTHOADON
Instead of Insert
As
Begin
Declare int @sl, float @dg, nvarchar @soHD
Select @sl = iSL, @dg = fDG, @soHD = sMaHD
From insterted
Update tblHOADON
Set TongTien = TongTien + @sl * @dg
Where sMaHD = @soHD
End
A. Mỗi khi xoá một dòng trong bảng tblCTHOADON thì tổng tiền của hóa đơn được giảm tương ứng cho hóa đơn với mã được xoá
B. Mỗi khi thêm một dòng mới vào bảng tblCTHOADON thì tổng tiền của HOADON với mã hóa đơn tương ứng được tăng theo tuỳ theo số lượng và đơn giá được nhập vào
C. Mỗi khi sửa thông tin của một dòng trong tblCTHOADON thì tổng tiền tương ứng của hóa đơn đó được chỉnh sửa tương ứng
D. Mỗi khi lấy thông tin từ bảng tblCTHOADON thì tự động tính toán Tổng Tiền cho số hóa đơn tuonwg ứng
- Câu hỏi 67031:
Câu lệnh
SELECT *
FROM tblNhanVien
WHERE fLuong BETWEEN 3000 AND 5000
có ý nghĩa gì?
A. Lỗi cú pháp
B. Không trả về kết quả gì
C. Chọn ra danh sách các nhân viên có Lương trong khoảng từ 3000 đến 5000
D. Chọn ra danh sách các nhân viên có Lương nằm ngoài khoảng từ 3000 đến 5000
- Câu hỏi 231204:
Allen muốn xoá thủ tục dbo.fx_order_cost. Lệnh nào được dùng để xoá thủ tục này?
A. DROP
B. REMOVE
C. EDIT
D. DELETE
- Câu hỏi 170838:
Câu lệnh nào sau đây trả về trung bình lương của các phòng mà có nhiều hơn 5 người?
A. SELECT sPhong, AVG(fLuong)
FROM tblNV
GROUP BY sPhong
B. SELECT sPhong, AVG(fLuong)
FROM tblNV
GROUP BY sPhong
HAVING COUNT(*) > 5
C. SELECT AVG(fLuong)
FROM tblNV
D. SELECT AVG(fLuong)
GROUP BY sPhong
WHERE COUNT(*) > 5
- Câu hỏi 170843:
Cho CSDL Quản lý nhân sự gồm các bảng:
NHANVIEN(MaNV, HoTen, HSL, PC, GioiTinh, MaPB)
PHONGBAN(MaPB, TenPB, DiaDiem)
Tài khoản “db_user1” được thực hiện câu lệnh nào sau khi đoạn mã sau được thực hiện:
REVOKE SELECT, UPDATE
ON NHANVIEN( HoTen, HSL )
FROM db_user1
REVOKE SELECT, UPDATE
ON PHONGBAN( TenPB )
FROM db_user1
A. Select HoTen, HSL, TenPB
From NHANVIEN, PHONGBAN
Where NHANVIEN.MaPB = PHONGBAN.MaPB
Update NHANVIEN
Set HSL = HSL + 1
Where GioiTinh = N’Nữ”
B. Select HoTen, HSL, TenPB
From NHANVIEN, PHONGBAN
Where NHANVIEN.MaPB = PHONGBAN.MaPB
Update NHANVIEN
Set PC = PC + 1
Where GioiTinh = N’Nữ”
C. Select HoTen, HSL, TenPB, GioiTinh
From NHANVIEN, PHONGBAN
Where NHANVIEN.MaPB = PHONGBAN.MaPB
D. Delete from NHANVIEN
Where GioiTinh = N’Giới tính”
- Câu hỏi 170855:
Cho T-SQL block sau, dòng nào gây ra lỗi?
1. DECLARE
2. @V_DEPTNO INT
3. BEGIN
4. SET @V_DEPTNO = 20
5. SELECT ENAME, SALARY
FROM EMP WHERE DEPTNO = @V_DEPTNO
6. END
A. Không có dòng nào gây lỗi.
B. Dòng 4
C. Dòng 5
D. Dòng 2
- Câu hỏi 170877:
Độ lớn của một cột kiểu CHAR?
A. 4 bytes
B. 1 byte
C. 2 bytes
D. 8 bytes
- Câu hỏi 170881:
Lệnh nào dùng để xóa dữ liệu trong bảng dựa theo điều kiện đã xác định?
A. CLEAR
B. REMOVE
C. DELETE
D. DROP
- Câu hỏi 563605:
Thành phần nào sau đây thuộc phía Server trong mô hình Client – Server?
A. Database
B. DB Library Application
C. Network
D. OLE DB Application