Xác định câu đúng nhất?
A. Trong ba chỉ tiêu phản ánh quy mô sản xuất của doanh nghiệp, cả ba chỉ tiêu có giá trị bằng nhau.
B. Trong ba chỉ tiêu phản ánh quy mô sản xuất của doanh nghiệp, chỉ tiêu giá trị tổng sản lượng lớn nhất,giá trị sản lượng hàng hóa lớn thứ hai và giá trị sản lượng hàng hóa tiêu thụ nhỏ nhất
C. Trong ba chỉ tiêu phản ánh quy mô sản xuất của doanh nghiệp, giá trị sản lượng hàng hóa tiêu thụ lớn nhất,giá trị sản lượng hàng hóa lớn thứ hai,giá trị tổng sản lượng nhỏ nhất
D. Trong ba chỉ tiêu phản ánh quy mô sản xuất của doanh nghiệp, chỉ tiêu giá trị sản lượng hàng hóa lớn nhất,giá trị tổng sản lượng lớn thứ hai và giá trị sản lượng hàng hóa tiêu thụ nhỏ nhất
Quạt trần, máy tính, tủ lạnh, xe đạp….được gọi là
A. Sản phẩm vừa phân chia vừa không phân chia bậc chất lượng
B. Sản phẩm không phân chia bậc chất lượng
C. Sản phẩm có phân chi bậc chất lượng
D. Sản phẩm dở dang
Xác định câu đúng nhất?
A. Giá trị tổng sản lượng và giá trị sản lượng hàng hóa có gía trị bằng nhau khi DN bán hết hàng.
B. Giá trị tổng sản lượng và giá trị sản lượng hàng hóa có gía trị bằng nhau khi DN tiêu thụ được nhiều hàng.
C. Giá trị tổng sản lượng và giá trị sản lượng hàng hóa có gía trị bằng nhau khi không có sản phẩm dở dang
D. Giá trị tổng sản lượng và giá trị sản lượng hàng hóa có gía trị bằng nhau khi DN ngừng sản xuất.
Xác định câu đúng nhất?
A. Giá trị sản lượng hàng hóa phản ánh quy mô sản xuất hàng hóa của doanh nghiệp
B. Giá trị sản lượng hàng hóa vừa phản ánh quy mô sản xuất chung vừa phản ánh quy mô sản xuất hàng hóa của DN
C. Giá trị sản lượng hàng hóa phản ánh quy mô sản xuất chung của doanh nghiệp
D. Giá trị sản lượng hàng hóa phản ánh quy mô sản xuất hàng hóa được thị trường chấp nhận của doanh nghiệp
Thuật ngữ “ Giá trị sản lượng hàng hoá tiêu thụ” trong phân tích kinh doanh có thể gọi là:
A. Lợi nhuận sau thuế
B. Lợi nhuận trước thuế
C. Thuế VAT
D. Doanh thu
Xác định câu đúng nhất?
A. Hệ số phẩm cấp bình quân càng gần tới 1 thì chất lượng sản phẩm càng không đổi
B. Hệ số phẩm cấp bình quân càng gần tới 1 thì chất lượng sản phẩm càng tốt .
C. Hệ số phẩm cấp bình quân càng gần tới 1 thì chất lượng sản phẩm càng kém.
D. Hệ số phẩm cấp bình quân càng gần tới 1 thì chất lượng sản phẩm càng thay đổi.
Xác định câu đúng nhất?
A. Giá trị sản lượng hàng hóa phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ sản phẩm dở dang trong kỳ của Doanh nghiệp.
B. Giá trị sản lượng hàng hóa phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ sản phẩm hàng hóa nhập kho trong kỳ của Doanh nghiệp.
C. Giá trị sản lượng hàng hóa phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ sản phẩm hàng hóa nhập kho trong kỳ được khách hàng chấp nhận của doanh nghiệp.
D. Giá trị sản lượng hàng hóa phản ánh giá trị bằng tiền toàn bộ kết quả sản xuất trong kỳ của Doanh nghiệp.
Xác định câu đúng nhất?
A. Số lượng lao động trong kỳ theo kế hoạch là 200 lao động, thực tế là 230 lao động. Doanh nghiệp vượt kế hoạch sử dụng số lượng lao động là 30%.
B. Số lượng lao động trong kỳ theo kế hoạch là 200 lao động, thực tế là 230 lao động. Doanh nghiệp vượt kế hoạch sử dụng số lượng lao động là 25%.
