Kế toán tài chính 1 - AC31 (116)

Câu hỏi 189542:

Xác định câu đúng nhất?

A. BĐS đầu tư trong Doanh nghiệp bao gồm: quyền sử dụng đất (do Doanh nghiệp bỏ tiền ra mua lại); cơ sở hạ tầng do người chủ sở hữu hoặc người đi thuê tài sản theo hợp đồng thuê tài chính nắm giữ; nhà hoặc một phần của nhà hoặc cả nhà và đất được Doanh nghiệp nắm giữ chờ tăng giá để bán trong kỳ hoạt động kinh doanh thông thường hay sử dụng cho hoạt động sản xuất - kinh doanh của Doanh nghiệp
B. BĐS đầu tư trong Doanh nghiệp bao gồm: quyền sử dụng đất (do Doanh nghiệp bỏ tiền ra mua lại); cơ sở hạ tầng do người chủ sở hữu hoặc người đi thuê tài sản theo hợp đồng thuê tài chính nắm giữ; nhà hoặc một phần của nhà hoặc cả nhà và đất được Doanh nghiệp nắm giữ để cho thuê hoặc chờ tăng giá mà không phải để bán trong kỳ hoạt động kinh doanh thông thường hay sử dụng cho hoạt động sản xuất - kinh doanh của Doanh nghiệp
C. BĐS đầu tư trong Doanh nghiệp bao gồm: quyền sử dụng đất; cơ sở hạ tầng do người chủ sở hữu hoặc người đi thuê tài sản theo hợp đồng thuê tài chính nắm giữ; nhà hoặc một phần của nhà hoặc cả nhà và đất được Doanh nghiệp nắm giữ chờ tăng giá để bán trong kỳ hoạt động kinh doanh thông thường hay sử dụng cho hoạt động sản xuất - kinh doanh của Doanh nghiệp
D. BĐS đầu tư trong Doanh nghiệp bao gồm: quyền sử dụng đất; cơ sở hạ tầng do người chủ sở hữu; nhà hoặc một phần của nhà hoặc cả nhà và đất được Doanh nghiệp nắm giữ để cho thuê hoặc chờ tăng giá mà không phải để bán trong kỳ hoạt động kinh doanh thông thường hay sử dụng cho hoạt động sản xuất - kinh doanh của Doanh nghiệp

Câu hỏi 189541:

Xác định câu đúng nhất?

A. TSCĐ và BĐS đầu tư đều được ghi sổ theo cả nguyên giá và giá trị còn lại
B. TSCĐ và BĐS đầu tư đều được ghi sổ theo cả nguyên giá, giá trị hao mòn
C. TSCĐ và BĐS đầu tư đều được ghi sổ theo cả giá trị hao mòn và giá trị còn lại
D. TSCĐ và BĐS đầu tư đều được ghi sổ theo cả nguyên giá , giá trị hao mòn và giá trị còn lại

Câu hỏi 189540:

Xác định câu đúng nhất?

A. Nguyên giá TSCĐ tự sản xuất tính theo giá bán tương đương của tài sản trên thị trường (không bao gồm thuế GTGT)
B. Nguyên giá TSCĐ tự sản xuất tính theo giá bán tương đương của tài sản trên thị trường (gồm cả thuế GTGT)
C. Nguyên giá TSCĐ tự sản xuất tính theo giá thành sản xuất thực tế của tài sản
D. Nguyên giá TSCĐ tự sản xuất tính theo giá bán tương đương của tài sản trên thị trường (gồm cả thuế GTGT) hoặc giá thành sản xuất thực tế của tài sản - tùy từng trường hợp cụ thể

Câu hỏi 189539:

Xác định câu đúng nhất?

A. Khi mua sắm TSCĐ bằng quỹ phúc lợi và sử dụng cho hoạt động phúc lợi công cộng, bút toán kết chuyển nguồn vốn được kế toán ghi tăng quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ, giảm quỹ phúc lợi
B. Khi mua sắm TSCĐ bằng quỹ phúc lợi và sử dụng cho hoạt động phúc lợi công cộng, bút toán kết chuyển nguồn vốn được kế toán ghi tăng nguồn vốn kinh doanh, giảm quỹ phúc lợi
C. Khi mua sắm TSCĐ bằng quỹ phúc lợi và sử dụng cho hoạt động phúc lợi công cộng, bút toán kết chuyển nguồn vốn được kế toán ghi tăng quỹ phúc lợi, giảm quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
D. Khi mua sắm TSCĐ bằng quỹ phúc lợi và sử dụng cho hoạt động phúc lợi công cộng, bút toán kết chuyển nguồn vốn được kế toán ghi tăng nguồn vốn kinh doanh giảm quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ

Câu hỏi 189538:

Xác định câu đúng nhất?

