Xác định câu đúng nhất?
A. Hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp càng thấp khi tỷ suất sinh lời thay đổi.
B. Hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp càng thấp khi Tỷ suất sinh lời không đổi.
C. Hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp càng thấp khi tỷ suất sinh lời càng cao.
D. Hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp càng thấp khi tỷ suất sinh lời càng thấp.
Xác định câu đúng nhất?
A. Chỉ tiêu quan trọng nhất đối với nhà cung cấp khi đưa ra quyết định bán chịu là: Hệ số khả năng thanh toán nhanh
B. Chỉ tiêu quan trọng nhất đối với nhà cung cấp khi đưa ra quyết định bán chịu là Hệ số khả năng thanh toán tổng quát
C. Chỉ tiêu quan trọng nhất đối với nhà cung cấp khi đưa ra quyết định bán chịu là Hệ số khả năng sinh lời của vốn chủ sở hữu
D. Chỉ tiêu quan trọng nhất đối với nhà cung cấp khi đưa ra quyết định bán chịu là Hệ số khả năng sinh lời của tài sản
Xác định câu đúng nhất?
A. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn kinh doanh luôn ≥ 1.
B. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn kinh doanh luôn có thể nhận bất kỳ một giá trị nào từ (- ∞) đến (+ ∞).
C. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn kinh doanh luôn ≤ 1.
D. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn kinh doanh luôn < 1.
Xác định câu đúng nhất?
A. Số vòng quay hàng tồn kho và số ngày một vòng quay hàng tồn kho Tỷ lệ thuận với nhau
B. Số vòng quay hàng tồn kho và số ngày một vòng quay hàng tồn kho Tỷ lệ nghịch với nhau
C. Số vòng quay hàng tồn kho và số ngày một vòng quay hàng tồn kho Không liên quan tới nhau
D. Số vòng quay hàng tồn kho và số ngày một vòng quay hàng tồn kho ảnh hưởng nghịch chiều với nhau.
Xác định câu đúng nhất?
A. Tổng luân chuyển thuần bao gồm Doanh thu thuần hoạt động bán hàng.
B. Tổng luân chuyển thuần bao gồm Doanh thu thuần hoạt động bán hàng,doanh thu tài chính
C. Tổng luân chuyển thuần bao gồm Doanh thu thuần hoạt động bán hàng, thu nhập khác
D. Tổng luân chuyển thuần bao gồm Doanh thu thuần hoạt động bán hàng,Doanh thu tài chính,thu nhập khác
Bộ Báo cáo tài chính phục vụ đánh giá khái quát tình hình tài chính DN gồm:
A. 3 báo cáo
B. 1 báo cáo
C. 4 báo cáo
D. 2 báo cáo
Xác định câu đúng nhất?
A. Hệ số khả năng thanh toán nhanh thể hiện khả năng thanh toán nợ dài hạn của DN không phải qua thời gian xử lý.
B. Hệ số khả năng thanh toán nhanh thể hiện khả năng thanh toán nợ phải trả của DN không phải qua thời gian xử lý.
C. Hệ số khả năng thanh toán nhanh thể hiện khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của DN không phải qua thời gian xử lý.
D. Hệ số khả năng thanh toán nhanh thể hiện khả năng thanh toán tiền vay của DN không phải qua thời gian xử lý .
Xác định câu đúng nhất?
A. Số vòng quay hàng tồn kho càng thay đổi càng tốt
B. Số vòng quay hàng tồn kho càng chậm càng tốt
C. Số vòng quay hàng tồn kho càng nhanh càng tốt
D. Số vòng quay hàng tồn kho càng cố định càng tốt
Xác định câu đúng nhất?
A. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu luôn ≥ 1.
B. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu luôn < 1.
C. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu luôn có thể nhận bất kỳ một giá trị nào từ (- ∞) đến (+ ∞).
D. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu luôn ≤ 1.
Xác định câu đúng nhất?
A. Tỷ suất sinh lời của vốn kinh doanh Lợi nhuận - vốn kinh doanh
B. Tỷ suất sinh lời của vốn kinh doanh Lợi nhuận + vốn kinh doanh
C. Tỷ suất sinh lời của vốn kinh doanh = Lợi nhuận : vốn kinh doanh
D. Tỷ suất sinh lời của vốn kinh doanh = Lợi nhuận x vốn kinh doanh
Xác định câu đúng nhất?
A. Tỷ suất tự tài trợ phản ánh khả năng quay vòng vốn của doanh nghiệp
B. Tỷ suất tự tài trợ phản ánh khả năng tự tài trợ của doanh nghiệp
C. Tỷ suất tự tài trợ phản ánh khả năng huy động vốn của doanh nghiệp
D. Tỷ suất tự tài trợ phản ánh khả năng trả nợ dài hạn của doanh nghiệp.
Xác định câu đúng nhất?
