- Câu hỏi 967323:
Tại sao cần dùng công cụ như Flume hoặc Kafka trong Big Data?
A. Để chuyển dữ liệu thời gian thực vào hệ thống phân tích
B. Để vẽ biểu đồ
C. Để thiết kế giao diện
D. Để lưu dữ liệu vào Word
- Câu hỏi 967325:
Cho CSDL Quản lý nhân sự gồm các bảng:
NHANVIEN(MaNV, HoTen, HSL, PC, GioiTinh, MaPB)
PHONGBAN(MaPB, TenPB, DiaDiem)
Để tài khoản db_user1 được quyền lựa chọn - cập nhật trên thuộc tính HoTen, Hệ số lương của bảng NHANVIEN và trên thuộc tính tên phòng ban của bảng PHONGBAN thì câu lệnh phân quyền đầy đủ là gì?
A. REVOKE SELECT, UPDATE
ON NHANVIEN
FROM db_user1
REVOKE SELECT, UPDATE
ON PHONGBAN
FROM db_user1
B. REVOKE SELECT, UPDATE
ON NHANVIEN( HoTen, HSL )
FROM db_user1
REVOKE SELECT, UPDATE
ON PHONGBAN( TenPB )
FROM db_user1
C. REVOKE SELECT, UPDATE
ON NHANVIEN( HoTen, HSL )
FROM db_user1
D. REVOKE SELECT, UPDATE
ON PHONGBAN
FROM db_user1
- Câu hỏi 967336:
Cho bảng tblSANPHAM(sMaSP, sTenSP, iSoluong, fDongia, sXuatSu) và tblCTHOADON (sMaHD, sMaSP, iSLM), tblHOADON(dNgaylap, sMaHD, sSdtKH, sMaNV)
Đâu là thủ tục để cho danh sách tên sản phẩm KHÔNG được bán trong một năm nào đó?
A. CREATE PROC spTenSP
As
BEGIN
Declare int @y
Select sTenSP
From tblSANPHAM
Where sMaSP not in (Select sMaSP from tblCTHOADON as A, tblHOADON as B
Where year(dNgayLap) = @y and A.sMaHD = B.sMaHD)
END
B. CREATE PROC spTenSP(int @y)
As
BEGIN
Select sTenSP
From tblSANPHAM
Where sMaSP not in (Select sMaSP from tblCTHOADON as A, tblHOADON as B
Where year(dNgayLap) = @y and A.sMaHD = B.sMaHD)
END
C. CREATE PROC spTenSP
As
BEGIN
Declare int @y
Select sTenSP
From tblSANPHAM as A, tblCTHOADON as B, tblHOADON as C
Where year(dNgayLap) = @y and A.sMaSP = B.sMaSP and B.sMaHD = C.sMaHD
END
D. CREATE PROC spTenSP(int @y)
As
BEGIN
Select sTenSP
From tblSANPHAM as A, tblCTHOADON as B, tblHOADON as C
Where year(dNgayLap) = @y and A.sMaSP = B.sMaSP and B.sMaHD = C.sMaHD
END
- Câu hỏi 967340:
Cho CSDL “QuanLyKH” cài đặt trên máy “Server2” có chứa bảng “KhachHang”. Tại máy “Server1” muốn lấy các thông tin trong bảng “KhachHang” thì câu lệnh thực hiện là:
A. SELECT *
FROM QuanlyKH.dbo.KhachHang
B. SELECT *
FROM Server2.QuanlyKH.dbo.KhachHang
C. SELECT *
FROM Server2. KhachHang
D. SELECT *
FROM KhachHang
- Câu hỏi 967356:
Cho bảng NV(MaNV, …, MaPB), DA(MaDA, …., MaPB) và PB(MaPB, ….).
Viết trigger để khi xóa một PB thì các nhân viên và dự án của phòng ban đó cũng được xóa luôn.
A. CREATE TRIGGER XoaPB
ON PHONGBAN
AFTER Delete
AS
Begin
DECLARE @MaPhg nvarchar(9)
SELECT @MaPhg = MaPB FROM DELETED
IF EXISTS(SELECT * FROM NHANVIEN WHERE MaPB = @MaPhg)
DELETE FROM NHANVIEN WHERE MaPB = @MaPhg
End
B. CREATE TRIGGER XoaPB
ON PHONGBAN
AFTER Delete
AS
Begin
IF EXISTS(SELECT * FROM NHANVIEN WHERE MaPB = @MaPhg)
DELETE FROM NHANVIEN WHERE MaPB = @MaPhg
IF EXISTS(SELECT * FROM DEAN WHERE MaPB = @MaPhg)
DELETE FROM DEAN WHERE MaPB = @MaPhg
End
C. CREATE TRIGGER XoaPB
ON PHONGBAN
AFTER Delete
AS
Begin
DECLARE @MaPhg nvarchar(9)
SELECT @MaPhg = MaPB FROM DELETED
IF EXISTS(SELECT * FROM DEAN WHERE MaPB = @MaPhg)
DELETE FROM DEAN WHERE MaPB = @MaPhg
End
D. CREATE TRIGGER XoaPB
ON PHONGBAN
AFTER Delete
AS
Begin
DECLARE @MaPhg nvarchar(9)
SELECT @MaPhg = MaPB FROM DELETED
IF EXISTS(SELECT * FROM NHANVIEN WHERE MaPB = @MaPhg)
DELETE FROM NHANVIEN WHERE MaPB = @MaPhg
IF EXISTS(SELECT * FROM DEAN WHERE MaPB = @MaPhg)
DELETE FROM DEAN WHERE MaPB = @MaPhg
End
- Câu hỏi 967373:
Câu lệnh
SELECT AVG(fLuong)
FROM tblNV
trả về gì?
A. Lương cao nhất
B. Lương trung bình
C. Tổng lương
D. Lương thấp nhất
- Câu hỏi 967374:
Sự khác nhau giữa DELETE và DROP khi thực hiện trên bảng là gì?
A. DROP dùng trong câu lệnh SELECT
B. DELETE nhanh hơn DROP
C. DELETE xóa bảng khỏi Cơ sở dữ liệu, DROP xóa dòng dữ liệu
D. DELETE xóa các dòng dữ liệu, DROP xóa bảng khỏi Cơ sở dữ liệu
- Câu hỏi 967378:
Câu lệnh nào xóa cột `sDiaChi` khỏi bảng `tblNhanVien`?
A. ALTER TABLE tblNhanVien
DROP COLUMN sDiaChi
B. DELETE COLUMN sDiaChi
FROM tblNhanVien
C. REMOVE sDiaChi
FROM tblNhanVien
D. MODIFY tblNhanVien
DROP sDiaChi
- Câu hỏi 563598:
Cơ sở dữ liệu hệ thống Msdb dùng để?
A. Lưu trữ các system objects
B. Hoạch định các báo động và công việc cần làm (schedule alerts and jobs)
C. Lưu trữ các thông tin cấp hệ thống
D. Lưu trữ các table và stored proceduce trong quá trình làm việc
- Câu hỏi 563602:
Kiểu dữ liệu nào sau đây KHÔNG có trong SQL Server ?
A. Nvarchar
B. Text
C. Bool
D. Char