Lý thuyết xác suất & thống kê toán/Lý thuyết xác suất thống kê toán - EG11 (120)

Câu hỏi 622014:

Khi nào có thể áp dụng BĐT Trê bư sép đối với biến ngẫu nhiên X?

A. Mọi trường hợp
B. Chỉ cần phương sai hữu hạn
C. Khi kỳ vọng và phương sai của X hữu hạn
D. Chỉ cần kỳ vọng hữu hạn

Câu hỏi 675217:

Đại học Mở có 3 cổng vào với xác suất mở là 0,9 và 0,8 và 0,7. Xác suất của biến cố cả 3 cửa đóng là:

A. 0.001
B. 0.002
C. 0.3
D. 0.006

Câu hỏi 675216:

A và B là hai biến cố xung khắc.  Khẳng định nào là đúng?

A. P(A. B) = P(A) P(B)
B. A, B không độc lập
C. 0 < P(B/A) ≤  P(AB)

Câu hỏi 675215:

A, B độc lập       

P(A) = 0,6 P(B) = 0,3

Khẳng định nào là đúng?

A. P(A+B) = 0,18
B. P(A+B) = 0,9
C. P(A+B) = 0,72

Câu hỏi 675214:

Một máy bay đang bay sẽ bị rơi khi cả 2 dộng cơ bị hỏng hoặc phi công điều khiển bị mất hiệu lực lái. Biết xác suất để động cơ thứ nhất hỏng là 0,2; của dộng cơ thứ 2 là 0,3. Xác suất để máy bay rơi là :

A. 0,153
B. 0,155
C. 0,152
D. 0,154

Câu hỏi 675209:

Theo dõi số người bị sốt xuất huyết tại một quận nội thành thành phố Hà Nội, người ta thấy trong số 200 người có 105 người sống trong những khu nhà rất chật chội. Gọi A là biến cố “Người bệnh sốt xuất huyết do không đảm bảo điều kiện sống và sinh hoạt. Tần suất xuất hiện của A bằng

A. 0,527
B. 0,528
C. 0,526
D. 0,525

Câu hỏi 675206:

Cho biến ngẫu nhiên X có E (X) = 5 V (X) = 1

Khẳng định nào là đúng?

A. E (X2) = 25
B. E (X2) = 24
C. E (X2) = 26

Câu hỏi 675204:

Cho biến ngẫu nhiên X có E (X) = 20 và E (X2) = 404

Khẳng định nào là sai?

A. V(2X) = 16
B. V(X - 1) = 4
C. V(2X) = 8

Câu hỏi 675200:

X là biến ngẫu nhiên liên tục nhận các giá trị (-∞, +∞)

Khẳng định nào dưới đây là sai?

A. P(a ≤ X ≤ b) = F(b) – F(a)
B. P(X > b) = 1 - F(b)
C. P(a < X < b) < P(a ≤ X < b) < P(a ≤ X ≤ b)

Câu hỏi 675199:

Cho X ~ N (1, 1)  ; Y = X – 2.

Khẳng định nào là đúng?

A. E (XY) = 0.1
B. E (XY) = -1
C. Y~ N (-1, -1)
D. Y~ N (-1, 1)

Câu hỏi 675191:

Biến ngẫu nhiên liên tục X có phân phối chuẩn N (30, 2).

Đáp án nào đúng dưới đây?

A. P (26 < X < 34) ≤ 0,87
B. P (26 < X < 34) > 0,86
C. P (26 < X < 34) ≥ 0,875

Câu hỏi 675186:

Biến ngẫu nhiên liên tục X có phân phối chuẩn N (60, 2). Biến ngẫu nhiên liên tục Y có phân phối chuẩn N (40, 2). Đáp án nào sai dưới đây?

A. P (56 < X < 64) = P (36 < Y < 44)
B. P (56 < X < 64) ≥ 0,875
C. P (36 < Y < 44) ≥ 0,875

Câu hỏi 675185:

Biến ngẫu nhiên X có phân phối nhị thức B (n,p). n = 1000, p = 0,01. Đáp án nào đúng dưới đây?