A. Khi sử dụng tài sản cố định để góp vốn vào công ty con, công ty liên kết, phần chênh lệch giữa giá trị còn lại của TSCĐ góp vốn < giá trị vốn góp được ghi nhận, kế toán ghi tăng chi phí khác
B. Khi sử dụng tài sản cố định để góp vốn vào công ty con, công ty liên kết, phần chênh lệch giữa giá trị còn lại của TSCĐ góp vốn < giá trị vốn góp được ghi nhận, kế toán ghi giảm chi phí khác
C. Khi sử dụng tài sản cố định để góp vốn vào công ty con, công ty liên kết, phần chênh lệch giữa giá trị còn lại của TSCĐ góp vốn < giá trị vốn góp được ghi nhận, kế toán ghi tăng thu nhập khác
D. Khi sử dụng tài sản cố định để góp vốn vào công ty con, công ty liên kết, phần chênh lệch giữa giá trị còn lại của TSCĐ góp vốn < giá trị vốn góp được ghi nhận, kế toán ghi tăng giá trị vốn góp

Câu hỏi 189537:

Xác định câu đúng nhất?

A. Bất động sản (BĐS) đầu tư trong doanh nghiệp thuộc hàng hóa kinh doanh
B. BĐS đầu tư trong doanh nghiệp là tài sản ngắn hạn
C. BĐS đầu tư trong doanh nghiệp thuộc tài sản dài hạn
D. BĐS đầu tư trong doanh nghiệp là hàng hóa

Câu hỏi 189536:

Xác định câu đúng nhất?

A. Khi mua sắm TSCĐ bằng vốn vay dài hạn, kế toán ghi bút toán tăng nguyên giá TSCĐ và bút toán tăng nguồn vốn kinh doanh, giảm nguồn vốn chủ sở hữu khác
B. Khi mua sắm TSCĐ bằng vốn vay dài hạn, kế toán ghi bút toán tăng nguyên giá TSCĐ và bút toán giảm nguồn vốn kinh doanh
C. Khi mua sắm TSCĐ bằng vốn vay dài hạn, kế toán ghi bút toán tăng nguyên giá TSCĐ và bút toán tăng nguồn vốn kinh doanh,
D. Khi mua sắm TSCĐ bằng vốn vay dài hạn, kế toán ghi bút toán tăng nguyên giá TSCĐ, chưa kết chuyển nguồn hình thành cho đến khi thanh toán tiền vay căn cứ vào nguồn tài trợ trả nợ vay mới tiến hành kết chuyển

Câu hỏi 189535:

Xác định câu đúng nhất?

A. TSCĐ thanh lý là những TSCĐ hư hỏng, không sử dụng được hoặc lạc hậu về mặt kỹ thuật hay không phù hợp với yêu cầu sản xuất kinh doanh mà không thể nhượng bán được
B. TSCĐ thanh lý là những TSCĐ hư hỏng, không sử dụng được hoặc không phù hợp với yêu cầu sản xuất kinh doanh mà không thể nhượng bán được
C. TSCĐ thanh lý là những TSCĐ hư hỏng, không sử dụng được
D. TSCĐ thanh lý là những TSCĐ Doanh nghiệp không cần sử dụng hoặc sử dụng không có hiệu quả

Câu hỏi 189524:

Khi tính tiền công phải trả cho lao động thời vụ thuê ngoài kế toán ghi:

A. Nợ TK 811/Có TK 111,112
B. Nợ TK tập hợp chi phí (622, 627..)/Có TK 111,112
C. Nợ TK 334/Có TK 111,112
D. Nợ TK tập hợp chi phí (622,627..)/Có TK 334 (3348)

Câu hỏi 189523:

Người lao động đánh mất tài sản, yêu cầu phạt và trừ vào lương, kế toán ghi:

A. Nợ TK 334/ Có TK liên quan (138, 211,...).
B. Nợ TK 338 (3388)/ Có TK liên quan (111, 334, 141, ...).
C. Nợ TK 334/Có TK 711
D. Nợ TK 138 (1388)/Có TK liên quan (334, 141, 3388, ...).

Câu hỏi 189522:

Tài khoản 334 “Phải trả người lao động” được sử dụng để phản ánh:

A. Tình hình thanh toán tiền lương cho người lao động.
B. Tất cả các phương án đều sai.
C. Tình hình thanh toán tiền lương, tiền công, phụ cấp, bảo hiểm xã hội, tiền thưởng và các khoản khác cho người lao động.
D. Các khoản phải trả người lao động.

