Chọn phát biểu đúng:
A. Các thành phần private chỉ có thể được truy nhập từ bên trong thân các phương thức của lớp đó và lớp kế thừa từ nó.
B. Bắt buộc khi khai báo lớp, ta phải chỉ rõ phạm vi bởi 1 trong 3 từ khóa: private, protected hoặc public.
C. Các thành phần protected chỉ có thể được truy nhập từ bên trong thân các phương thức của lớp đó và cũng có thể truy nhập từ bất cứ lớp con nào kế thừa từ nó.
D. Các thành phần public có thể được truy nhập từ bên trong lẫn bên ngoài lớp nhưng cùng gói (package) với lớp đó.
Dòng lệnh nào sau đây tạo ra một TextField có thể hiển thị tối đa 10 ký tự, giá trị khởi đầu là “hello”?
A. TextField tf1 = new TextFiled(10);
B. TextField tf1 = new TextField(“hello”,10);
C. TextField tf1 = new TextFiled(“hello”);
D. textField tf1 = new textFiled(“hello”,10);
Chọn kiểu trình bày để đặt các component trên khung chứa dưới dạng bảng.
A. GridLayout
B. FlowLayout
C. BorderLayout
D. CardLayout
Cho một component comp và một container cont có kiểu trình bày là BorderLayout. Cho biết cách để gắn comp vào vị trí đầu của cont ?
A. addTop(cont,comp)
B. comp.add("North",cont)
C. cont.add(comp,BorderLayout.NORTH)
D. cont.addTop(comp)
Khi có nhiều component được gắn các bộ lắng nghe của cùng một loại sự kiện thì component nào sẽ nhận được sự kiện đầu tiên?
A. Component đầu tiên được gắn bộ lắng nghe sự kiện.
B. Component cuối cùng được gắn bộ lắng nghe sự kiện.
C. Không thể xác định component nào sẽ nhận trước.
D. Không thể có nhiều hơn một bộ lắng nghe cho cùng một loại sự kiện.
Chọn phát biểu đúng:
A. MouseListener interface định nghĩa các phương thức để xử lý sự kiện nhấn chuột.
B. MouseMotionListener interface định nghĩa các phương thức để xử lý sự kiện nhấn chuột.
C. Tất cả các phát biểu đều đúng.
D. MouseClickListener interface định nghĩa các phương thức để xử lý sự kiện nhấn chuột.
Một lớp khi hiện thực 1 giao diện (sử dụng từ khóa implements) cần phải hiện thực những phương thức nào của giao diện đó?
A. Các phương thức tạo lập và hủy bỏ.
B. Các phương thức trừu tượng.
C. Tất cả các phương thức.
D. Các phương thức tạo lập.
Cho lớp NV như sau:
public class NV {
float hsl;
float tinhluong( ) { return hsl * 1500000; }
void nhap( )
{
Scanner sc = new Scanner(System.in);
System.out.print(“Nhap HSL:”);
hsl = sc.nextFloat( ) ;
}
}
Đâu là đoạn mã để xây dựng lớp DSNV với các yêu cầu sau:
-thuộc tính: danh sách nhân viên (sử dụng ArrayList)
-phương thức: tính tổng lương các nhân viên, nhập danh sách nhân viên từ bàn phím
A. class DSNV
{
ArrayList<NV> lstNV;
void nhapDSNV( )
{
int n,i;
Scanner sc = new Scanner(System.in);
System.out.print(“Nhap so NV:”);
N = sc.nextInt();
lstNV = new ArrayList( n );
for(i=0;i<n;i++)
{
NV x = new NV( );
x.nhap( );
lstNV.add( x );
}
}
void tinhTongLuong( )
{
float s = 0;
for(NV x: lstNV)
s = s + x.tinhluong( );
}
}
B. class DSNV
{
ArrayList<NV> lstNV;
void nhapDSNV( )
{
int n,i;
Scanner sc = new Scanner(System.in);
System.out.print(“Nhap so NV:”);
N = sc.nextInt();
lstNV = new ArrayList( n );
for(i=0;i<n;i++)
{
x.nhap( );
lstNV.add( x );
}
}
void tinhTongLuong( )
{
float s;
for(NV x: lstNV)
s = s + x.tinhluong( );
}
}
C. class DSNV
{
ArrayList<NV> lstNV;
void nhapDSNV( )
{
int n,i;
Scanner sc = new Scanner(System.in);
System.out.print(“Nhap so NV:”);
for(i=0;i<n;i++)
{
NV x = new NV( );
x.nhap( );
lstNV.add( x );
}
}
void tinhTongLuong( )
{
float s = 0;
for(int i=0; i<n; i++)
s = s + lstNV[i].tinhluong( );
}
}
D. class DSNV
{
ArrayList lstNV;
void nhapDSNV( )
{
int n,i;
Scanner sc = new Scanner(System.in);
System.out.print(“Nhap so NV:”);
N = sc.nextInt();
lstNV = new ArrayList( n );
for(i=0;i<n;i++)
{
NV x = new NV( ) ;
x.nhap( ) ;
lstNV.add( x );
}
}
void tinhTongLuong( )
{
float s;
for(int i=0;i<n;i++)
s = s + lstNV.get(i).tinhluong( ) ;
}
}
Từ khóa nào được sử dụng trong khai báo lớp nếu ta muốn gói khác có thể sử dụng được lớp này?
