- Câu hỏi 66968:
Trong table NHANVIEN, giá trị LUONG của nhân viên tên A (TenNV = 'A') trong T-SQL sau bằng mấy?
BEGIN
UPDATE NHANVIEN SET luong = 6000 WHERE TenNV = 'A'
SAVE tran save_A
UPDATE NHANVIEN SET luong = 7500 WHERE TenNV = 'A'
SAVE tran save_A
UPDATE NHANVIEN SET luong = 3000 WHERE TenNV = 'A'
SAVE Tran save_A1
ROLLBACK tran save_A
END
COMMIT
A. 3000
B. 6000
C. Không phải các giá trị trên
D. 7500
- Câu hỏi 231198:
Ràng buộc nào cho phép một cột nhận giá trị mặc định khi không có dữ liệu nhập?
A. UNIQUE
B. CHECK
C. DEFAULT
D. PRIMARY KEY
- Câu hỏi 170827:
Để kết nối CSDL phân tán trong SQL Server, số cổng cần thiết cấu hình giữa hai máy là bao nhiều?
A. 1422
B. 8080
C. 1444
D. 1433
- Câu hỏi 170831:
Cho bảng tblNHANVIEN(sMaNV, sHoTen, sGioiTinh, sQueQuan).
Đâu là câu lệnh thêm cột fHeSL với ràng buộc
- fHeSL có giá trị mặc định là 2.34
- fHeSL có giá trị tối đa là 8
A. ALTER TABLE tblNHANVIEN
ADD fHeSL float Default(2.34) Check(fHeSL>=8)
B. ALTER TABLE tblNHANVIEN
ADD fHeSL float Default(2.34) Check(fHeSL<=8)
C. ALTER TABLE tblNHANVIEN
ADD fHeSL float Default(2.34)
D. ALTER TABLE tblNHANVIEN
ADD fHeSL float Check(fHeSL<=8)
- Câu hỏi 170843:
Cho CSDL Quản lý nhân sự gồm các bảng:
NHANVIEN(MaNV, HoTen, HSL, PC, GioiTinh, MaPB)
PHONGBAN(MaPB, TenPB, DiaDiem)
Tài khoản “db_user1” được thực hiện câu lệnh nào sau khi đoạn mã sau được thực hiện:
REVOKE SELECT, UPDATE
ON NHANVIEN( HoTen, HSL )
FROM db_user1
REVOKE SELECT, UPDATE
ON PHONGBAN( TenPB )
FROM db_user1
A. Select HoTen, HSL, TenPB
From NHANVIEN, PHONGBAN
Where NHANVIEN.MaPB = PHONGBAN.MaPB
Update NHANVIEN
Set HSL = HSL + 1
Where GioiTinh = N’Nữ”
B. Select HoTen, HSL, TenPB
From NHANVIEN, PHONGBAN
Where NHANVIEN.MaPB = PHONGBAN.MaPB
Update NHANVIEN
Set PC = PC + 1
Where GioiTinh = N’Nữ”
C. Select HoTen, HSL, TenPB, GioiTinh
From NHANVIEN, PHONGBAN
Where NHANVIEN.MaPB = PHONGBAN.MaPB
D. Delete from NHANVIEN
Where GioiTinh = N’Giới tính”
- Câu hỏi 170848:
Để cấp quyền cho người dùng “Test” được quyền xem dữ liệu của Bảng “tblNhanVien” thì câu lệnh được sử dụng là gì?
A. DENY
B. INVOKE
C. GRANT
D. SELECT
- Câu hỏi 967311:
Câu lệnh SELECT * FROM tblNhanVien thực hiện yêu cầu gì?
A. Chọn tất cả các dòng dữ liệu đã nhập trong bảng tblNhanVien
B. Chọn dòng dữ liệu đầu tiên của bảng tblNhanVien
C. Cập nhật dữ liệu trong bảng tblNhanVien
D. Xóa tất cả dữ liệu trong bảng tblNhanVien
- Câu hỏi 967346:
Gợi ý nào được đề xuất khi thực hiện sao lưu dữ liệu?
A. Thực hiện nhiều sao lưu Differential trong ngày (định kỳ khoảng một vài tiếng một lần)
B. Thực hiện nhiều sao lưu Transaction trong ngày
C. Tất cả các phương án đều đúng
D. Thực hiện sao lưu Full một lần vào lúc bắt đầu ngày (chuẩn bị làm việc với CSDL)
- Câu hỏi 967347:
Có mấy kỹ thuật sao lưu?
- Câu hỏi 967358:
Cho bảng PHANCONG(MADA, MANV, SoGio)
Đoạn mã tạo trigger cho phép nhập số giờ của nhân viên chỉ là từ 5 đến 10 khi thêm phân công nhân viên thực hiện dự án
A. CREATE TRIGGER TG_PC
ON PHANCONG
INSTEAD OF insert
AS
BEGIN
declare @tg as float
SELECT @tg = SoGio from INSERTED
if (@tg<5 and @tg>10)
Raiserror('Thoi gian chi nhap tu 5 den 10', 16,1)
END
B. CREATE TRIGGER TG_PC
ON PHANCONG
INSTEAD OF insert
AS
BEGIN
declare @tg as float
SELECT @tg = SoGio from INSERTED
if not (@tg<5 and @tg>10)
Raiserror('Thoi gian chi nhap tu 5 den 10', 16,1)
END
C. CREATE TRIGGER TG_PC
ON PHANCONG
INSTEAD OF Delete
AS
BEGIN
declare @tg as float
SELECT @tg = SoGio from DELETED
if (@tg<5 or @tg>10)
Raiserror('Thoi gian chi nhap tu 5 den 10', 16,1)
END
D. CREATE TRIGGER TG_PC
ON PHANCONG
INSTEAD OF insert
AS
BEGIN
declare @tg as float
SELECT @tg = SoGio from INSERTED
if (@tg<5 or @tg>10)
Raiserror('Thoi gian chi nhap tu 5 den 10', 16,1)
END