Kỹ thuật lập trình hướng đối tượng - IT07 (208)

Câu hỏi 231254:

Chọn phát biểu đúng:

A. Các thành phần private chỉ có thể được truy nhập từ bên trong thân các phương thức của lớp đó và lớp kế thừa từ nó.
B. Bắt buộc khi khai báo lớp, ta phải chỉ rõ phạm vi bởi 1 trong 3 từ khóa: private, protected hoặc public.
C. Các thành phần protected chỉ có thể được truy nhập từ bên trong thân các phương thức của lớp đó và cũng có thể truy nhập từ bất cứ lớp con nào kế thừa từ nó.
D. Các thành phần public có thể được truy nhập từ bên trong lẫn bên ngoài lớp nhưng cùng gói (package) với lớp đó.

Câu hỏi 231255:

Dòng lệnh nào sau đây tạo ra một TextField có thể hiển thị tối đa 10 ký tự, giá trị khởi đầu là “hello”?

A. TextField tf1 = new TextFiled(10);
B. TextField tf1 = new TextField(“hello”,10);
C. TextField tf1 = new TextFiled(“hello”);
D. textField tf1 = new textFiled(“hello”,10);

Câu hỏi 231257:

Chọn kiểu trình bày để đặt các component trên khung chứa dưới dạng bảng.

A. GridLayout
B. FlowLayout
C. BorderLayout
D. CardLayout

Câu hỏi 231258:

Cho một component comp và một container cont có kiểu trình bày là BorderLayout. Cho biết cách để gắn comp vào vị trí đầu của cont ?

A. addTop(cont,comp)
B. comp.add("North",cont)
C. cont.add(comp,BorderLayout.NORTH)
D. cont.addTop(comp)

Câu hỏi 231259:

Khi có nhiều component được gắn các bộ lắng nghe của cùng một loại sự kiện thì component nào sẽ nhận được sự kiện đầu tiên?

A. Component đầu tiên được gắn bộ lắng nghe sự kiện.
B. Component cuối cùng được gắn bộ lắng nghe sự kiện.
C. Không thể xác định component nào sẽ nhận trước.
D. Không thể có nhiều hơn một bộ lắng nghe cho cùng một loại sự kiện.

Câu hỏi 231260:

Chọn phát biểu đúng:

A. MouseListener interface định nghĩa các phương thức để xử lý sự kiện nhấn chuột.
B. MouseMotionListener interface định nghĩa các phương thức để xử lý sự kiện nhấn chuột.
C. Tất cả các phát biểu đều đúng.
D. MouseClickListener interface định nghĩa các phương thức để xử lý sự kiện nhấn chuột.

Câu hỏi 231261:

Một lớp khi hiện thực 1 giao diện (sử dụng từ khóa implements) cần phải hiện thực những phương thức nào của giao diện đó?

A. Các phương thức tạo lập và hủy bỏ.
B. Các phương thức trừu tượng.
C. Tất cả các phương thức.
D. Các phương thức tạo lập.

Câu hỏi 231262:

Cho lớp NV như sau:

public class NV {

float hsl;

float tinhluong(  )   { return hsl * 1500000; }

void nhap(  ) 

{

Scanner sc = new Scanner(System.in);

System.out.print(“Nhap HSL:”);

hsl = sc.nextFloat(  ) ;

}

}

 

Đâu là đoạn mã để xây dựng lớp DSNV với các yêu cầu sau:

-thuộc tính: danh sách nhân viên (sử dụng ArrayList)

-phương thức: tính tổng lương các nhân viên, nhập danh sách nhân viên từ bàn phím

 

 

A. class DSNV
{
ArrayList<NV> lstNV;
void nhapDSNV(  )
{
int n,i;
Scanner sc = new Scanner(System.in);
System.out.print(“Nhap so NV:”);
N = sc.nextInt();
lstNV = new ArrayList( n );
for(i=0;i<n;i++)
{
NV x = new NV(  );
x.nhap(  );
lstNV.add( x );
}
}
void tinhTongLuong(  )
{
float s = 0;
for(NV x: lstNV)
s = s + x.tinhluong(  );
}
}
B. class DSNV
{
ArrayList<NV> lstNV;
void nhapDSNV(  )
{
int n,i;
Scanner sc = new Scanner(System.in);
System.out.print(“Nhap so NV:”);
N = sc.nextInt();
lstNV = new ArrayList( n );
for(i=0;i<n;i++)
{
x.nhap(  );
lstNV.add( x );
}
}
void tinhTongLuong(  )
{
float s;
for(NV x: lstNV)
s = s + x.tinhluong(  );
}
}
C. class DSNV
{
ArrayList<NV> lstNV;
void nhapDSNV(  )
{
int n,i;
Scanner sc = new Scanner(System.in);
System.out.print(“Nhap so NV:”);
for(i=0;i<n;i++)
{
NV x = new NV(  );
x.nhap(  );
lstNV.add( x );
}
}
void tinhTongLuong(  )
{
float s = 0;
for(int i=0; i<n; i++)
s = s + lstNV[i].tinhluong(  );
}
}
D. class DSNV
{
ArrayList lstNV;
void nhapDSNV(  )
{
int n,i;
Scanner sc = new Scanner(System.in);
System.out.print(“Nhap so NV:”);
N = sc.nextInt();
lstNV = new ArrayList( n );
for(i=0;i<n;i++)
{
NV x = new NV(  ) ;
x.nhap(  ) ;
lstNV.add( x );
}
}
void tinhTongLuong(  )
{
float s;
for(int i=0;i<n;i++)
s = s + lstNV.get(i).tinhluong(  ) ;
}
}

Câu hỏi 231263:

Từ khóa nào được sử dụng trong khai báo lớp nếu ta muốn gói khác có thể sử dụng được lớp này?

