- Câu hỏi 170790:
Cho hai bảng
tblHOADON(dNgaylap, sMaHD, sSdtKH, sMaNV, TongTien)
tblCTHOADON (sMaHD, sMaSP, iSLM)
Để cho phép mỗi khi xoá một dòng mới trong bảng tblCTHOADON thì tổng tiền của HOADON được cập nhật theo thì viết trigger với lựa chọn biến cố nào
A. Update
B. Delete
C. Select
D. Insert
- Câu hỏi 170828:
Cho bảng tblNHANVIEN(maNV, HoTen, QueQuan, HSL).
Câu lệnh để phân quyền được phép xem (lấy)và chỉnh sửa dữ liệu trên cột (HoTen, QueQuan) của bảng tblNHANVIEN cho tài khoản “nguoidung1” là gì?
A. GRANT SELECT, UPDATE
ON tblNHANVIEN(HoTen, QueQuan)
TO nguoidung1
B. GRANT VIEW, UPDAE
ON tblNHANVIEN(HoTen, QueQuan)
TO nguoidung1
C. GRANT SELECT, UPDATE
ON tblNHANVIEN
TO nguoidung1
D. GRANT UPDATE
ON tblNHANVIEN(HoTen, QueQuan)
TO nguoidung1
- Câu hỏi 170830:
Các trường hợp nào bắt buộc phải sử dụng trigger?
A. Khi có sự thay đổi dữ liệu ở 1 bảng và muốn dữ liệu trên một số bảng khác liên quan tự động thay đổi theo
B. Các ràng buộc mà không thể mô tả khi định nghĩa bảng
C. Tất cả các phương án đều đúng
- Câu hỏi 170841:
Cho CSDL “QLGV” với bảng tblNV phân mảnh dọc theo nguyên tắc sau:
-Server1 gồm các thông tin: MaNV, HoTen, GioiTinh
-Server2 gồm các thông tin: MaNV, DiaChi, DienThoai, Email
Câu lệnh còn thiếu để tạo view đầy đủ danh sách các GV lấy từ cả 2 server (view được viết trên Server2)
Create View DSNV
as
begin
Select tblNV.MaNV, Hoten, GioiTinh, DiaChi, DienThoai, Email
From tblNV, Server1.QLGV.dbo.tblNV
Where
…..
end
A. tblNV.MaNV = Server1.QLGV.dbo.tblNV.MaNV
B. tblNV.MaNV = Server1. tblNV.MaNV
C. MaNV = tblNV.MaNV
D. tblNV.MaNV = QLGV.dbo.tblNV.MaNV
- Câu hỏi 170854:
Cho CSDL “QuanLyBH” được cài đặt tại ServerAo và ServerThat như sau:
*Tại ServerAo có chứa bảng tblNV2(MaNV, TrinhDo, ChuyenNganh, Nam)
*Tại ServerThat có bảng tblNV(MaNV, HoTen, NgaySinh)
Tại ServerThat câu lệnh truy vấn để cho danh sách đầy đủ thông tin gồm MaNV, HoTen, TrinhDo được viết như thế nào
A. Seclect MaNV, HoTen, TrinhDo
From tblNV, ServerAo.QuanLyBH.dbo.tblNV2
Where tblNV.MaNV = ServerAo.QuanLyBH.dbo.tblNV2.MaNV
B. Seclect tblNV.MaNV, HoTen, TrinhDo
From tblNV, tblNV2
Where tblNV.MaNV = tblNV2.MaNV
C. Seclect tblNV.MaNV, HoTen, TrinhDo
From tblNV, QuanLyBH.tblNV2
Where tblNV.MaNV = QuanLyBH.tblNV2.MaNV
D. Seclect tblNV.MaNV, HoTen, TrinhDo
From tblNV, ServerAo.QuanLyBH.dbo.tblNV2
Where tblNV.MaNV = ServerAo.QuanLyBH.dbo.tblNV2.MaNV
- Câu hỏi 170863:
Câu lệnh sau thực hiện công việc gì?
