Đâu là đoạn mã để tạo các Checkbox như hình minh hoạ:

A. Checkbox radio1 = new Checkbox(“Red”, g, false);
Checkbox radio2 = new Checkbox(“Green”,g, false);
Checkbox radio3 = new Checkbox(“Blue”,g,false);
B. CheckboxGroup g = new CheckboxGroup();
Checkbox radio1 = new Checkbox(“Red”,g,false);
Checkbox radio2 = new Checkbox(“Green”,g, true);
Checkbox radio3 = new Checkbox(“Blue”,g, false);
C. CheckboxGroup g = new CheckboxGroup( );
Checkbox rd1 = new Checkbox(“Red”,g,true);
Checkbox rd2 = new Checkbox(“Green”,g, false);
Checkbox rd3 = new Checkbox(“Blue”,g,false);
D. CheckboxGroup g = new CheckboxGroup( );
Checkbox radio1 = new Checkbox(“Red”,g,false);
Checkbox radio2 = new Checkbox(“Green”,g,false);
Checkbox radio3 = new Checkbox(“Blue”,g,false);
Từ vùng nhớ dành cho các thuộc tính của đối tượng được cấp phát ở đâu?
A. Trên stack
B. Trên heap
Ta sử dụng toán tử nào để truy xuất thuộc tính và phương thức của đối tượng trong java?
A. Toán tử “->”
B. Toán tử “.”
C. Toán tử “&”
D. Toán tử “|”
Cho biết kết quả khi thực thi đoạn code sau biết giá trị của x là 2:
switch (x) {
case 1:
System.out.println(1);
case 2:
case 3:
System.out.println(3);
case 4:
System.out.println(4);
}
A. Xuất ra màn hình 3
B. Các giá trị 1,3,4 được xuất ra.
C. Các giá trị 3 và 4 được xuất ra.
D. Không in ra gì cả.
Từ khóa nào xác định lớp ta đang định nghĩa lớp kế thừa từ lớp khác?
A. extends
B. public
C. abstract
D. final
Cho đoạn mã sau:
class Test{
public static void main(String args[]){
Holder h = new Holder();
h.held = 100;
h.bump
;
System.out.println(h.held);
}
}
class Holder{
public int held;
public void bump(Holder theHolder){
theHolder.held++;
}
}
Giá trị in ra của câu lệnh ở dòng thứ 6 là:
Đoạn mã sau đây thực hiện gì?
public class XuLyFile{
public void ghiFile( File f, ListArray<SV> lstSV)
throws FileNotFoundException, IOException
{
FileOutputStream fout = new FileOutputStream(f);
ObjectOutputStream out = new ObjectOutputStream(fout);
out.writeObject(lstSV);
out.close();
}
}
A. Thực hiện lưu danh sách sinh viên (SV) với các SV được lưu trong ArrayList (lstSV) vào file
B. Thực hiện lưu thông tin của SV lstSV vào file
C. Thực hiện đọc danh sách sinh viên từ file vào lưu lại vào ArrayList lstSV
D. Thực hiện đọc thông tin của SV từ file vào đối tượng lstSV
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây:
A. Java là ngôn ngữ lập trình thuần hướng đối tượng.
B. Java áp dụng cơ chế bộ nhớ động cho mọi đối tượng trong chương trình.
C. Ứng dụng Java độc lập với môi trường thực hiện.
D. Ứng dụng Java chỉ thực thi được trên các máy tính cá nhân.
Cấu trúc một chương trình java gồm các phần nào?
A. Lớp chương trình chính, các hàm tự do.
B. Khai báo thư viện, lớp chương trình chính, các lớp khác
C. Các hàm tự do, hàm main()
D. Khai báo các biến, các chương trình con, hàm main()
Một chương trình nguồn java được ghi vào tệp có phần mở rộng của tên tệp là?
A. .class
B. .java
C. .h
D. .C
Thành phần nào là thành phần (dưới dạng các biến - variables) trong đối tượng để mô tả thông tin dữ liệu hay trạng thái (states) của đối tượng?
A. Phương thức
B. Tất cả các phương án đều đúng
C. Thuộc tính
D. Đối tượng
Phát biểu “chương trình được chia nhỏ thành các chương trình con riêng rẽ (còn gọi là hàm hay thủ tục) thực hiện các công việc cụ thể trong ứng dụng” nói về phương pháp lập trình nào?
A. Lập trình thủ tục
B. Lập trình hướng đố tượng
C. Lập trình tuyến tính
D. Tất cả các phương án đều đúng
Cho biết lớp B gồm các thành phần gì trong đoạn mã sau:
class A
{
int x,y;
public A(){ x=y=5; }
public int sumA( ){ return x+y; }
}
class B extends A
{
int z;
public B(){ z=7; }
public int sumB( ) { return x+y+z;}
}
A. -Thuộc tính: z,
-Phương thức: sumB( )
B. -Thuộc tính: x, y
-Phương thức: sumA( )
C. -Thuộc tính: x, y, z
-Phương thức: sumA( ), sumB( )
D. -Thuộc tính: x, y, z
-Phương thức: A( ), B( ), sumA( ), sumB( )
Chọn phát biểu sai:
A. Nếu lớp là final thì có nghĩa là sẽ không có lớp kế thừa từ lớp này.
B. Khi khai báo một thuộc tính final thì phải cung cấp giá trị khởi tạo cho nó.
C. Không thể định nghĩa một thuộc tính vừa là final và static.
D. Bên trong phương thức tĩnh ta chỉ có thể truy cập đến các thành viên tĩnh.
Trong hàm tạo bất kỳ của lớp có thể gọi tới các hàm tạo khác của lớp đó hay không?
A. Chỉ gọi được duy nhất hàm tạo không đối của lớp.
B. Có thể gọi tất cả các hàm tạo khác.
C. Chỉ gọi được nhiều nhất 1 hàm tạo khác.
D. Không gọi được hàm tạo khác.
Từ khóa nào được dùng để khai báo lớp A kế thừa từ lớp B và lớp C trong java?
A. abstract
B. Java không hỗ trợ kiểu đa kế thừa này.
C. extends
D. virtual
Một giao diện có thể thực thi những phương thức nào?
A. Không phương thức nào.
B. Các phương thức hủy.
C. Các phương thức abstract.
D. Các phương thức tạo.
Từ khóa nào được dùng để khai báo lớp A là lớp trừu tượng trong java?
A. extends
B. implements
C. virtual
D. abstract
Các phương thức khai báo trong giao diện có thể bao gồm thân (các lệnh trong thân phương thức)?
A. Tùy tình huống.
B. Không thể.
C. Có thể.
Một giao diện có thể là giao diện cho bao nhiêu lớp đối tượng có cùng mục đích tương tác?
A. 1 lớp
B. 2 lớp
C. Nhiều lớp
D. 3 lớp