Doanh nghiệp có doanh thu năm 2019 là 20 tỷ đồng, doanh thu năm 2020 là 24 tỷ đồng. Vậy giá trị tuyệt đối của 1% tăng doanh thu năm 2020 so với 2019 là
A. 4 tỷ đồng
B. 0,2 tỷ
C. 20%
D. 120%
Trong một dãy số có n mức độ thì có thể tính được:
A. (n +1) các tốc độ phát triển hàng năm
B. n các tốc độ phát triển hàng năm
C. 2n các tốc độ phát triển hàng năm
D. (n – 1) các tốc độ phát triển hàng năm
Khi xây dựng hàm hồi quy phi tuyến tính biểu diễn mối quan hệ giữa tuổi nghề (x) và năng suất lao động
, giả sử tính được tỷ số tương quan η = 0,993 thì có thể kết luận:
A. Giữa tuổi nghề (x) và năng suất lao động

không có mối liên hệ tương quan
B. Giữa tuổi nghề (x) và năng suất lao động

có mối liên hệ hàm số
C. Giữa tuổi nghề (x) và năng suất lao động

có mối liên hệ chặt chẽ
D. Giữa tuổi nghề (x) và năng suất lao động

có mối liên hệ không chặt chẽ
Giả sử hàm hồi quy tuyến tính biểu diễn mối quan hệ giữa thu nhập (x) và giá trị sản xuất
có dạng . Kết luận nào sau đây đúng:=0,658.X+1,29
A. Khi thu nhập tăng thêm 1 đơn vị thì chi tiêu tăng thêm 1,29 đơn vị
B. Khi thu nhập tăng thêm 1 đơn vị thì chi tiêu giảm đi 1,29 đơn vị
C. Khi thu nhập tăng thêm 1 đơn vị thì chi tiêu tăng thêm 0,658 đơn vị
D. Khi thu nhập tăng thêm 1 đơn vị thì chi tiêu giảm đi 0,658 đơn vị
Khi xây dựng hàm hồi quy tuyến tính biểu diễn mối quan hệ giữa số lao động (x) và giá trị sản xuất
giả sử tính được hệ số tương quan r = 0,987 thì có thể kết luận:
A. Số lao động (x) tăng thì giá trị sản xuất