Câu hỏi 189521:

Theo chế độ hiện hành, các hình thức trả lương trong Doanh nghiệp bao gồm:

A. Tiền lương trả theo thời gian, tiền lương trả theo sản phẩm và tiền lương khoán
B. Tất cả các phương án đều sai.
C. Tiền lương trả theo tháng, tiền lương trả theo tuần và tiền lương trả theo ngày.
D. Tiền lương trả theo sản phẩm và tiền lương trả theo thời gian.

Câu hỏi 189520:

Xác định câu đúng nhất?

A. Tài sản cố định (TSCĐ) hữu hình là những tư liệu lao động thỏa mãn tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ
B. TSCĐ hữu hình là những tư liệu sản xuất
C. TSCĐ hữu hình là những đối tượng lao động
D. TSCĐ hữu hình không phải là đối tượng lao động

Câu hỏi 189519:

Xác định câu đúng nhất?

A. Khi mua sắm TSCĐ bằng nguồn vốn kinh doanh, kế toán ghi bút toán tăng nguyên giá TSCĐ và bút toán giảm nguồn vốn kinh doanh, tăng nguồn vốn khấu hao
B. Khi mua sắm TSCĐ bằng nguồn vốn kinh doanh, kế toán ghi bút toán tăng nguyên giá TSCĐ và bút toán tăng nguồn vốn kinh doanh, giảm nguồn vốn khấu hao
C. Khi mua sắm TSCĐ bằng nguồn vốn kinh doanh, kế toán ghi bút toán tăng nguyên giá TSCĐ và bút toán tăng nguồn vốn kinh doanh
D. Khi mua sắm TSCĐ bằng nguồn vốn kinh doanh, kế toán ghi bút toán tăng nguyên giá tài sản cố định

Câu hỏi 189518:

Xác định câu đúng nhất?

A. Nguyên tắc “Nhất quán” khi áp dụng phương pháp tính khấu hao TSCĐ trong Doanh nghiệp cho phép mỗi loại hoặc nhóm TSCĐ của Doanh nghiệp được áp dụng 1 phương pháp tính khấu hao khác nhau
B. Nguyên tắc “Nhất quán” khi áp dụng phương pháp tính khấu hao TSCĐ trong Doanh nghiệp đòi hỏi tất cả mọi TSCĐ của Doanh nghiệp chỉ được áp dụng thống nhất 1 phương pháp
C. Nguyên tắc “Nhất quán” khi áp dụng phương pháp tính khấu hao TSCĐ trong Doanh nghiệp không cho phép tất cả mọi TSCĐ của Doanh nghiệp được áp dụng thống nhất 1 phương pháp
D. Nguyên tắc “Nhất quán” khi áp dụng phương pháp tính khấu hao TSCĐ trong Doanh nghiệp không cho phép từng loại hoặc nhóm TSCĐ của Doanh nghiệp được áp dụng 1 phương pháp tính khấu hao khác nhau

Câu hỏi 189517:

Xác định câu đúng nhất?

A. Khi đem TSCĐ đi trao đổi lấy một TSCĐ khác không tương tự, kế toán ghi bút toán phản ánh giá trao đổi của TSCĐ đem đi; bút toán phản ánh xóa sổ TSCĐ đem đi trao đổi
B. Khi đem TSCĐ đi trao đổi lấy một TSCĐ khác không tương tự, kế toán ghi bút toán xóa sổ TSCĐ đem đi; bút toán phản ánh giá trao đổi của TSCĐ đem đi
C. Khi đem TSCĐ đi trao đổi lấy một TSCĐ khác không tương tự, kế toán ghi bút toán phản ánh giá trao đổi của TSCĐ đem đi; bút toán phản ánh giá trị TSCĐ nhận về; bút toán xóa sổ TSCĐ đem đi trao đổi
D. Khi đem TSCĐ đi trao đổi lấy một TSCĐ khác không tương tự, kế toán ghi bút toán xóa sổ TSCĐ đem đi; bút toán phản ánh giá trị TSCĐ nhận về

Câu hỏi 189516:

Xác định câu đúng nhất?