A. private
B. public
C. abstract
D. protected

Câu hỏi 170887:

Phương thức nào được dùng để lấy về một URL của Applet file?

A. getCodeBase();
B. getAppletBase();
C. getDocumentBase();
D. getParameter();

Câu hỏi 170888:

Quá trình nào có thể thực hiện nhiều lần trong vòng đời của applet?

A. stop()
B. destroy()
C. init()
D. start()

Câu hỏi 170889:

Phương thức nào được sử dụng trong việc khởi tạo đối tượng để cung cấp cho applet?

A. init()
B. stop()
C. start()
D. destroy()

Câu hỏi 170890:

Những chức năng giao tiếp mạng căn bản trong Java được bao hàm trong các lớp và giao diện thuộc gói nào?

A. java.security
B. java.awt
C. java.io
D. java.net

Câu hỏi 170891:

Đâu là cấu trúc vòng đời của một chương trình applet cơ bản?

A. Creation - Initialization - Starting - Stop - Destroy
B. Initialization - Creation - Starting - Stop - Destroy
C. Initialization - Starting - Creation - Stop - Destroy
D. Creation - Starting - Initialization - Stop - Destroy

Câu hỏi 170892:

Cho đối tượng Button (tinhtoan), câu lệnh sau đây thực hiện yêu cầu xử lý gì?

tinhtoan.setVisible( false );

A. Đặt chế độ không cho phép bấm chuột (click) vào nút bấm tinhtoan để thực hiện một thao tác nào đó
B. Đặt chế độ cho phép bấm chuột (click) vào nút bấm tinhtoan để thực hiện một thao tác nào đó
C. Đặt chế độ cho phép hiển thị nút bấm tinhtoan lên màn hình khi chương trình chạy
D. Đặt chế độ không cho phép hiển thị nút bấm tinhtoan lên màn hình khi chương trình chạy

Câu hỏi 170893:

Các phương thức nào sau đây là phương thức của lớp Graphics?

A. drawLine(int, int, int, int);
B. setLayout(Object);
C. drawString(int, String, int, int);
D. setVisible(boolean);

Câu hỏi 170894:

Chúng ta có thể sử dụng tham chiếu kiểu giao diện để xử lý đối tượng hay không?

A. Có thể.
B. Không thể.
C. Tùy tình huống.

Câu hỏi 170895:

Một lớp nếu ta muốn đảm bảo rằng không ai được tạo đối tượng thuộc lớp đó thì nên xây dựng lớp đó là?

A. Lớp độc lập.
B. Lớp trừu tượng.
C. Lớp con (lớp dẫn xuất).
D. Lớp cha (lớp cơ sở)

Câu hỏi 170896:

Cho biết kết quả hiển thị sau khi thực hiện chương trình sau:

public class Test01

{private int x,y;

Test01()

{x = y = 5;

}

Test01(int k)

{x=y=k;

}

public void hien()

{System.out.printf("x = %d, y = %d",x,y);

}

public static void main(String [] arg)

{Test02 ts = new Test02();

ts.hien();

}

}

class Test02 extends Test01

{private int z;

Test02(int k)

{super(k);

z=k;

}

}

A. x = 5, y = 5
B. x = 10, y = 10
C. x = 5, y = 10
D. x = 10, y = 5

Câu hỏi 170897:

Giả thiết lớp B thừa kế từ lớp A. Sau khi khai báo một đối tượng lớp B thì thứ tự thực hiện các hàm tạo của 2 lớp là?

A. Hàm tạo lớp B, hàm tạo lớp A
B. Các hàm tạo thực hiện theo thứ tự ngẫu nhiên.
C. Hàm tạo lớp A, hàm tạo lớp B
Trung tâm giáo dục thể chất và quốc phòng an ninh
Khoa kinh tế
Khoa đào tạo từ xa
Trung tâm đào tạo trực tuyến
Khoa đào tạo cơ bản
Khoa điện - điện tử
Khoa du lịch
Khoa Công nghệ thông tin
Viện Công nghệ sinh học và Công nghệ thực phẩm
Trung tâm đại học Mở Hà Nội tại Đà Nẵng
Khoa tiếng Trung Quốc
Khoa tạo dáng công nghiệp
Khoa tài chính ngân hàng
Khoa Tiếng anh
Khoa Luật

Bản tin HOU-TV số 06 năm 2025

Tuyển sinh đại học Mở Hà Nội - HOU

Rejoining the server...

Rejoin failed... trying again in seconds.

Failed to rejoin.
Please retry or reload the page.

The session has been paused by the server.

Failed to resume the session.
Please reload the page.