- Câu hỏi 170920:
Cho biết kết quả khi thực thi class sau:
import java.awt.*;
public class FrameTest extends Frame {
public FrameTest() {
add (new Button("First"));
add (new Button("Second"));
add (new Button("Third"));
pack();
setVisible(true);
}
public static void main(String args []) {
new FrameTest();
}
}
Lựa chọn phát biểu đúng nhất:
A. Chỉ có “Third” button được hiển thị.
B. Chỉ có “First” button được hiển thị.
C. Chỉ có “Second” button được hiển thị.
D. Cả ba button được hiển thị.
- Câu hỏi 170930:
Chọn cách sửa ít nhất để đoạn mã sau biên dịch đúng
final class Aaa
{int xxx;
void yyy(){xxx = 1;}
}
class Bbb extends Aaa
{final Aaa finalRef = new Aaa();
final void yyy()
{System.out.println(“In method yyy()”);
finalRef.xxx = 12345;
}
}
A. Xoá từ final ở dòng 7
B. Không cần phải chỉnh sửa gì
C. Xóa từ final ở dòng 1
D. Xóa từ final ở dòng 1 và 7
- Câu hỏi 170934:
Giả thiết có 3 lớp A, B và C với mô hình thừa kế: Lớp B thừa kế từ lớp A, Lớp C thừa kế từ lớp B. Trong thân các phương thức lớp C ta có thể truy cập trực tiếp đến các thành phần nào của lớp A?
A. Chỉ các thành phần public
B. Các thành phần private
C. Các thành phần mặc định
D. Các thành phần protected và public
- Câu hỏi 170936:
Khi các thành viên trong lớp cơ sở trùng tên với các thành viên mới trong lớp dẫn xuất thì chúng ta sử dụng từ khóa nào để truy cập xử lý các thành viên lớp cơ sở?
A. Từ khóa abstract
B. Từ khóa implements
C. Từ khóa super
D. Từ khóa extends
- Câu hỏi 170940:
Đoạn mã sau thực hiện nhiệm vụ gì?
public class NV {
float hsl;
public NV( float xx) { hsl = xx; }
public NV
{ hsl = 0; }
float tinhluong
{ return hsl * 1500000; }
float tinhluong( float pc) { return (hsl+pc) * 1500000; }
public static void main(String arg[])
{
NV x = new NV( );
System.out.print(“1. Ket qua:” + x.tinhluong
);
System.out.print(“2. Ket qua:” + x.tinhluong( 1 ));
}
}
A. Xây dựng lớp NV thoả mãn yêu cầu sau:
- thuộc tính: hsl
- phương thức: tính lương không có phụ cấp ( = hsl * 1500000); tính lương có phụ cấp (= (hsl + pc)*1500000
B. Xây dựng lớp NV thoả mãn yêu cầu sau:
- thuộc tính: hsl, pc
- phương thức: tính lương không có phụ cấp ( = hsl * 1500000); tính lương có phụ cấp (= (hsl + pc)*1500000
C. Xây dựng lớp NV thoả mãn yêu cầu sau:
- thuộc tính: hsl, pc
- phương thức: Khởi tạo có tham số, khởi tạo không có tham số, tính lương không có phụ cấp ( = hsl * 1500000); tính lương có phụ cấp (= (hsl + pc)*1500000
D. Xây dựng lớp NV thoả mãn yêu cầu sau:
- thuộc tính: hsl
- phương thức: khởi tạo không có tham số, khởi tạo có tham số, tính lương không có phụ cấp ( = hsl * 1500000); tính lương có phụ cấp (= (hsl + pc)*1500000
- Câu hỏi 170949:
Sử dụng toán tử nào để sinh đối tượng từ lớp cho việc sử dụng, khai thác và xử lý?
A. Toán tử continue
B. Toán tử while
C. Toán tử new
D. Toán tử case
- Câu hỏi 491674:
Phát biểu “chương trình được chia nhỏ thành các chương trình con riêng rẽ (còn gọi là hàm hay thủ tục) thực hiện các công việc cụ thể trong ứng dụng” nói về phương pháp lập trình nào?
A. Lập trình thủ tục
B. Lập trình hướng đố tượng
C. Lập trình tuyến tính
D. Tất cả các phương án đều đúng
- Câu hỏi 241671:
Cho biết kết quả khi thực thi đoạn code sau biết giá trị của x là 2:
switch (x) {
case 1:
System.out.println(1);
case 2:
case 3:
System.out.println(3);
case 4:
System.out.println(4);
}
A. Xuất ra màn hình 3
B. Các giá trị 1,3,4 được xuất ra.
C. Các giá trị 3 và 4 được xuất ra.
D. Không in ra gì cả.
- Câu hỏi 241674:
Kết quả khi thực hiện đoạn mã sau là gì?
public class HCN {
int x, y;
public HCN( int xx, int yy)
{
x = xx; y = yy;
}
int dientich( ) { return x * y; }
public static void main(String arg[])
{
HCN x = new HCN( 4, 5 );
System.out.print(“Ket qua:” + x.dientich( ));
}
}
A. 18
B. Ket qua: 20
C. 9
D. Không in gì lên màn hình