- Câu hỏi 170865:
Cho đoạn mã tạo trigger:
CREATE TRIGGER NV_GT
ON NHANVIEN
INSTEAD OF INSERT
As
BEGIN
declare @Gt as nvarchar(3)
select @gt = GT from INSERTED
if ( @gt not in ('Nam', N'Nữ') )
Raiserror('Ban nhap sai Gioi tinh',16,10)
END
Cho biết ý nghĩa của dòng code “select @gt = GT from INSERTED”
A. Lấy giá trị đang được nhập tạm thời của thuộc tính Giới tính trong bảng INSERTED khi thêm với bảng NHÂN VIÊN
B. Lấy giá trị đang được nhập tạm thời của thuộc tính Giới tính trong bảng DELETED khi thêm với bảng NHÂN VIÊN
C. Lấy giá trị đang được nhập tạm thời của thuộc tính Giới tính trong bảng INSERTED khi sửa với bảng NHÂN VIÊN
D. Lấy giá trị đang được nhập tạm thời của thuộc tính Giới tính trong bảng DELETED khi xóa với bảng NHÂN VIÊN
- Câu hỏi 170867:
Cho bảng tblCTHOADON (sMaHD, sMaSP, iSL, fDG, fThanhTien) và tblHOADON(dNgaylap, sMaHD, sSdtKH, sMaNV)
Đoạn Trigger sau để thực hiện yêu cầu gì:
CREATE TRIGGER suaCTHD
ON tblCTHOADON
Instead of update
As
If update(iSL)
Begin
Declare int @sl, float @dg, nvarchar @soHD
Select @sl = iSL, @dg = fDG, @soHD = sMaHD
From insterted
Update tblHOADON
Set TongTien = TongTien + @sl * @dg
Where sMaHD = @soHD
End
A. Khi cập nhật giá trị tại cột Số lượng (iSL) trong bảng tblCTHOADON thì thành tiền tương ứng của mặt hàng đó trong được tính toán lại tương ứng
B. Khi cập nhật dữ liệu trong bảng tblCTHOASDON thì thành tiền tương ứng của mặt hàng đó được tính toán lại tương ứng
C. Khi thêm một dòng mới vào bảng tblCTHOADON thì số tiền trong hóa đơn được cập nhật tương ứng
D. Khi cập nhật giá trị tại cột đơn giá (fDG) của sản phẩm mua thì thành tiền tương ứng của mặt hàng đó trong Hóa đơn được tính toán lại tương ứng
- Câu hỏi 170880:
Giả sử có 1 CSDL chứa thông tin của các công ty cùng với mã vùng (zip code). Hiện tại CSDL chỉ mới chứa dữ liệu của các công ty với 5 mã vùng khác nhau. Số công ty trong mỗi mã vùng có thể từ 10 đến 5000. Trong tương lai sẽ có thêm nhiều công ty với các mã vùng mới khá Bạn cần tạo 1 truy vấn để xem thông tin từ CSDL. Việc thực thi truy vấn không được ảnh hưởng đến số công ty được trả về. Truy vấn được tạo ra cần thông nhất và làm tối thiểu việc phải bảo trì sửa đổi truy vấn này trong tương lai. Bạn nên làm gi?
A. Tạo 1 view cho mỗi mã vùng
B. Chia bảng thành nhiều bảng, mỗi bảng chứa 1 mã vùng. Sau đó xây dựng 1 view kết các bảng này lại sao cho dữ liệu có thể vẫn được xem như chỉ từ 1 bảng
C. Tạo 1 thủ tục (stored procedure) yêu cầu mã vùng như tham số đầu vào, bao gồm tuỳ chọn WITH RECOMPILE khi tạo thủ tục
D. Tạo 1 thủ tục cho mỗi mã vùng
- Câu hỏi 967326:
Cho bảng tblSANPHAM(sMaSP, sTenSP, iSoluong, fDongia, sXuatSu). Đâu là thủ tục để cho tên các sản phẩm có đơn giá trong một khoảng @a và @b nào đó?
A. CREATE PROC spTenSP(float @a)
As
BEGIN
Select sTenSP
From tblSANPHAM
Where fDonGia >@a
END
B. CREATE PROC spTenSP
As
BEGIN
Select sTenSP
From tblSANPHAM
Where fDonGia between 30000 and 100000
END
C. CREATE PROC spTenSP
As
BEGIN
Declare float @a, float @b
Select sTenSP
From tblSANPHAM
Where fDonGia between @a and @b
END
D. CREATE PROC spTenSP(float @a, float @b)
As
BEGIN
Select sTenSP
From tblSANPHAM
Where fDonGia between @a and @b
END
- Câu hỏi 967342:
Cho bảng NHANVIEN (MaNV, HoTen, NgaySinh, TrinhDo, ChuyenNganh, Nam). Phương pháp tách bảng NHANVIEN thành hai bảng sau tblNV(MaNV, HoTen, NgaySinh) và tblNV2(MaNV, TrinhDo, ChuyenNganh, Nam) là phương pháp phân mảnh gì?
A. Phân mảnh phân tán
B. Phân mảng ngang
C. Phân mảnh hỗn hợp
D. Phân mảnh dọc
- Câu hỏi 967348:
Câu lệnh sau đây thực hiện gì
CREATE LOGIN test
WITH PASSWORD = ‘12345’ MUST_CHANGE
A. Cho phép tạo một tài khoản login mới với tên là “test” và mật khẩu là “12345” để đăng nhập hệ thống, tài khoản xác thực chế độ SQL Server
B. Cho phép tạo một tài khoản login mới với tên là “test” và mật khẩu là “12345”. Yêu cầu lần đầu sau khi đăng nhập của tài khoản phải đổi mật khẩu. Tài khoản đăng nhập với quyền xác thực SQL Server
C. Cho phép tạo tài khoản người dùng là Test với mật khẩu là 12345 để đăng nhập hệ thống
D. Cho phép tạo một tài khoản login mới với tên là “test” và mật khẩu là “12345”. Yêu cầu lần đầu sau khi đăng nhập phải đổi mật khẩu. Tài khoản đăng nhập với quyền xác thực Window
- Câu hỏi 967370:
Câu lệnh SQL nào dùng để thêm một dòng dữ liệu mới vào bảng đã có?
A. DELETE
B. UPDATE
C. SELECT
D. INSERT INTO
- Câu hỏi 967374:
Sự khác nhau giữa DELETE và DROP khi thực hiện trên bảng là gì?
A. DROP dùng trong câu lệnh SELECT
B. DELETE nhanh hơn DROP
C. DELETE xóa bảng khỏi Cơ sở dữ liệu, DROP xóa dòng dữ liệu
D. DELETE xóa các dòng dữ liệu, DROP xóa bảng khỏi Cơ sở dữ liệu
- Câu hỏi 967380:
Một cơ sở dữ liệu chứa ít nhất là?
A. 1 file mdf
B. 1 file mdf và 1 file ndf
C. 1 file mdf, 1 file ndf và 1 file ldf
D. 1 file mdf và 1 file ldf
- Câu hỏi 563601:
Có thể đặt mấy cột trong bảng làm khóa chính?
A. Trên nhiều cột
B. Trên 2 cột bất kỳ
C. Chỉ trên cột ID
D. Trên 1 cột bất kỳ