C. Số lượng lao động trong kỳ theo kế hoạch là 200 lao động, thực tế là 230 lao động. Doanh nghiệp vượt kế hoạch sử dụng số lượng lao động là 20%.
D. Số lượng lao động trong kỳ theo kế hoạch là 200 lao động, thực tế là 230 lao động. Doanh nghiệp vượt kế hoạch sử dụng số lượng lao động là 15%.
Xác định câu đúng nhất?
A. Các yếu tố sản xuất đầu vào chủ yếu của doanh nghiệp bao gồm: Nguyên vật liệu, tài sản cố định và máy móc thiết bị sản xuất.
B. Các yếu tố sản xuất đầu vào chủ yếu của doanh nghiệp bao gồm: Lao động,tài sản cố định và máy móc thiết bị sản xuất.
C. Các yếu tố sản xuất đầu vào chủ yếu của doanh nghiệp bao gồm: Lao động, nguyên vật liệu sản xuất.
D. Các yếu tố sản xuất đầu vào chủ yếu của doanh nghiệp bao gồm: Lao động,tài sản cố định và máy móc thiết bị sản xuất,nguyên vật liệu sản xuất.
Xác định câu đúng nhất?
A. Năng suất lao động bình quân một ngày công bằng (Wng) = Q x Tngc ( Q: Giá trị sản lượng sản xuất; Tngc: Tổng số ngày công làm việc thực tế)
B. Năng suất lao động bình quân một ngày công bằng (Wng) = Q + Tngc ( Q: Giá trị sản lượng sản xuất; Tngc: Tổng số ngày công làm việc thực tế)
C. Năng suất lao động bình quân một ngày công bằng (Wng) = Q - Tngc ( Q: Giá trị sản lượng sản xuất; Tngc: Tổng số ngày công làm việc thực tế)
D. Năng suất lao động bình quân một ngày công bằng (Wng) = Q : Tngc ( Q: Giá trị sản lượng sản xuất; Tngc: Tổng số ngày công làm việc thực tế)
Xác định câu đúng nhất?
A. Theo kế hoạch số lao động 190, số sản phẩm sản xuất 380 cái. Thực tế số lao động 210, số sản phẩm 400. Doanh nghiệp sử dụng lãng phí 5% lao động.
B. Theo kế hoạch số lao động 190, số sản phẩm sản xuất 380 cái. Thực tế số lao động 210, số sản phẩm 400. Doanh nghiệp sử dụng lãng phí 15% lao động.
C. Theo kế hoạch số lao động 190, số sản phẩm sản xuất 380 cái. Thực tế số lao động 210, số sản phẩm 400. Doanh nghiệp sử dụng lãng phí 10% lao động.
D. Theo kế hoạch số lao động 190, số sản phẩm sản xuất 380 cái. Thực tế số lao động 210, số sản phẩm 400. Doanh nghiệp sử dụng lãng phí 30% lao động.
Xác định câu đúng nhất?
A. Giá trị nguyên vật liệu sử dụng vào sản xuất sản phẩm chỉ bao gồm nguyên vật liệu nằm trong thành phẩm.
B. Giá trị nguyên vật liệu sử dụng vào sản xuất sản phẩm chỉ bao gồm nguyên vật liệu nằm trong thành phẩm nhập kho.
C. Giá trị nguyên vật liệu sử dụng vào sản xuất sản phẩm chỉ bao gồm nguyên vật liệu nằm trong sản phẩm dở dang
D. Giá trị nguyên vật liệu sử dụng vào sản xuất sản phẩm chỉ bao gồm nguyên vật liệu nằm trong sản phẩm đã được tiêu thụ.
Xác định câu đúng nhất?
A. Theo kế hoạch số lượng nguyên liệu hao phí là 400 tấn và sản phẩm sản xuất là 800 cái. Thực tế đạt 880 cái và tiêu hao mất 450 tấn nguyên liệu. Vậy doanh nghiệp lãng phí 30 tấn nguyên liệu.
B. Theo kế hoạch số lượng nguyên liệu hao phí là 400 tấn và sản phẩm sản xuất là 800 cái. Thực tế đạt 880 cái và tiêu hao mất 450 tấn nguyên liệu. Vậy doanh nghiệp tiết kiệm được 10 tấn nguyên liệu.
