- Câu hỏi 317854:
Điều kiện của của phân mảnh phải thoản mãn là gì khi thực hiện phân mảnh ngang
A. Cả hai điều kiện đều đúng
B. Các phân mảnh phải đảm bảo tách rời Ri ∩ Rj = ϕ
C. Các phân mảnh không tách rời, phải có cùng thuộc tính khóa chính
D. Cả hai điều kiện đều sai
- Câu hỏi 67027:
Các phương pháp phân mảnh gồm:
A. Phân mảnh ngang
B. Phân mảnh dọc
C. Phân mảnh hỗn hợp
D. Tất cả các phương án đều đúng
- Câu hỏi 231201:
Cho CSDL quản lý sản phẩm với hai bảng blCTHOADON (sMaHD, sMaSP, iSLM) và tblSANPHAM(sMaSP, sTenSP, iSLBan, fDongia, sXuatSu).
Đâu là câu lệnh truy vấn để tính tổng số tiền hàng đã bán của từng hóa đơn
A. Select sMaHD, sum(iSLM *fDonGia)
From tblCTHOADON
Group by sMaHD
B. Select sMaHD, sum(iSLM *fDonGia)
From tblCTHOADON, tblSANPHAM
Where tblCTHOADON.sMaSP=tblSANPHAM.sMaSP
C. Select sMaHD, sum(iSLM*fDonGia)
From tblCTHOADON, tblSANPHAM
Where tblCTHOADON.sMaSP=tblSANPHAM.sMaSP
Group by sMaHD
D. Select sum(iSLM*fDonGia)
From tblCTHOADON, tblSANPHAM
Where tblCTHOADON.sMaSP=tblSANPHAM.sMaSP
- Câu hỏi 170831:
Cho bảng tblNHANVIEN(sMaNV, sHoTen, sGioiTinh, sQueQuan).
Đâu là câu lệnh thêm cột fHeSL với ràng buộc
- fHeSL có giá trị mặc định là 2.34
- fHeSL có giá trị tối đa là 8
A. ALTER TABLE tblNHANVIEN
ADD fHeSL float Default(2.34) Check(fHeSL>=8)
B. ALTER TABLE tblNHANVIEN
ADD fHeSL float Default(2.34) Check(fHeSL<=8)
C. ALTER TABLE tblNHANVIEN
ADD fHeSL float Default(2.34)
D. ALTER TABLE tblNHANVIEN
ADD fHeSL float Check(fHeSL<=8)
- Câu hỏi 170848:
Để cấp quyền cho người dùng “Test” được quyền xem dữ liệu của Bảng “tblNhanVien” thì câu lệnh được sử dụng là gì?
A. DENY
B. INVOKE
C. GRANT
D. SELECT
- Câu hỏi 170854:
Cho CSDL “QuanLyBH” được cài đặt tại ServerAo và ServerThat như sau:
*Tại ServerAo có chứa bảng tblNV2(MaNV, TrinhDo, ChuyenNganh, Nam)
*Tại ServerThat có bảng tblNV(MaNV, HoTen, NgaySinh)
Tại ServerThat câu lệnh truy vấn để cho danh sách đầy đủ thông tin gồm MaNV, HoTen, TrinhDo được viết như thế nào
A. Seclect MaNV, HoTen, TrinhDo
From tblNV, ServerAo.QuanLyBH.dbo.tblNV2
Where tblNV.MaNV = ServerAo.QuanLyBH.dbo.tblNV2.MaNV
B. Seclect tblNV.MaNV, HoTen, TrinhDo
From tblNV, tblNV2
Where tblNV.MaNV = tblNV2.MaNV
C. Seclect tblNV.MaNV, HoTen, TrinhDo
From tblNV, QuanLyBH.tblNV2
Where tblNV.MaNV = QuanLyBH.tblNV2.MaNV
D. Seclect tblNV.MaNV, HoTen, TrinhDo
From tblNV, ServerAo.QuanLyBH.dbo.tblNV2
Where tblNV.MaNV = ServerAo.QuanLyBH.dbo.tblNV2.MaNV
- Câu hỏi 170859:
Câu lệnh CREATE LOGIN <tên đăng nhập> FROM WINDOWS
[ WITH [ DEFAULT_DATABASE = <Tên CSDL> ]
được dùng để làm gì?
A. Cả hai đáp án đều sai
B. Tạo login với quyền đăng nhập SQL Server
C. Cả hai đáp án đều đúng
D. Tạo login với quyền đăng nhập Window
- Câu hỏi 170873:
Cho bảng tblSANPHAM(sMaSP, sTenSP, iSoluong, fDongia, sXuatSu) và tblCTHOADON (sMaHD, sMaSP, iSLM), tblHOADON(dNgaylap, sMaHD, sSdtKH, sMaNV)
Đâu là thủ tục để cho biết tên các sản phẩm đã được mua hàng trong một ngày nào đó
A. CREATE PROC spTenSP(datetime @d)
As
BEGIN
Select sTenSP
From tblSANPHAM as A, tblHOADON as C
Where dNgayLap = @d
END
B. CREATE PROC spTenSP
As
BEGIN
Declare datetime @d
Select sTenSP
From tblSANPHAM as A, tblCTHOADON as B, tblHOADON as C
Where dNgayLap = @d and A.sMaSP = B.sMaSP and B.sMaHD = C.sMaHD
END
C. CREATE PROC spTenSP(datetime @d)
As
BEGIN
Select sTenSP
From tblSANPHAM as A, tblCTHOADON
Where dNgayLap = @d and A.sMaSP = B.sMaSP
END
D. CREATE PROC spTenSP(datetime @d)
As
BEGIN
Select sTenSP
From tblSANPHAM as A, tblCTHOADON as B, tblHOADON as C
Where dNgayLap = @d and A.sMaSP = B.sMaSP and B.sMaHD = C.sMaHD
END
- Câu hỏi 170885:
Câu lệnh CHECK nào sau đây là đúng để giới hạn thuộc tính iTuoi nhận giá trị từ 18 đến 60?
A. CHECK (iTuoi >= 18 TO 60)
B. CHECK (iTuoi BETWEEN 18 AND 60)
C. CHECK (iTuoi >= 18 AND <= 60)
D. CHECK (iTuoi IN 18..60)
- Câu hỏi 563609:
Người dùng duyệt Web bằng phần mềm gì?
A. Web Browser
B. Web Page
C. Web Site
D. Web Server