tăng
B. Mối liên hệ giữa số lao động (x) và giá trị sản xuất

là mối liên hệ hàm số
C. Giữa số lao động (x) và giá trị sản xuất

không có mối liên hệ tương quan
D. Số lao động (x) tăng thì giá trị sản xuất

giảm
Giả sử hàm hồi quy tuyến tính biểu diễn mối quan hệ giữa chi phí quảng cáo (x) và doanh số bán
có dạng . Kết luận nào sau đây đúng:Y=1,487.X+2,381
A. Ngoài chi phí quảng cáo, tất cả các yếu tố khác ảnh hưởng đến doanh số bán là 1,487
B. Khi chi phí quảng cáo tăng 1 đơn vị thì doanh số bán giảm đi 2,381 đơn vị
C. Khi chi phí quảng cáo tăng 1 đơn vị thì doanh số bán tăng 2,381 đơn vị
D. Ngoài chi phí quảng cáo, tất cả các yếu tố khác ảnh hưởng đến doanh số bán là 2,381 đơn vị
Trong một dãy số có n mức độ thì có thể tính được:
A. 2n các tốc độ tăng trưởng hàng năm
B. (n +1) các tốc độ tăng trưởng hàng năm
C. (n – 1) các tốc độ tăng trưởng hàng năm
D. n các tốc độ tăng trưởng hàng năm
Mối quan hệ giữa lượng tăng(giảm) tuyệt đối liên hoàn với lượng tăng(giảm) tuyệt đối định gốc là:
A. Tích các lượng tăng(giảm) tuyệt đối liên hoàn chính lượng tăng(giảm) tuyệt đối định gốc tương ứng
B. Thương các lượng tăng(giảm) tuyệt đối liên hoàn chính lượng tăng(giảm) tuyệt đối định gốc tương ứng
C. Tổng các lượng tăng(giảm) tuyệt đối liên hoàn chính lượng tăng(giảm) tuyệt đối định gốc tương ứng
D. Hiệu các lượng tăng(giảm) tuyệt đối liên hoàn chính lượng tăng(giảm) tuyệt đối định gốc tương ứng
Doanh nghiệp có lợi nhuận tháng 7 là 125,4 triệu đồng, lợi nhuận tháng 8 là 142,7 triệu đồng. Vậy tốc độ tăng trưởng lợi nhuận tháng 8 so với tháng 7 là
A. 13,8%
B. 31,8,%
C. 32,8%
D. 23,8%
Một dãy số gồm n các lượng tăng(giảm) tuyệt hàng năm q1,q2,…,qn, thì lượng tăng(giảm) tuyệt đối bình quân được tính bằng cách:
A. Tổng các lượng tăng(giảm) tuyệt hàng năm, rồi chia n
B. Tổng các lượng tăng(giảm) tuyệt hàng năm, rồi chia (n-1)
C. Tích các lượng tăng(giảm) tuyệt hàng năm, rồi khai căn bậc (n-1)
D. Tích các lượng tăng(giảm) tuyệt hàng năm, rồi khai căn bậc n
Mối quan hệ giữa tốc độ phát triển liên hoàn với tốc độ phát triển định gốc là:
A. Tích các tốc độ phát triển liên hoàn chính là tốc độ phát triển định gốc tương ứng
B. Thương các tốc độ phát triển liên hoàn chính là tốc độ phát triển định gốc tương ứng
C. Tổng các tốc độ phát triển liên hoàn chính là tốc độ phát triển định gốc tương ứng
D. Hiệu các tốc độ phát triển liên hoàn chính là tốc độ phát triển định gốc tương ứng
Khi suy rộng kết quả điều tra chọn mẫu ra tổng thể chung, càng mở rộng phạm vi sai số chọn mẫu thì:
A. Trình độ(xác suất) tin cậy càng cao, sai số bình quân chọn mẫu càng lớn.
B. Trình độ(xác suất) tin cậy càng cao, sai số bình quân chọn mẫu càng nhỏ.
C. Trình độ(xác suất) tin cậy càng thấp, sai số bình quân chọn mẫu càng nhỏ.
D. Trình độ(xác suất) tin cậy càng thấp, sai số bình quân chọn mẫu càng lớn.
Theo phạm vi điều tra, điều tra thống kê gồm:
A. Điều tra chọn mẫu, điều tra trọng điểm và điều tra chuyên đề
B. Điều tra toàn bộ và điều tra không toàn bộ
C. Điều tra toàn bộ và điều tra chuyên đề
D. Điều tra toàn bộ và điều tra chọn mẫu
Chỉ tiêu nào chỉ ra giá trị xuất hiện thường xuyên nhất?
A. Số Mode
B. Số trung vị
C. Số trung bình cộng.
D. Tần số tích lũy
Để đánh giá tính chất đại biểu của số trung bình, sử dụng chỉ tiêu sau:
A. Độ lệch tiêu chuẩn
B. Trung vị
C. Mốt
D. Số bình quân cộng
Sau khi phân tổ thống kê thì:
A. Giữa các tổ có tính chất như nhau.
B. Các đơn vị có đặc điểm giống nhau theo tiêu thức phân tổ được đưa vào một tổ.
C. Các đơn vị có đặc điểm khác nhau theo tiêu thức phân tổ được đưa vào một tổ.
D. Các đơn vị có đặc điểm giống nhau theo tiêu thức phân tổ được đưa vào các tổ khác nhau
Đối tượng nghiên cứu của thống kê được hiểu là:
A. Mặt lượng và mặt chất của các hiện tượng kinh tế xã hội số lớn trong điều kiện thời gian cụ thể.
B. Mặt chất trong mối liên hệ mật thiết với mặt lượng của các hiện tượng kinh tế xã hội trong điều kiện và địa điểm cụ thể.
C. Mặt lượng trong mối liên hệ mật thiết với mặt chất của hiện tượng kinh tế xã hội số lớn trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ thể.
D. Mặt chất của hiện tượng kinh tế xã hội số lớn trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ thể.
Sau khi phân tổ thống kê thì:
A. Các đơn vị có đặc điểm giống nhau theo tiêu thức phân tổ được đưa vào các tổ khác nhau
B. Các đơn vị có đặc điểm khác nhau theo tiêu thức phân tổ được đưa vào các tổ khác nhau.
C. Các đơn vị có đặc điểm khác nhau theo tiêu thức phân tổ được đưa vào một tổ.
D. Giữa các tổ có tính chất như nhau.
Căn cứ vào phạm vi tổng thể điều tra, thì điều tra thống kê không bao gồm loại điều tra nào sau đây?
A. Điều tra trọng điểm
B. Điều tra thường xuyên.
C. Điều tra chuyên đề
D. Điều tra chọn mẫu
Theo tính liên tục, điều tra thống kê gồm:
A. Điều tra toàn bộ và điều tra chọn mẫu
B. Điều tra toàn bộ và điều tra chuyên đề
C. Điều tra toàn bộ và điều tra không toàn bộ
D. Điều tra thường xuyên và điều tra không thường xuyên.