A. Nguyên giá TSCĐ vô hình là quyền sử dụng đất khi Doanh nghiệp được giao đất có thu tiền sử dụng đất là toàn bộ khoản tiền chi ra để có quyền sử dụng đất hợp pháp cộng (+)các chi phí cho đền bù giải phóng mặt bằng, san lấp mặt bằng, lệ phí trước bạ (kể cả các chi phí chi ra để xây dựng các công trình trên đất).
B. Nguyên giá TSCĐ vô hình là quyền sử dụng đất khi Doanh nghiệp được giao đất có thu tiền sử dụng đất là toàn bộ khoản tiền chi ra để có quyền sử dụng đất hợp pháp
C. Nguyên giá TSCĐ vô hình là quyền sử dụng đất khi Doanh nghiệp được giao đất có thu tiền sử dụng đất là toàn bộ khoản tiền chi ra để có quyền sử dụng đất hợp pháp cộng (+) các các chi phí cho đền bù giải phóng mặt bằng, san lấp mặt bằng, lệ phí trước bạ
D. Nguyên giá TSCĐ vô hình là quyền sử dụng đất khi Doanh nghiệp được giao đất có thu tiền sử dụng đất là toàn bộ khoản tiền chi ra để có quyền sử dụng đất hợp pháp cộng (+) các chi phí cho đền bù giải phóng mặt bằng, san lấp mặt bằng, lệ phí trước bạ (không bao gồm các chi phí chi ra để xây dựng các công trình trên đất)

Câu hỏi 189515:

Xác định câu đúng nhất?

A. Theo thời điểm tính và nguồn số liệu để tính giá thành, giá thành được chia thành giá thành sản xuất, giá thành kế hoạch, giá thành thực tế và giá thành đầy đủ.
B. Theo thời điểm tính và nguồn số liệu để tính giá thành, giá thành được chia thành giá thành kế hoạch, giá thành định mức và giá thành thực tế.
C. Theo thời điểm tính và nguồn số liệu để tính giá thành, giá thành được chia thành giá thành sản xuất, giá thành đầy đủ và giá thành tiêu thụ.
D. Theo thời điểm tính và nguồn số liệu để tính giá thành, giá thành được chia thành giá thành kế hoạch, giá thành thực tế và giá thành đầy đủ.

Câu hỏi 189514:

Xác định câu đúng nhất?

A. Chỉ tiêu giá thành sản xuất bao gồm chi phí sản xuất và chi phí ngoài sản xuất liên quan trực tiếp đến thành phẩm
B. Chỉ tiêu giá thành sản xuất bao gồm chi phí nguyên, vật liệu trực tiếp; chi phí nhân công trực tiếp; chi phí sản xuất chung
C. Chỉ tiêu giá thành sản xuất bao gồm chi phí sản xuất liên quan trực tiếp đến thành phẩm
D. Chỉ tiêu giá thành sản xuất bao gồm chi phí sản xuất và chi phí ngoài sản xuất liên quan

Câu hỏi 189513:

Xác định câu đúng nhất?

A. Giá thành sản phẩm là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ các khoản hao phí về lao động sống và lao động vật hóa mà Doanh nghiệp đã bỏ ra trong một kỳ kinh doanh nhất định, bao gồm cả chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ
B. Giá thành sản phẩm là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ các khoản hao phí về lao động sống và lao động vật hóa mà Doanh nghiệp đã bỏ ra có liên quan đến khối lượng công tác, sản phẩm, dịch vụ đã hoàn thành
C. Giá thành sản phẩm là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ các khoản hao phí về lao động sống và lao động vật hóa mà Doanh nghiệp đã bỏ ra có liên quan đến khối lượng công tác, sản phẩm, dịch vụ đã hoàn thành, bất kể chi phí chi ra ở kỳ nào
D. Giá thành sản phẩm là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ các khoản hao phí về lao động sống và lao động vật hóa mà Doanh nghiệp đã bỏ ra trong một kỳ kinh doanh nhất định, có liên quan đến khối lượng công tác, sản phẩm, dịch vụ đã hoàn thành
Trung tâm giáo dục thể chất và quốc phòng an ninh
Khoa kinh tế
Khoa đào tạo từ xa
Trung tâm đào tạo trực tuyến
Khoa đào tạo cơ bản
Khoa điện - điện tử
Khoa du lịch
Khoa Công nghệ thông tin
Viện Công nghệ sinh học và Công nghệ thực phẩm
Trung tâm đại học Mở Hà Nội tại Đà Nẵng
Khoa tiếng Trung Quốc
Khoa tạo dáng công nghiệp
Khoa tài chính ngân hàng
Khoa Tiếng anh
Khoa Luật

Bản tin HOU-TV số 06 năm 2025

Tuyển sinh đại học Mở Hà Nội - HOU

Rejoining the server...

Rejoin failed... trying again in seconds.

Failed to rejoin.
Please retry or reload the page.

The session has been paused by the server.

Failed to resume the session.
Please reload the page.