- Câu hỏi 66961:
Cho CSDL “QLNV” với bảng tblPhongBan phân mảnh dọc theo nguyên tắc sau:
-Server1 gồm các thông tin: MaPhong, TenPhong
-Server2 gồm các thông tin: MaPhong, DiaDiem, DienThoai
Đoạn code để chèn thêm một phòng ban mới vào bảng (thủ tục được viết trên Server2)
A. Create Proc spInsertPhongban (@ma varchar(10), @ten nVarchar(20), @diachi nvarchar(30), @dienthoai varchar(11))
as
Begin
Insert Into tblPhongBan Values(@ma, @diachi, @đienthoai)
Insert Into Server1.QLNV.dbo.tblPhongBan Values(@ma,@ten)
print N'Thêm thành công'
End
B. Create Proc spInsertPhongban (@ma varchar(10), @ten nVarchar(20), @diachi nvarchar(30), @dienthoai varchar(11))
as
Begin
Insert Into tblPhongBan Values(@ma, @ten, @diachi, @đienthoai)
print N'Thêm thành công'
End
C. Không có đáp án nào đúng
D. Create Proc spInsertPhongban (@ma varchar(10), @ten nVarchar(20), @diachi nvarchar(30), @dienthoai varchar(11))
as
Begin
Insert Into Server1.QLNV.dbo.tblPhongBan Values(@ma, @diachi, @đienthoai)
Insert Into tblPhongBan Values(@ma,@ten)
print N'Thêm thành công'
End
- Câu hỏi 67030:
Trong bảng có cột `fGia` kiểu FLOAT, muốn ràng buộc giá trị phải > 0 và < 1000, cú pháp nào đúng?
A. CONSTRAINT CK_GIA CHECK (fGia > 0 AND fGia < 1000)
B. CHECK (fGia BETWEEN 0 AND 1000)
C. CONSTRAINT fGia CHECK (0 < fGia < 1000)
D. CHECK (fGia > 0 AND fGia < 1000)
- Câu hỏi 170827:
Để kết nối CSDL phân tán trong SQL Server, số cổng cần thiết cấu hình giữa hai máy là bao nhiều?
A. 1422
B. 8080
C. 1444
D. 1433
- Câu hỏi 170857:
Cho CSDL “QLNV” với bảng tblPhongBan phân mảnh dọc theo nguyên tắc sau:
-Server1 gồm các thông tin: MaPhong, TenPhong
-Server2 gồm các thông tin: MaPhong, DiaDiem, DienThoai
Câu lệnh để có được bảng đầy đủ các thông tin: MaPhong, TenPhong, DiaDiem, DienThoai từ Server 2 là gì?
A. Select a.MaPhong, TenPhong, DiaDiem, DienThoai
From Server1.QLNV.dbo.tblPhongban a, tblPhongBan b
B. Select MaPhong, TenPhong, DiaDiem, DienThoai
From Server1.QLNV.dbo.tblPhongban a, tblPhongBan b
Where a.MaPhong = b.MaPhong
C. Select a.MaPhong, TenPhong, DiaDiem, DienThoai
From QLNV.dbo.tblPhongban a, tblPhongBan b
Where a.MaPhong = b.MaPhong
D. Select a.MaPhong, TenPhong, DiaDiem, DienThoai
From Server1.QLNV.dbo.tblPhongban a, tblPhongBan b
Where a.MaPhong = b.MaPhong
- Câu hỏi 170880:
Giả sử có 1 CSDL chứa thông tin của các công ty cùng với mã vùng (zip code). Hiện tại CSDL chỉ mới chứa dữ liệu của các công ty với 5 mã vùng khác nhau. Số công ty trong mỗi mã vùng có thể từ 10 đến 5000. Trong tương lai sẽ có thêm nhiều công ty với các mã vùng mới khá Bạn cần tạo 1 truy vấn để xem thông tin từ CSDL. Việc thực thi truy vấn không được ảnh hưởng đến số công ty được trả về. Truy vấn được tạo ra cần thông nhất và làm tối thiểu việc phải bảo trì sửa đổi truy vấn này trong tương lai. Bạn nên làm gi?
A. Tạo 1 view cho mỗi mã vùng
B. Chia bảng thành nhiều bảng, mỗi bảng chứa 1 mã vùng. Sau đó xây dựng 1 view kết các bảng này lại sao cho dữ liệu có thể vẫn được xem như chỉ từ 1 bảng
C. Tạo 1 thủ tục (stored procedure) yêu cầu mã vùng như tham số đầu vào, bao gồm tuỳ chọn WITH RECOMPILE khi tạo thủ tục
D. Tạo 1 thủ tục cho mỗi mã vùng
- Câu hỏi 304990:
Ý nghĩa của đoạn mã sau là gì?
CREATE TRIGGER TG_PC
ON PHANCONG
INSTEAD OF insert
AS
BEGIN
declare @tg as float
SELECT @tg = SoGio from INSERTED
if (@tg<5 and @tg>10)
Raiserror('Thoi gian chi nhap tu 5 den 10', 16,1)
END
A. Đoạn mã tạo trigger cho phép nhập số giờ của nhân viên chỉ là từ 5 đến 10 khi thêm phân công nhân viên thực hiện dự án
B. Tạo trigger khi nhập dữ liệu phân công có số giờ hoặc dưới 5 hoặc trên 10
C. Tạo trigger khi sửa phân công chỉ được nhận giá trị từ 5 đến 10
D. Tất cả các phương án đều đúng
- Câu hỏi 967342:
Cho bảng NHANVIEN (MaNV, HoTen, NgaySinh, TrinhDo, ChuyenNganh, Nam). Phương pháp tách bảng NHANVIEN thành hai bảng sau tblNV(MaNV, HoTen, NgaySinh) và tblNV2(MaNV, TrinhDo, ChuyenNganh, Nam) là phương pháp phân mảnh gì?
A. Phân mảnh phân tán
B. Phân mảng ngang
C. Phân mảnh hỗn hợp
D. Phân mảnh dọc
- Câu hỏi 967359:
Cho bảng tblSANPHAM(sMaSP, sTenSP, iSoluong, fDongia, sXuatSu). Đâu là câu truy vấn để cho danh sách tên các sản phẩm có đơn giá từ 50000 đến 100000
A. Select sTenSP
From tblSANPHAM
Where fDongia>50000
B. Select sTenSP
From tblSANPHAM
Where fDongia between 50000 and 100000
C. Select *
From tblSANPHAM
Where fDongia between 50000 and 100000
D. Select sTenSP
From tblSANPHAM
Where fDongia>50000 and fDongia<100000
- Câu hỏi 967374:
Sự khác nhau giữa DELETE và DROP khi thực hiện trên bảng là gì?
A. DROP dùng trong câu lệnh SELECT
B. DELETE nhanh hơn DROP
C. DELETE xóa bảng khỏi Cơ sở dữ liệu, DROP xóa dòng dữ liệu
D. DELETE xóa các dòng dữ liệu, DROP xóa bảng khỏi Cơ sở dữ liệu
- Câu hỏi 563602:
Kiểu dữ liệu nào sau đây KHÔNG có trong SQL Server ?
A. Nvarchar
B. Text
C. Bool
D. Char