C. Theo kế hoạch số lượng nguyên liệu hao phí là 400 tấn và sản phẩm sản xuất là 800 cái. Thực tế đạt 880 cái và tiêu hao mất 450 tấn nguyên liệu. Vậy doanh nghiệp lãng phí 50 tấn nguyên liệu
D. Theo kế hoạch số lượng nguyên liệu hao phí là 400 tấn và sản phẩm sản xuất là 800 cái. Thực tế đạt 880 cái và tiêu hao mất 450 tấn nguyên liệu. Vậy doanh nghiệp lãng phí 10 tấn nguyên liệu.
Xác định câu đúng nhất?
A. Lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng của doanh nghiệp = lợi nhuận gộp x chi phí bán hàng và quản lý DN.
B. Lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng của doanh nghiệp = lợi nhuận gộp : chi phí bán hàng và quản lý DN.
C. Lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng của doanh nghiệp = lợi nhuận gộp - chi phí bán hàng và quản lý DN.
D. Lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng của doanh nghiệp = lợi nhuận gộp + chi phí bán hàng và quản lý DN.
Xác định câu đúng nhất?
A. Khi phân tích khái quát về tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp,cần đánh giá các chỉ tiêu doanh thu thuần
B. Khi phân tích khái quát về tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp,cần đánh giá các chỉ tiêu doanh thu,doanh thu thuần, khối lượng sản phẩm tiêu thụ.
C. Khi phân tích khái quát về tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp,cần đánh giá các chỉ tiêu lợi nhuận của doanh nghiệp.
D. Khi phân tích khái quát về tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp,cần đánh giá các chỉ tiêu khối lượng sản phẩm tiêu thụ
Xác định câu đúng nhất?
A. Doanh thu tiêu thụ sản phẩm phụ thuộc vào giá bán đơn vị sản phẩm
B. Doanh thu tiêu thụ sản phẩm phụ thuộc vào cả số lượng và giá bán đơn vị sản phẩm
C. Doanh thu tiêu thụ sản phẩm phụ thuộc vào không phụ thuộc vào 2 nhân tố số lượng sản phẩm và giá bán sản phẩm.
D. Doanh thu tiêu thụ sản phẩm phụ thuộc vào số lượng sản phẩm
Xác định câu đúng nhất?
A. Các nhân tố không ảnh hưởng tới lợi nhuận gộp của doanh nghiệp là: Giá bán đơn vị sản phẩm
B. Các nhân tố không ảnh hưởng tới lợi nhuận gộp của doanh nghiệp là: Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
C. Các nhân tố không ảnh hưởng tới lợi nhuận gộp của doanh nghiệp là: Số lượng sản phẩm sản xuất
D. Các nhân tố không ảnh hưởng tới lợi nhuận gộp của doanh nghiệp là: Cơ cấu sản lượng sản xuất
Xác định câu đúng nhất?
A. Lợi nhuận gộp chịu ảnh hưởng bởi kết cấu và giá vốn
B. Lợi nhuận gộp chịu ảnh hưởng bởi khối lượng và giá bán
C. Lợi nhuận gộp chịu ảnh hưởng bởi 5 nhân tố .
D. Lợi nhuận gộp chịu ảnh hưởng bởi khối lượng, kết cấu và giá vốn
Xác định câu đúng nhất?
A. Các nhân tố không ảnh hưởng tới chỉ tiêu doanh thu thuần là Hàng bán bị trả lại
B. Các nhân tố không ảnh hưởng tới chỉ tiêu doanh thu thuần là: Chiết khấu thương mại
C. Các nhân tố không ảnh hưởng tới chỉ tiêu doanh thu thuần là Chiết khấu thanh toán
D. Các nhân tố không ảnh hưởng tới chỉ tiêu doanh thu thuần là Giảm giá hàng bán
Xác định câu đúng nhất?
A. Chi phí bán hàng ảnh hưởng tỷ lệ nghịch
tới chỉ tiêu lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng của doanh nghiệp
B. Chi phí bán hàng ảnh hưởng ngược chiều tới chỉ tiêu lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng của doanh nghiệp
C. Chi phí bán hàng ảnh hưởng tỷ lệ thuận tới chỉ tiêu lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng của doanh nghiệp
D. Chi phí bán hàng ảnh hưởng cùng chiều tới chỉ tiêu lợi nhuận thuần hoạt động bán hàng của doanh nghiệp