Xác định câu đúng nhất?
A. Chi phí sản xuất chung là những chi phí phát sinh liên quan trực tiếp đến sản xuất sản phẩm
B. Chi phí sản xuất chung là những chi phí phát sinh trong phạm vi các phân xưởng, bộ phận sản xuất của Doanh nghiệp
C. Chi phí sản xuất chung là những chi phí cần thiết còn lại sau chi phí nguyên, vật liệu trực tiếp và chi phí nhân công trực tiếp để sản xuất sản phẩm
D. Chi phí sản xuất chung là những chi phí cần thiết còn lại sau chi phí nguyên, vật liệu trực tiếp và chi phí nhân công trực tiếp để sản xuất sản phẩm phát sinh trong phạm vi các phân xưởng, bộ phận sản xuất của Doanh nghiệp
Xác định câu đúng nhất?
A. Khi trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và kinh phí công đoàn theo tỷ lệ quy định (phần tính vào chi phí), kế toán ghi: Nợ TK 334/Có TK 338
B. Khi trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và kinh phí công đoàn theo tỷ lệ quy định (phần tính vào chi phí), kế toán ghi: Nợ TK liên quan (621, 622, 623, 627, 641, 642, ...)/Có TK 338
C. Khi trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và kinh phí công đoàn theo tỷ lệ quy định (phần tính vào chi phí), kế toán ghi: Nợ TK liên quan (622, 623, 627, 641, 642, ...)/Có TK 338
D. Khi trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và kinh phí công đoàn theo tỷ lệ quy định (phần tính vào chi phí), kế toán ghi: Nợ TK 338/Có TK liên quan (622, 623, 627, 641, 642, ...)
Xác định câu đúng nhất?
A. Khoản chênh lệch giữa chi phí phải trả thực tế phát sinh > chi phí phải trả theo kế hoạch được kế toán ghi giảm chi phí của các đối tượng sử dụng
B. Khoản chênh lệch giữa chi phí phải trả thực tế phát sinh > chi phí phải trả theo kế hoạch được kế toán ghi tăng thu nhập khác
C. Khoản chênh lệch giữa chi phí phải trả thực tế phát sinh > chi phí phải trả theo kế hoạch được kế toán ghi tăng chi phí của đối tượng sử dụng
D. Khoản chênh lệch giữa chi phí phải trả thực tế phát sinh > chi phí phải trả theo kế hoạch được kế toán ghi giảm thu nhập khác
Xác định câu đúng nhất?
A. Biến phí sản xuất chung được phân bổ cho sản phẩm, dịch vụ hoàn thành theo mức công suất sản xuất bình thường và theo mức sản xuất thực tế
B. Biến phí sản xuất chung được phân bổ cho sản phẩm, dịch vụ hoàn thành theo mức sản xuất thực tế
C. Biến phí sản xuất chung được phân bổ cho sản phẩm, dịch vụ hoàn thành theo định mức, theo tiền lương công nhân sản xuất thực tế, theo số giờ làm việc thực tế của công nhân sản xuất, ...
D. Biến phí sản xuất chung được phân bổ cho sản phẩm, dịch vụ hoàn thành theo mức công suất sản xuất bình thường
Xác định câu đúng nhất?
A. Giá thành sản phẩm là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ các khoản hao phí về lao động sống và lao động vật hóa mà Doanh nghiệp đã bỏ ra trong một kỳ kinh doanh nhất định, bao gồm cả chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ
B. Giá thành sản phẩm là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ các khoản hao phí về lao động sống và lao động vật hóa mà Doanh nghiệp đã bỏ ra có liên quan đến khối lượng công tác, sản phẩm, dịch vụ đã hoàn thành
C. Giá thành sản phẩm là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ các khoản hao phí về lao động sống và lao động vật hóa mà Doanh nghiệp đã bỏ ra có liên quan đến khối lượng công tác, sản phẩm, dịch vụ đã hoàn thành, bất kể chi phí chi ra ở kỳ nào
D. Giá thành sản phẩm là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ các khoản hao phí về lao động sống và lao động vật hóa mà Doanh nghiệp đã bỏ ra trong một kỳ kinh doanh nhất định, có liên quan đến khối lượng công tác, sản phẩm, dịch vụ đã hoàn thành
Xác định câu đúng nhất?
A. Chỉ tiêu giá thành sản xuất bao gồm chi phí sản xuất và chi phí ngoài sản xuất liên quan trực tiếp đến thành phẩm
B. Chỉ tiêu giá thành sản xuất bao gồm chi phí nguyên, vật liệu trực tiếp; chi phí nhân công trực tiếp; chi phí sản xuất chung
C. Chỉ tiêu giá thành sản xuất bao gồm chi phí sản xuất liên quan trực tiếp đến thành phẩm
D. Chỉ tiêu giá thành sản xuất bao gồm chi phí sản xuất và chi phí ngoài sản xuất liên quan
Xác định câu đúng nhất?
A. Theo thời điểm tính và nguồn số liệu để tính giá thành, giá thành được chia thành giá thành sản xuất, giá thành kế hoạch, giá thành thực tế và giá thành đầy đủ.