A. private
B. public
C. abstract
D. protected
Phương thức nào được dùng để lấy về một URL của Applet file?
A. getCodeBase();
B. getAppletBase();
C. getDocumentBase();
D. getParameter();
Quá trình nào có thể thực hiện nhiều lần trong vòng đời của applet?
A. stop()
B. destroy()
C. init()
D. start()
Phương thức nào được sử dụng trong việc khởi tạo đối tượng để cung cấp cho applet?
A. init()
B. stop()
C. start()
D. destroy()
Những chức năng giao tiếp mạng căn bản trong Java được bao hàm trong các lớp và giao diện thuộc gói nào?
A. java.security
B. java.awt
C. java.io
D. java.net
Đâu là cấu trúc vòng đời của một chương trình applet cơ bản?
A. Creation - Initialization - Starting - Stop - Destroy
B. Initialization - Creation - Starting - Stop - Destroy
C. Initialization - Starting - Creation - Stop - Destroy
D. Creation - Starting - Initialization - Stop - Destroy
Cho đối tượng Button (tinhtoan), câu lệnh sau đây thực hiện yêu cầu xử lý gì?
tinhtoan.setVisible( false );
A. Đặt chế độ không cho phép bấm chuột (click) vào nút bấm tinhtoan để thực hiện một thao tác nào đó
B. Đặt chế độ cho phép bấm chuột (click) vào nút bấm tinhtoan để thực hiện một thao tác nào đó
C. Đặt chế độ cho phép hiển thị nút bấm tinhtoan lên màn hình khi chương trình chạy
D. Đặt chế độ không cho phép hiển thị nút bấm tinhtoan lên màn hình khi chương trình chạy
Các phương thức nào sau đây là phương thức của lớp Graphics?
A. drawLine(int, int, int, int);
B. setLayout(Object);
C. drawString(int, String, int, int);
D. setVisible(boolean);
Chúng ta có thể sử dụng tham chiếu kiểu giao diện để xử lý đối tượng hay không?
A. Có thể.
B. Không thể.
C. Tùy tình huống.
Một lớp nếu ta muốn đảm bảo rằng không ai được tạo đối tượng thuộc lớp đó thì nên xây dựng lớp đó là?
A. Lớp độc lập.
B. Lớp trừu tượng.
C. Lớp con (lớp dẫn xuất).
D. Lớp cha (lớp cơ sở)
Cho biết kết quả hiển thị sau khi thực hiện chương trình sau:
public class Test01
{private int x,y;
Test01()
{x = y = 5;
}
Test01(int k)
{x=y=k;
}
public void hien()
{System.out.printf("x = %d, y = %d",x,y);
}
public static void main(String [] arg)
{Test02 ts = new Test02();
ts.hien();
}
}
class Test02 extends Test01
{private int z;
Test02(int k)
{super(k);
z=k;
}
}
A. x = 5, y = 5
B. x = 10, y = 10
C. x = 5, y = 10
D. x = 10, y = 5
Giả thiết lớp B thừa kế từ lớp A. Sau khi khai báo một đối tượng lớp B thì thứ tự thực hiện các hàm tạo của 2 lớp là?
A. Hàm tạo lớp B, hàm tạo lớp A
B. Các hàm tạo thực hiện theo thứ tự ngẫu nhiên.
C. Hàm tạo lớp A, hàm tạo lớp B