- Câu hỏi 680442:
Cho bảng tblNHANVIEN(sMaNV, sHoten, sGioitinh, fHSL, sQuequan). Đâu là câu truy vấn để cho danh sách tên và hệ số lương của các nhân có hệ số lương trên 3.33
A. Select sHoten
From tblNHANVIEN
Where fHSL>3.33
B. Select *
From tblNHANVIEN
Where fHSL>3.33
C. Select sHoten, fHSL
From tblNHANVIEN
Where fHSL>3.33
D. Select sHoten, fHSL
From tblNHANVIEN
Where fHSL<3.33
- Câu hỏi 66968:
Trong table NHANVIEN, giá trị LUONG của nhân viên tên A (TenNV = 'A') trong T-SQL sau bằng mấy?
BEGIN
UPDATE NHANVIEN SET luong = 6000 WHERE TenNV = 'A'
SAVE tran save_A
UPDATE NHANVIEN SET luong = 7500 WHERE TenNV = 'A'
SAVE tran save_A
UPDATE NHANVIEN SET luong = 3000 WHERE TenNV = 'A'
SAVE Tran save_A1
ROLLBACK tran save_A
END
COMMIT
A. 3000
B. 6000
C. Không phải các giá trị trên
D. 7500
- Câu hỏi 170843:
Cho CSDL Quản lý nhân sự gồm các bảng:
NHANVIEN(MaNV, HoTen, HSL, PC, GioiTinh, MaPB)
PHONGBAN(MaPB, TenPB, DiaDiem)
Tài khoản “db_user1” được thực hiện câu lệnh nào sau khi đoạn mã sau được thực hiện:
REVOKE SELECT, UPDATE
ON NHANVIEN( HoTen, HSL )
FROM db_user1
REVOKE SELECT, UPDATE
ON PHONGBAN( TenPB )
FROM db_user1
A. Select HoTen, HSL, TenPB
From NHANVIEN, PHONGBAN
Where NHANVIEN.MaPB = PHONGBAN.MaPB
Update NHANVIEN
Set HSL = HSL + 1
Where GioiTinh = N’Nữ”
B. Select HoTen, HSL, TenPB
From NHANVIEN, PHONGBAN
Where NHANVIEN.MaPB = PHONGBAN.MaPB
Update NHANVIEN
Set PC = PC + 1
Where GioiTinh = N’Nữ”
C. Select HoTen, HSL, TenPB, GioiTinh
From NHANVIEN, PHONGBAN
Where NHANVIEN.MaPB = PHONGBAN.MaPB
D. Delete from NHANVIEN
Where GioiTinh = N’Giới tính”
- Câu hỏi 170853:
Có mấy phương pháp thực hiện phân mảnh dữ liệu
- Câu hỏi 170871:
Một câu lệnh IF… …ELSIF có thể có mấy mệnh đề ELSE?
0 64 1
A. 1
B. 0 1
C. Không giới hạn
D. 64
- Câu hỏi 967312:
Lệnh SELECT thường được sử dụng để làm gì
A. Xóa cột
B. Tạo bảng mới
C. Chèn cột
D. Truy vấn dữ liệu
- Câu hỏi 967331:
Cho CSDL quản lý bán hàng gồm hai bảng:
tblKHACHHANG(sSdtKH, sTenKH, SoHoaDon)
tblHOADON(dNgaylap, sMaHD, sSdtKH, sMaNV)
Đoạ Trigger sau đây thực hiện gì?
CREATE TRIGGER ThemHoaDon
ON tblHOADON
Instead of Insert
Begin
Declare @soDT nvarchar(10)
Select @soDT = sSDTKH
From tbl inserted
Update tblKHACHHANG
Set SoLanMua = SoLanMua + 1
end
A. Số hóa đơn trogn bảng khách hàng tự động tính để xác định được số lần mua tương ứng
B. Mỗi lần xoá một hóa đơn thì số hóa đơn của khác hàng được giảm đi một đơn vị tương ứng
C. Mỗi khi chỉnh sửa Hóa đơn thì số hóa đơn của khách hàng được tăng lên tương ứng
D. Mỗi lần chèn thêm một hóa đơn mới thì tổng số hóa đơn của khách hàng tương ứng được lập cho hóa đơn đó được tăng lên tương ứng một đơn vị
- Câu hỏi 967354:
Cho các bảng
PHONGBAN ( MAPB, TENDV , MaTP, NgayBD, SoNV), NHANVIEN ( MANV, HOTen, NS, GT, HSL, DC, MAPB, NgayVL), DUAN ( MADA, TENDA, DIADIEM, NgBD, MAPB)
Viết trigger khi thay đổi mã cho một phòng thì các nhân viên và dự án thuộc phòng ban đó cũng phải thay đổi theo
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. CREATE TRIGGER UpdateMaPhong
ON PHONGBAN
FOR UPDATE
AS
BEGIN
IF UPDATE( MaPhong )
BEGIN
DECLARE @MaPhgCu nvarchar(9), @MaPhgMoi nvarchar(9)
SELECT @MaPhgCu = MaPB FROM DELETED
SELECT @MaPhgMoi = MaPB FROM INSERTED
If ( EXISTS (select MaPB from DUAN Where MaPB = @MaPhgCu) )
UPDATE DUAN set MaPB = @MaPhgMoi
WHERE MaPB = @MaPhgCu
END
END
C. CREATE TRIGGER UpdateMaPhong
ON PHONGBAN
FOR UPDATE
AS
BEGIN
IF UPDATE( MaPhong )
BEGIN
DECLARE @MaPhgCu nvarchar(9), @MaPhgMoi nvarchar(9)
SELECT @MaPhgCu = MaPB FROM DELETED
SELECT @MaPhgMoi = MaPB FROM INSERTED
If ( EXISTS (select MaPB from NHANVIEN Where MaPB= @MaPhgCu) )
UPDATE NHANVIEN SET MaPB = @MaPhgMoi
WHERE MaPB = @MaPhgCu
END
END
D. CREATE TRIGGER UpdateMaPhong
ON PHONGBAN
FOR UPDATE
AS
BEGIN
IF UPDATE( MaPhong )
BEGIN
DECLARE @MaPhgCu nvarchar(9), @MaPhgMoi nvarchar(9)
SELECT @MaPhgCu = MaPB FROM DELETED
SELECT @MaPhgMoi = MaPB FROM INSERTED
If ( EXISTS (select MaPB from NHANVIEN Where MaPB= @MaPhgCu) )
UPDATE NHANVIEN SET MaPB = @MaPhgMoi
WHERE MaPB = @MaPhgCu
If ( EXISTS (select MaPB from DUAN Where MaPB = @MaPhgCu) )
UPDATE DUAN set MaPB = @MaPhgMoi
WHERE MaPB = @MaPhgCu
END
END
- Câu hỏi 967383:
Phiên bản Enterprise của SQL Server chứa đầy đủ các đặc trưng của SQL Server và có thể chạy tốt trên hệ thống lên đến?
A. 4 CPU và 2 GB RAM
B. 32 CPUs và 64 GB RAM
C. 64 CPUs và 128 GB RAM
D. 16 CPUs và 32 GB RAM
- Câu hỏi 563602:
Kiểu dữ liệu nào sau đây KHÔNG có trong SQL Server ?
A. Nvarchar
B. Text
C. Bool
D. Char