B. Theo thời điểm tính và nguồn số liệu để tính giá thành, giá thành được chia thành giá thành kế hoạch, giá thành định mức và giá thành thực tế.
C. Theo thời điểm tính và nguồn số liệu để tính giá thành, giá thành được chia thành giá thành sản xuất, giá thành đầy đủ và giá thành tiêu thụ.
D. Theo thời điểm tính và nguồn số liệu để tính giá thành, giá thành được chia thành giá thành kế hoạch, giá thành thực tế và giá thành đầy đủ.
Xác định câu đúng nhất?
A. Nguyên giá TSCĐ vô hình là quyền sử dụng đất khi Doanh nghiệp được giao đất có thu tiền sử dụng đất là toàn bộ khoản tiền chi ra để có quyền sử dụng đất hợp pháp cộng (+)các chi phí cho đền bù giải phóng mặt bằng, san lấp mặt bằng, lệ phí trước bạ (kể cả các chi phí chi ra để xây dựng các công trình trên đất).
B. Nguyên giá TSCĐ vô hình là quyền sử dụng đất khi Doanh nghiệp được giao đất có thu tiền sử dụng đất là toàn bộ khoản tiền chi ra để có quyền sử dụng đất hợp pháp
C. Nguyên giá TSCĐ vô hình là quyền sử dụng đất khi Doanh nghiệp được giao đất có thu tiền sử dụng đất là toàn bộ khoản tiền chi ra để có quyền sử dụng đất hợp pháp cộng (+) các các chi phí cho đền bù giải phóng mặt bằng, san lấp mặt bằng, lệ phí trước bạ
D. Nguyên giá TSCĐ vô hình là quyền sử dụng đất khi Doanh nghiệp được giao đất có thu tiền sử dụng đất là toàn bộ khoản tiền chi ra để có quyền sử dụng đất hợp pháp cộng (+) các chi phí cho đền bù giải phóng mặt bằng, san lấp mặt bằng, lệ phí trước bạ (không bao gồm các chi phí chi ra để xây dựng các công trình trên đất)
Xác định câu đúng nhất?
A. Khi đem TSCĐ đi trao đổi lấy một TSCĐ khác không tương tự, kế toán ghi bút toán phản ánh giá trao đổi của TSCĐ đem đi; bút toán phản ánh xóa sổ TSCĐ đem đi trao đổi
B. Khi đem TSCĐ đi trao đổi lấy một TSCĐ khác không tương tự, kế toán ghi bút toán xóa sổ TSCĐ đem đi; bút toán phản ánh giá trao đổi của TSCĐ đem đi
C. Khi đem TSCĐ đi trao đổi lấy một TSCĐ khác không tương tự, kế toán ghi bút toán phản ánh giá trao đổi của TSCĐ đem đi; bút toán phản ánh giá trị TSCĐ nhận về; bút toán xóa sổ TSCĐ đem đi trao đổi
D. Khi đem TSCĐ đi trao đổi lấy một TSCĐ khác không tương tự, kế toán ghi bút toán xóa sổ TSCĐ đem đi; bút toán phản ánh giá trị TSCĐ nhận về
Xác định câu đúng nhất?
A. Nguyên tắc “Nhất quán” khi áp dụng phương pháp tính khấu hao TSCĐ trong Doanh nghiệp cho phép mỗi loại hoặc nhóm TSCĐ của Doanh nghiệp được áp dụng 1 phương pháp tính khấu hao khác nhau
B. Nguyên tắc “Nhất quán” khi áp dụng phương pháp tính khấu hao TSCĐ trong Doanh nghiệp đòi hỏi tất cả mọi TSCĐ của Doanh nghiệp chỉ được áp dụng thống nhất 1 phương pháp
C. Nguyên tắc “Nhất quán” khi áp dụng phương pháp tính khấu hao TSCĐ trong Doanh nghiệp không cho phép tất cả mọi TSCĐ của Doanh nghiệp được áp dụng thống nhất 1 phương pháp
D. Nguyên tắc “Nhất quán” khi áp dụng phương pháp tính khấu hao TSCĐ trong Doanh nghiệp không cho phép từng loại hoặc nhóm TSCĐ của Doanh nghiệp được áp dụng 1 phương pháp tính khấu hao khác nhau
Xác định câu đúng nhất?
A. Khi mua sắm TSCĐ bằng nguồn vốn kinh doanh, kế toán ghi bút toán tăng nguyên giá TSCĐ và bút toán giảm nguồn vốn kinh doanh, tăng nguồn vốn khấu hao
B. Khi mua sắm TSCĐ bằng nguồn vốn kinh doanh, kế toán ghi bút toán tăng nguyên giá TSCĐ và bút toán tăng nguồn vốn kinh doanh, giảm nguồn vốn khấu hao
C. Khi mua sắm TSCĐ bằng nguồn vốn kinh doanh, kế toán ghi bút toán tăng nguyên giá TSCĐ và bút toán tăng nguồn vốn kinh doanh
D. Khi mua sắm TSCĐ bằng nguồn vốn kinh doanh, kế toán ghi bút toán tăng nguyên giá tài sản cố định
Xác định câu đúng nhất?
