- Câu hỏi 170847:
Cho Bảng tblNHANVIEN với các thuộc tính như sau: sMaNV, sTenNV, dNgaySinh, fLuong.
Đâu là câu lệnh tạo bảng tblNhanVien với khoá chính là sMaNV và các thuộc tính có kiểu phù hợp?
A. CREATE TABLE tblNhanVien
(
sMaNV varchar(9),
sTenNV nvarchar(25),
dNgaySinh Datetime
)
B. CREATE TABLE tblNhanVien
(
Varchar(9) sMaNV,
nvarchar(25) sTenNV,
Datetime dNgaySinh,
float Luong
)
C. CREATE TABLE tblNhanVien
(
sMaNV varchar(9) PRIMARY KEY,
sTenNV nvarchar(25),
dNgaySinh Datetime,
fLuong float
)
D. CREATE TABLE tblNhanVien
(
sMaNV varchar(9),
sTenNV nvarchar(25),
dNgaySinh float,
fLuong Datetime
)
- Câu hỏi 170853:
Có mấy phương pháp thực hiện phân mảnh dữ liệu
- Câu hỏi 170854:
Cho CSDL “QuanLyBH” được cài đặt tại ServerAo và ServerThat như sau:
*Tại ServerAo có chứa bảng tblNV2(MaNV, TrinhDo, ChuyenNganh, Nam)
*Tại ServerThat có bảng tblNV(MaNV, HoTen, NgaySinh)
Tại ServerThat câu lệnh truy vấn để cho danh sách đầy đủ thông tin gồm MaNV, HoTen, TrinhDo được viết như thế nào
A. Seclect MaNV, HoTen, TrinhDo
From tblNV, ServerAo.QuanLyBH.dbo.tblNV2
Where tblNV.MaNV = ServerAo.QuanLyBH.dbo.tblNV2.MaNV
B. Seclect tblNV.MaNV, HoTen, TrinhDo
From tblNV, tblNV2
Where tblNV.MaNV = tblNV2.MaNV
C. Seclect tblNV.MaNV, HoTen, TrinhDo
From tblNV, QuanLyBH.tblNV2
Where tblNV.MaNV = QuanLyBH.tblNV2.MaNV
D. Seclect tblNV.MaNV, HoTen, TrinhDo
From tblNV, ServerAo.QuanLyBH.dbo.tblNV2
Where tblNV.MaNV = ServerAo.QuanLyBH.dbo.tblNV2.MaNV
- Câu hỏi 170865:
Cho đoạn mã tạo trigger:
CREATE TRIGGER NV_GT
ON NHANVIEN
INSTEAD OF INSERT
As
BEGIN
declare @Gt as nvarchar(3)
select @gt = GT from INSERTED
if ( @gt not in ('Nam', N'Nữ') )
Raiserror('Ban nhap sai Gioi tinh',16,10)
END
Cho biết ý nghĩa của dòng code “select @gt = GT from INSERTED”
A. Lấy giá trị đang được nhập tạm thời của thuộc tính Giới tính trong bảng INSERTED khi thêm với bảng NHÂN VIÊN
B. Lấy giá trị đang được nhập tạm thời của thuộc tính Giới tính trong bảng DELETED khi thêm với bảng NHÂN VIÊN
C. Lấy giá trị đang được nhập tạm thời của thuộc tính Giới tính trong bảng INSERTED khi sửa với bảng NHÂN VIÊN
D. Lấy giá trị đang được nhập tạm thời của thuộc tính Giới tính trong bảng DELETED khi xóa với bảng NHÂN VIÊN
- Câu hỏi 170878:
Bạn là nhà quản trị CSDL SQL. Bạn đang phát triển 1 ứng dụng DB cho phòng kế toán công ty của bạn. Ứng dụng này chứa nhiều modules được tích hợp nhau. Các user thuờng gặp phải deadlock bất kỳ lúc nào một người nào đó thực hiện 1 hàm mà nó cần tích hợp từ nhiều module. Làm thế nào đê giảm thiểu các deadlock này?
A. Bạn cần phải bảo đảm là tất cả các transaction chỉnh sửa dữ liệu các bảng phải theo cùng 1 thứ tự
B. Bạn cần phải bảo đảm là tất cả các transaction chỉnh sửa dữ liệu các bảng phải theo thứ tự ngược nhau
C. Bạn cần phải bảo đảm là tất cả các transaction chỉnh sửa dữ liệu các bảng không theo cùng thứ tự
D. Bạn cần phải bảo đảm là tất cả các transaction chỉnh sửa phù hợp với cách thực thi của công cụ query optimizer
- Câu hỏi 170885:
Câu lệnh CHECK nào sau đây là đúng để giới hạn thuộc tính iTuoi nhận giá trị từ 18 đến 60?
A. CHECK (iTuoi >= 18 TO 60)
B. CHECK (iTuoi BETWEEN 18 AND 60)
C. CHECK (iTuoi >= 18 AND <= 60)
D. CHECK (iTuoi IN 18..60)
- Câu hỏi 967321:
Thủ tục sp_addlinkedserver dùng để thực hiện gì?
A. Thêm môt Linked Server (Cho phép liên kết đến Server khác)
B. Hủy bỏ liên kết đến Server khác
C. Kiểm tra việc tạo liên kết đến Server khác có thành công hay không
D. Đăng nhập và kết nối đến Server khác
- Câu hỏi 967331:
Cho CSDL quản lý bán hàng gồm hai bảng:
tblKHACHHANG(sSdtKH, sTenKH, SoHoaDon)
tblHOADON(dNgaylap, sMaHD, sSdtKH, sMaNV)
Đoạ Trigger sau đây thực hiện gì?
CREATE TRIGGER ThemHoaDon
ON tblHOADON
Instead of Insert
Begin
Declare @soDT nvarchar(10)
Select @soDT = sSDTKH
From tbl inserted
Update tblKHACHHANG
Set SoLanMua = SoLanMua + 1
end
A. Số hóa đơn trogn bảng khách hàng tự động tính để xác định được số lần mua tương ứng
B. Mỗi lần xoá một hóa đơn thì số hóa đơn của khác hàng được giảm đi một đơn vị tương ứng
C. Mỗi khi chỉnh sửa Hóa đơn thì số hóa đơn của khách hàng được tăng lên tương ứng
D. Mỗi lần chèn thêm một hóa đơn mới thì tổng số hóa đơn của khách hàng tương ứng được lập cho hóa đơn đó được tăng lên tương ứng một đơn vị
- Câu hỏi 967338:
Cú pháp để truy xuất đến một bảng của CSDL khác trong cùng Server là:
A. [tableName]
[.database][.owner]
B. [database][.tableName]
C. [tableName]
[.database]
D. [database][.owner][.tableName]
- Câu hỏi 967377:
Cơ sở dữ liệu “Quản lý nhân viên” sau đươc tạo ra được lưu với tên file là gì?
CREATE DATABASE QlyNhanVien
ON
(Name = “QLNV”,
Filename = “D:\DATA\QLNV.mdf”)
A. QLNV.mdf
B. QuanLyNV.mdf
C. QuanlyNhanVien.mdf
D. QLNhanvien.mdf