DENY SELECT, INSERT, UPDATE
ON TacGia
TO db_user1, db_user2
A. Từ chối quyền được phép chọn – chèn và sửa trên bảng TacGia với tất cả các tài khoản
B. Từ chối quyền được phép chọn – chèn và sửa trên bảng TacGia với tài khoản db_user1 và db_user2
C. Từ chối quyền được phép xoa – chọn và sửa trên bảng TacGia với tài khoản db_user1 và db_user2
D. Từ chối quyền được phép chọn sửa trên bảng TacGia với tài khoản db_user1 và db_user2
- Câu hỏi 304991:
Cho CSDL quản lý bán hàng gồm hai bảng:
tblKHACHHANG(sSdtKH, sTenKH, SoHoaDon)
tblHOADON(dNgaylap, sMaHD, sSdtKH, sMaNV)
Đoạn mã trigger để cho phép mỗi lần chèn thêm một hóa đơn mới thì tổng số hóa đơn của khách hàng được tăng lên tương ứng một đơn vị
A. CREATE TRIGGER ThemHoaDon
ON tblHOADON
Instead of Insert
Begin
Declare @soDT nvarchar(10)
Select @soDT = sSDTKH
From tblHOADON
Update tblKHACHHANG
Set SoLanMua = SoLanMua + 1
Where sSdtKH = @soDT
end
B. CREATE TRIGGER ThemHoaDon
ON tblHOADON
Instead of Insert
Begin
Declare @soDT nvarchar(10)
Update tblKHACHHANG
Set SoLanMua = SoLanMua + 1
Where sSdtKH = @soDT
end
C. CREATE TRIGGER ThemHoaDon
ON tblHOADON
Instead of update
Begin
Declare @soDT nvarchar(10)
Select @soDT = sSDTKH
From inserted
Update tblKHACHHANG
Set SoLanMua = SoLanMua + 1
Where sSdtKH = @soDT
end
D. CREATE TRIGGER ThemHoaDon
ON tblHOADON
Instead of Insert
Begin
Declare @soDT nvarchar(10)
Select @soDT = sSDTKH
From inserted
Update tblKHACHHANG
Set SoLanMua = SoLanMua + 1
Where sSdtKH = @soDT
end
- Câu hỏi 967323:
Tại sao cần dùng công cụ như Flume hoặc Kafka trong Big Data?
A. Để chuyển dữ liệu thời gian thực vào hệ thống phân tích
B. Để vẽ biểu đồ
C. Để thiết kế giao diện
D. Để lưu dữ liệu vào Word
- Câu hỏi 967336:
Cho bảng tblSANPHAM(sMaSP, sTenSP, iSoluong, fDongia, sXuatSu) và tblCTHOADON (sMaHD, sMaSP, iSLM), tblHOADON(dNgaylap, sMaHD, sSdtKH, sMaNV)
Đâu là thủ tục để cho danh sách tên sản phẩm KHÔNG được bán trong một năm nào đó?
A. CREATE PROC spTenSP
As
BEGIN
Declare int @y
Select sTenSP
From tblSANPHAM
Where sMaSP not in (Select sMaSP from tblCTHOADON as A, tblHOADON as B
Where year(dNgayLap) = @y and A.sMaHD = B.sMaHD)
END
B. CREATE PROC spTenSP(int @y)
As
BEGIN
Select sTenSP
From tblSANPHAM
Where sMaSP not in (Select sMaSP from tblCTHOADON as A, tblHOADON as B
Where year(dNgayLap) = @y and A.sMaHD = B.sMaHD)
END
C. CREATE PROC spTenSP
As
BEGIN
Declare int @y
Select sTenSP
From tblSANPHAM as A, tblCTHOADON as B, tblHOADON as C
Where year(dNgayLap) = @y and A.sMaSP = B.sMaSP and B.sMaHD = C.sMaHD
END
D. CREATE PROC spTenSP(int @y)
As
BEGIN
Select sTenSP
From tblSANPHAM as A, tblCTHOADON as B, tblHOADON as C
Where year(dNgayLap) = @y and A.sMaSP = B.sMaSP and B.sMaHD = C.sMaHD
END
- Câu hỏi 563608:
Trong cơ sở dữ liệu hệ thống, tập tin nào sau đây lưu trữ các thông tin login account?
A. Model
B. Msdb
C. Tempdb
D. Master