A. Tài sản cố định (TSCĐ) hữu hình là những tư liệu lao động thỏa mãn tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ
B. TSCĐ hữu hình là những tư liệu sản xuất
C. TSCĐ hữu hình là những đối tượng lao động
D. TSCĐ hữu hình không phải là đối tượng lao động
Theo chế độ hiện hành, các hình thức trả lương trong Doanh nghiệp bao gồm:
A. Tiền lương trả theo thời gian, tiền lương trả theo sản phẩm và tiền lương khoán
B. Tất cả các phương án đều sai.
C. Tiền lương trả theo tháng, tiền lương trả theo tuần và tiền lương trả theo ngày.
D. Tiền lương trả theo sản phẩm và tiền lương trả theo thời gian.
Tài khoản 334 “Phải trả người lao động” được sử dụng để phản ánh:
A. Tình hình thanh toán tiền lương cho người lao động.
B. Tất cả các phương án đều sai.
C. Tình hình thanh toán tiền lương, tiền công, phụ cấp, bảo hiểm xã hội, tiền thưởng và các khoản khác cho người lao động.
D. Các khoản phải trả người lao động.
Người lao động đánh mất tài sản, yêu cầu phạt và trừ vào lương, kế toán ghi:
A. Nợ TK 334/ Có TK liên quan (138, 211,...).
B. Nợ TK 338 (3388)/ Có TK liên quan (111, 334, 141, ...).
C. Nợ TK 334/Có TK 711
D. Nợ TK 138 (1388)/Có TK liên quan (334, 141, 3388, ...).
Khi tính tiền công phải trả cho lao động thời vụ thuê ngoài kế toán ghi:
A. Nợ TK 811/Có TK 111,112
B. Nợ TK tập hợp chi phí (622, 627..)/Có TK 111,112
C. Nợ TK 334/Có TK 111,112
D. Nợ TK tập hợp chi phí (622,627..)/Có TK 334 (3348)
Xác định câu đúng nhất?
A. TSCĐ thanh lý là những TSCĐ hư hỏng, không sử dụng được hoặc lạc hậu về mặt kỹ thuật hay không phù hợp với yêu cầu sản xuất kinh doanh mà không thể nhượng bán được
B. TSCĐ thanh lý là những TSCĐ hư hỏng, không sử dụng được hoặc không phù hợp với yêu cầu sản xuất kinh doanh mà không thể nhượng bán được
C. TSCĐ thanh lý là những TSCĐ hư hỏng, không sử dụng được
D. TSCĐ thanh lý là những TSCĐ Doanh nghiệp không cần sử dụng hoặc sử dụng không có hiệu quả
Xác định câu đúng nhất?
A. Khi mua sắm TSCĐ bằng vốn vay dài hạn, kế toán ghi bút toán tăng nguyên giá TSCĐ và bút toán tăng nguồn vốn kinh doanh, giảm nguồn vốn chủ sở hữu khác
B. Khi mua sắm TSCĐ bằng vốn vay dài hạn, kế toán ghi bút toán tăng nguyên giá TSCĐ và bút toán giảm nguồn vốn kinh doanh
C. Khi mua sắm TSCĐ bằng vốn vay dài hạn, kế toán ghi bút toán tăng nguyên giá TSCĐ và bút toán tăng nguồn vốn kinh doanh,
D. Khi mua sắm TSCĐ bằng vốn vay dài hạn, kế toán ghi bút toán tăng nguyên giá TSCĐ, chưa kết chuyển nguồn hình thành cho đến khi thanh toán tiền vay căn cứ vào nguồn tài trợ trả nợ vay mới tiến hành kết chuyển
Xác định câu đúng nhất?
A. Bất động sản (BĐS) đầu tư trong doanh nghiệp thuộc hàng hóa kinh doanh
B. BĐS đầu tư trong doanh nghiệp là tài sản ngắn hạn
C. BĐS đầu tư trong doanh nghiệp thuộc tài sản dài hạn
D. BĐS đầu tư trong doanh nghiệp là hàng hóa
Xác định câu đúng nhất?
A. Khi sử dụng tài sản cố định để góp vốn vào công ty con, công ty liên kết, phần chênh lệch giữa giá trị còn lại của TSCĐ góp vốn < giá trị vốn góp được ghi nhận, kế toán ghi tăng chi phí khác
B. Khi sử dụng tài sản cố định để góp vốn vào công ty con, công ty liên kết, phần chênh lệch giữa giá trị còn lại của TSCĐ góp vốn < giá trị vốn góp được ghi nhận, kế toán ghi giảm chi phí khác
C. Khi sử dụng tài sản cố định để góp vốn vào công ty con, công ty liên kết, phần chênh lệch giữa giá trị còn lại của TSCĐ góp vốn < giá trị vốn góp được ghi nhận, kế toán ghi tăng thu nhập khác
D. Khi sử dụng tài sản cố định để góp vốn vào công ty con, công ty liên kết, phần chênh lệch giữa giá trị còn lại của TSCĐ góp vốn < giá trị vốn góp được ghi nhận, kế toán ghi tăng giá trị vốn góp