A. P (0 < X < 20) > 0,90
B. P (0 < X < 20) ≥ 0,901
C. P (0 < X < 20) > 0,902

Câu hỏi 675180:

Giá trị nào sau đây không thích hợp trong việc chọn độ tin cậy trong ước lượng khoảng?

A. 0,90
B. 0,1
C. 0,95
D. 0,96

Câu hỏi 675177:

Một mẫu gồm 200 sinh viên được chọn ngẫu nhiên và tính được tuổi trung bình của họ là 22,4 (năm) và độ lệch chuẩn của mẫu đó bằng 3 (năm). Để ước lượng khoảng tin cậy của tuổi trung bình của sinh viên thì phân phối nào sau đây được sử dụng?

A. Phân phối xấp xỉ chuẩn
B. Phân phối siêu bội
C. Phân phối chuẩn
D. Phân phối t (Student)

Câu hỏi 675174:

Ước lượng số cá trong hồ, đánh bắt 200 con cá đánh dấu và thả xuống hồ. Sau đó đánh bắt 1600 con thấy có 80 con được đánh dấu. Với độ tin cậy bằng 0,9, hãy ước lượng số cá hiện có trong hồ?

A. (3392;4974)
B. (3392;4884)
C. (3392;4874)
D. (3390;4874)

Câu hỏi 675173:

Giá trị nào dưới đây thích hợp với khoảng tin cậy?

A. 0,96
B. 0,03
C. 0,2
D. 0,05

Câu hỏi 675172:

Kiểm tra 400 sản phẩm thì thấy 160 sản phẩm loại I. Ước lượng tỉ lệ sản phẩm loại I tối đa với độ tin cậy 95%?

A. 44,5%
B. 45%
C. 44%
D. 44,03%

Câu hỏi 675170:

Lớp A có 41 sinh viên và lớp B có 31 sinh viên. Kết quả thi môn xác suất của 2 lớp là gần giống hau, lớp A có độ lệch chuẩn là 12, lớp B có độ lệch chuẩn là 9. Có ý kiến cho rằng lớp B đồng đều hơn lớp A về điểm thi môn này. Ta dùng bài toán kiểm định nào để kết luận với mức ý nghĩa 5%

A. Không có đáp án nào đúng
B. Bài toán kiểm định về kỳ vọng
C. Bài toán kiểm định giả thuyết thống kê về giá trị của tham số phương sai của 2 biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn
D. Bài toán kiểm định về sự bằng nhau của xác suất

Câu hỏi 675166:

Tần suất mẫu là:

A. Tỷ số giữa số phần tử mang dấu hiệu cần nghiên cứu có trong mẫu và số phần tử của tổng thể
B. Tỷ số giữa số phần tử mang dấu hiệu cần nghiên cứu có trong tổng thể và số phần tử của tổng thể
C. Không đáp án nào đúng
D. Tỷ số giữa số phần tử mang dấu hiệu cần nghiên cứu có trong mẫu và kích thước Mẫu
Trung tâm giáo dục thể chất và quốc phòng an ninh
Khoa kinh tế
Khoa đào tạo từ xa
Trung tâm đào tạo trực tuyến
Khoa đào tạo cơ bản
Khoa điện - điện tử
Khoa du lịch
Khoa Công nghệ thông tin
Viện Công nghệ sinh học và Công nghệ thực phẩm
Trung tâm đại học Mở Hà Nội tại Đà Nẵng
Khoa tiếng Trung Quốc
Khoa tạo dáng công nghiệp
Khoa tài chính ngân hàng
Khoa Tiếng anh
Khoa Luật

Bản tin HOU-TV số 06 năm 2025

Tuyển sinh đại học Mở Hà Nội - HOU

Rejoining the server...

Rejoin failed... trying again in seconds.

Failed to rejoin.
Please retry or reload the page.

The session has been paused by the server.

Failed to resume the session.
Please reload the page.