- Câu hỏi 600401:
Nếu lưu giá trị 34567.2255 vào một cột có kiểu dữ liệu NUMBER(7,2), giá trị thực sự được lưu trữ là:
A. 34500
B. 34567.23
C. 34567.22
D. 34600
- Câu hỏi 67024:
Kết quả của POWER(6, 2) là bao nhiêu?
- Câu hỏi 67027:
Các phương pháp phân mảnh gồm:
A. Phân mảnh ngang
B. Phân mảnh dọc
C. Phân mảnh hỗn hợp
D. Tất cả các phương án đều đúng
- Câu hỏi 231199:
Cho CSDL gồm các bảng:
tblSANPHAM(sMaSP, sTenSP, iSoluong, fDongiaban, sNhaSX, TSLuongBan)
tblHOADON(dNgaylap, sMaHD, sSdtKH, sMaNV)
tblCTHOADON (sMaHD, sMaSP, iSLM)
Đoạn mã xây dựng Trigger để khi cập nhật mã Sản phẩm trong bảng SẢN PHẨM thì các mã của sản phẩm đó tương ứng mà khách đã mua được cập nhật theo cho phù hợp?
A. Create trigger capnhat_MaSP
ON tblSanPham
After Insert
Begin
Select @maSPM From inserted
Select @maSPC From deleted
Update tblCTHOADON
Set sMaSP = @maSPM
Where sMaSP = @maSPC
End
B. Create trigger capnhat_MaSP
ON tblSanPham
After Update
Begin
Select @maSPM From inserted
Select @maSPC From deleted
Update tblCTHOADON
Set sMaSP = @maSPM
Where sMaSP = @maSPC
End
C. Create trigger capnhat_MaSP
ON tblSanPham
After Update
Begin
Declare @maSPM nvarchar(10), @maSPC nvarchar(10)
Select @maSPM From inserted
Select @maSPC From deleted
Update tblCTHOADON
Set sMaSP = @maSPM
Where sMaSP = @maSPC
End
D. Create trigger capnhat_MaSP
ON tblSanPham
After Delete
Begin
Declare @maSPM nvarchar(10), @maSPC nvarchar(10)
Select @maSPM From inserted
Select @maSPC From deleted
Update tblCTHOADON
Set sMaSP = @maSPM
End
- Câu hỏi 170840:
Thay vì thực hiện truy vấn câu lệnh:
SELECT *
FROM Server2.QuanlyKH.dbo.KhachHang
Để thực hiện trong suốt dữ liệu với tên là “QLKH” thì câu lệnh đúng là gì?
A. Create QLKH for Server2.QuanlyKH.dbo.KhachHang
Select * from QLKH
B. Create synonym QLKH for Server2.QuanlyKH.dbo.KhachHang
Select * from QLKH
C. Create synonym QLKH for QuanlyKH.dbo.KhachHang
Select * from QLKH
D. Create synonym QLKH for KhachHang
Select * from QLKH
- Câu hỏi 170846:
Các lệnh nào sau đây bạn sẽ dùng để tạo thủ tục (procedure) mà nhận vào 1 ký tự và hiển thị các tiêu đề bắt đầu với ký tự đó:
A. Create procedure prcDispName@cValue char(1)asSelect * from titles Where title like ’@cValue%’
B. Create procedure prcDispName @cValue char(1)asDeclare @temp char(2)Select @temp=@cValue+ ’%’ Select * from titles Where title like @temp
C. Create procedure prcDispNameasDeclare @temp char(2)Select @temp=’A%’Select * from titles Where title like @temp
D. Create procedure prcDispName @cValue char(1)asSelect * from titles Where title like @cValue%.
- Câu hỏi 170884:
Câu lệnh `DROP TABLE` thực hiện được khi thỏa mãn điều kiện gì?
A. Bảng không có khóa ngoại bị tham chiếu đến
B. Bảng có dữ liệu
C. Không tồn tại bảng
D. Bảng đã khóa
- Câu hỏi 304995:
Cho CSDL quản lý sản phẩm với bảng tblNHANVIEN gồm các dòng dữ liệu:

Cho biết kết quả của câu lệnh truy vấn sau:
Select sHoten
From tblNHANVIEN
Where sGioitinh = N’Nam’
- Câu hỏi 967342:
Cho bảng NHANVIEN (MaNV, HoTen, NgaySinh, TrinhDo, ChuyenNganh, Nam). Phương pháp tách bảng NHANVIEN thành hai bảng sau tblNV(MaNV, HoTen, NgaySinh) và tblNV2(MaNV, TrinhDo, ChuyenNganh, Nam) là phương pháp phân mảnh gì?
A. Phân mảnh phân tán
B. Phân mảng ngang
C. Phân mảnh hỗn hợp
D. Phân mảnh dọc
- Câu hỏi 967360:
Hàm nào trong SQL Server trả về ngày hiện tại của hệ thống?
A. now()
B. currentdate()
C. Date()
D. Getdate()