- Câu hỏi 231201:
Cho CSDL quản lý sản phẩm với hai bảng blCTHOADON (sMaHD, sMaSP, iSLM) và tblSANPHAM(sMaSP, sTenSP, iSLBan, fDongia, sXuatSu).
Đâu là câu lệnh truy vấn để tính tổng số tiền hàng đã bán của từng hóa đơn
A. Select sMaHD, sum(iSLM *fDonGia)
From tblCTHOADON
Group by sMaHD
B. Select sMaHD, sum(iSLM *fDonGia)
From tblCTHOADON, tblSANPHAM
Where tblCTHOADON.sMaSP=tblSANPHAM.sMaSP
C. Select sMaHD, sum(iSLM*fDonGia)
From tblCTHOADON, tblSANPHAM
Where tblCTHOADON.sMaSP=tblSANPHAM.sMaSP
Group by sMaHD
D. Select sum(iSLM*fDonGia)
From tblCTHOADON, tblSANPHAM
Where tblCTHOADON.sMaSP=tblSANPHAM.sMaSP
- Câu hỏi 170839:
Cho CSDL “QLGV” với bảng tblNV phân mảnh dọc theo nguyên tắc sau:
-Server1 gồm các thông tin: MaNV, HoTen, GioiTinh
-Server2 gồm các thông tin: MaNV, DiaChi, DienThoai, Email
Đoạn code thiếu để chèn thêm một nhân viên mới vào bảng (thủ tục được viết trên Server2)
Create Proc spInsertNhanVien (@ma varchar(10), @HTnVarchar(20), @GT as nvarchar(3), @DC as nvarchar(20), @DT as nvarchar(20), @Email as nvarchar(20))@diachi nvarchar(30), @dienthoai varchar(11))
as
Begin
Insert Into tblNV Values(@ma, @DC, @DT, @Email)
…..
print N'Thêm thành công'
End
A. Insert Into Server2.QLGV.dbo.tblNV Values(@ma,@HT, @GT)
B. Insert Into Server1.QLGV.dbo.tblNV Values(@ma,@DC, @DT, @Email)
C. Insert Into tblNV Values(@ma,@HT, @GT)
D. Insert Into Server1.QLGV.dbo.tblNV Values(@ma,@HT, @GT)
- Câu hỏi 170851:
Cho CSDL quản lý sản phẩm với bảng tblSANPHAM gồm các dòng dữ liệu:

Cho biết kết quả của câu lệnh truy vấn sau:
Select sTenSP
From tblSANPHAM
Where fDonGia between 50,000 and 70,000
- Câu hỏi 967336:
Cho bảng tblSANPHAM(sMaSP, sTenSP, iSoluong, fDongia, sXuatSu) và tblCTHOADON (sMaHD, sMaSP, iSLM), tblHOADON(dNgaylap, sMaHD, sSdtKH, sMaNV)
Đâu là thủ tục để cho danh sách tên sản phẩm KHÔNG được bán trong một năm nào đó?
A. CREATE PROC spTenSP
As
BEGIN
Declare int @y
Select sTenSP
From tblSANPHAM
Where sMaSP not in (Select sMaSP from tblCTHOADON as A, tblHOADON as B
Where year(dNgayLap) = @y and A.sMaHD = B.sMaHD)
END
B. CREATE PROC spTenSP(int @y)
As
BEGIN
Select sTenSP
From tblSANPHAM
Where sMaSP not in (Select sMaSP from tblCTHOADON as A, tblHOADON as B
Where year(dNgayLap) = @y and A.sMaHD = B.sMaHD)
END
C. CREATE PROC spTenSP
As
BEGIN
Declare int @y
Select sTenSP
From tblSANPHAM as A, tblCTHOADON as B, tblHOADON as C
Where year(dNgayLap) = @y and A.sMaSP = B.sMaSP and B.sMaHD = C.sMaHD
END
D. CREATE PROC spTenSP(int @y)
As
BEGIN
Select sTenSP
From tblSANPHAM as A, tblCTHOADON as B, tblHOADON as C
Where year(dNgayLap) = @y and A.sMaSP = B.sMaSP and B.sMaHD = C.sMaHD
END
- Câu hỏi 967344:
Các đặc điểm sau là của phương pháp sao lưu nào?
-Sao lưu bản đầy đủ của CSDL
-Quá trình được thực hiện mà không cần offline CSDL
-Chiếm lượng lớn tài nguyên hệ thống
- Ảnh hưởng thời gian đáp ứng các yêu cầu hệ thống
A. Full backup
B. Transaction log backup
C. Differential
- Câu hỏi 967346:
Gợi ý nào được đề xuất khi thực hiện sao lưu dữ liệu?
A. Thực hiện nhiều sao lưu Differential trong ngày (định kỳ khoảng một vài tiếng một lần)
B. Thực hiện nhiều sao lưu Transaction trong ngày
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Thực hiện sao lưu Full một lần vào lúc bắt đầu ngày (chuẩn bị làm việc với CSDL)
- Câu hỏi 967361:
Câu lệnh nào không được phép dùng trong khối lệnh T-SQL?
A. Update
B. Create
C. Select colum1, column2,...
D. Delete
- Câu hỏi 967366:
Cho bảng tblSANPHAM(sMaSP, sTenSP, iSoluong, fDongia, sXuatSu). Đoạn thủ tục sau thực hiện yêu cầu xử lý gì?
CREATE PROC spTenSP(float @a, nvarchar @xs)
As
BEGIN
Select sTenSP
From tblSANPHAM
Where fDonGia > @a and sXuatSu = @xs
END
A. Cho danh sách tên sản phẩm có đơn giá lớn hơn một số @a, với số @a là tham số truyền vào
B. Cho danh sách tên sản phẩm có xuất sứ @xs nào đó, với @xs là tham số truyền vào
C. Cho danh sách tên sản phẩm có đơn giá lớn hơn một số @a và xuất sứ từ một nước @xs nào đó, với số @a và xuất sứ @xs là tham số truyền vào
D. Cho danh sách thông tin đầy đủ các sản phẩm có đơn giá lớn hơn một số @a và xuất sứ @xs từ một nước nào đó, với số @a và xuất sứ @xs là tham số truyền vào
- Câu hỏi 967377:
Cơ sở dữ liệu “Quản lý nhân viên” sau đươc tạo ra được lưu với tên file là gì?
CREATE DATABASE QlyNhanVien
ON
(Name = “QLNV”,
Filename = “D:\DATA\QLNV.mdf”)
A. QLNV.mdf
B. QuanLyNV.mdf
C. QuanlyNhanVien.mdf
D. QLNhanvien.mdf
- Câu hỏi 563608:
Trong cơ sở dữ liệu hệ thống, tập tin nào sau đây lưu trữ các thông tin login account?
A. Model
B. Msdb
C. Tempdb
D. Master