A. Hệ số khả năng thanh toán nhanh là thương số giữa tài sản ngắn hạn và nợ phải trả.
B. Hệ số khả năng thanh toán nhanh là thương số giữa vốn bằng tiền và nợ phải trả.
C. Hệ số khả năng thanh toán nhanh là thương số giữa vốn bằng tiền và nợ ngắn hạn.
D. Hệ số khả năng thanh toán nhanh là thương số giữa tài sản ngắn hạn và nợ ngắn hạn.
Xác định câu đúng nhất?
A. Hệ số tài trợ của doanh nghiệp càng cao, thì doanh nghiệp càng chủ động về vốn.
B. Hệ số tài trợ của doanh nghiệp càng cao, thì doanh nghiệp càng không chủ động về vốn
C. Hệ số tài trợ của doanh nghiệp càng cao, thì doanh nghiệp càng tài trợ nhiều cho các DN khác.
D. Hệ số tài trợ của doanh nghiệp càng cao, thì Doanh nghiệp càng nhận tài trợ nhiều.
Xác định câu đúng nhất?
A. Trong bảng cân đối kế toán của đơn vị, tổng tài sản luôn = nguồn vốn
B. Trong bảng cân đối kế toán của đơn vị, tổng tài sản luôn < so với nguồn vốn
C. Trong bảng cân đối kế toán của đơn vị, tổng tài sản luôn > so với nguồn vốn
D. Trong bảng cân đối kế toán của đơn vị, tổng tài sản luôn khác so với nguồn vốn
Xác định câu đúng nhất?
A. Phân tích khái quát tình hình tài chính doanh nghiệp gồm: Đánh giá quy mô sử dụng vốn
B. Phân tích khái quát tình hình tài chính doanh nghiệp gồm: Đánh giá mức độ độc lập tài chính của doanh nghiêp
C. Phân tích khái quát tình hình tài chính doanh nghiệp gồm: tất cá các nội dung trên.
D. Phân tích khái quát tình hình tài chính doanh nghiệp gồm: Đánh giá khả năng thanh toán ngắn hạn của doanh nghiệp
Xác định câu đúng nhất?
A. Phân tích tình hình và khả năng thanh toán của doanh nghiệp là phân tích khả năng chiếm lĩnh thị trường
B. Phân tích tình hình và khả năng thanh toán của doanh nghiệp là phân tích Khả năng chi trả các khoản nợ vay
C. Phân tích tình hình và khả năng thanh toán của doanh nghiệp là phân tích Khả năng sản xuất sản phẩm
D. Phân tích tình hình và khả năng thanh toán của doanh nghiệp là phân tích khả năng thu hút lao động
Xác định câu đúng nhất?
A. Số liệu phục vụ phân tích TCDN là Bảng Báo cáo kết quả kinh doanh
B. Số liệu phục vụ phân tích TCDN là Bảng cân đối kế toán
C. Số liệu phục vụ phân tích TCDN là Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả kinh doanh
D. Số liệu phục vụ phân tích TCDN không cần dùng Bảng cân đối kế toán và báo cáo kết quả kinh doanh.
Xác định câu đúng nhất?
A. Số ngày một vòng quay hàng tồn kho càng lớn càng tốt.
B. Số ngày một vòng quay hàng tồn kho càng cố định càng tốt.
C. Số ngày một vòng quay hàng tồn kho càng thay đổi càng tốt.
D. Số ngày một vòng quay hàng tồn kho càng nhỏ càng tốt.
Xác định câu đúng nhất?
A. Hệ số khả năng thanh toán nhanh < 0,5 thì khả năng thanh toán nhanh của DN tăng lên.
B. Hệ số khả năng thanh toán nhanh < 0,5 thì khả năng thanh toán nhanh của DN không đổi.
C. Hệ số khả năng thanh toán nhanh < 0,5 thì khả năng thanh toán nhanh của DN không đảm bảo.
D. Hệ số khả năng thanh toán nhanh < 0,5 thì khả năng thanh toán nhanh của DN đảm bảo
Xác định câu đúng nhất?
A. Hệ số khả năng thanh toán hiện thời > 2 thì khả năng thanh toán hiện thời của DN đảm bảo
B. Hệ số khả năng thanh toán hiện thời >2 thì khả năng thanh toán hiện thời của DN tăng lên.
C. Hệ số khả năng thanh toán hiện thời > 2 thì khả năng thanh toán hiện thời của DN không đổi.
D. Hệ số khả năng thanh toán hiện thời > 2 thì khả năng thanh toán hiện thời của DN không đảm bảo.