Kế toán tài chính 1 - AC31 (116)

Câu hỏi 911748:

“ Thẻ kho” (mẫu S12-DN) dùng để phản ánh vật liệu, công cụ, dụng cụ, hàng hóa theo thước đo:

A. Giá trị
B. Hiện vật và giá trị
C. Thời gian
D. Hiện vật

Câu hỏi 911749:

Vật liệu có đặc điểm:

A. Tất cả các phương án đều đúng.
B. Bị biến dạng hoặc tiêu hao hoàn toàn.
C. Toàn bộ giá trị được chuyển hết một lần vào chi phí kinh doanh trong kỳ.
D. Chỉ tham gia vào một chu kỳ sản xuất - kinh doanh nhất định.

Câu hỏi 189481:

Xác định câu đúng nhất?

A. TSCĐ hữu hình và TSCĐ vô hình trong doanh nghiệp có thể do doanh nghiệp tự mua sắm, xây dựng hay đi thuê ngoài (thuê tài chính hoặc thuê hoạt động)
B. TSCĐ hữu hình và TSCĐ vô hình trong doanh nghiệp do doanh nghiệp đi thuê thuê tài chính hoặc thuê hoạt động
C. TSCĐ hữu hình và TSCĐ vô hình trong doanh nghiệp do doanh nghiệp đi thuê tài chính
D. TSCĐ hữu hình và TSCĐ vô hình trong doanh nghiệp do doanh nghiệp tự mua sắm, xây dựng

Câu hỏi 189482:

Xác định câu đúng nhất?

A. Trường hợp phát hiện thiếu TSCĐ qua kiểm kê, chưa xác định được nguyên nhân, đang chờ xử lý, giá trị tổn thất được kế toán ghi vào bên Nợ TK 334
B. Trường hợp phát hiện thiếu TSCĐ qua kiểm kê, chưa xác định được nguyên nhân, đang chờ xử lý, giá trị tổn thất được kế toán ghi vào bên Nợ TK 138 (1388)
C. Trường hợp phát hiện thiếu TSCĐ qua kiểm kê, chưa xác định được nguyên nhân, đang chờ xử lý, giá trị tổn thất được kế toán ghi vào bên Nợ TK 138 (1381)
D. Trường hợp phát hiện thiếu TSCĐ qua kiểm kê, chưa xác định được nguyên nhân, đang chờ xử lý, giá trị tổn thất được kế toán ghi vào bên Nợ TK 338 (3381)

Câu hỏi 189483:

Xác định câu đúng nhất?

A. Nhà hoặc một phần của nhà Doanh nghiệp nắm giữ để cho thuê hoặc chờ tăng giá mà không phải để bán trong kỳ hoạt động kinh doanh thông thường hay sử dụng cho hoạt động sản xuất - kinh doanh là BĐS đầu tư của Doanh nghiệp
B. Nhà hoặc một phần của nhà hoặc cả nhà và đất được Doanh nghiệp nắm giữ để cho thuê là BĐS đầu tư của Doanh nghiệp
C. Nhà hoặc một phần của nhà được Doanh nghiệp nắm giữ chờ tăng giá để bán trong kỳ hoạt động kinh doanh thông thường hay sử dụng cho hoạt động sản xuất - kinh doanh là BĐS của Doanh nghiệp
D. Nhà hoặc một phần của nhà được Doanh nghiệp nắm giữ để cho thuê là BĐS đầu tư của doanh nghiệp

Câu hỏi 189484:

Xác định câu đúng nhất?

A. Theo quan hệ với quá trình sản xuất, toàn bộ chi phí được chia theo chi phí trực tiếp và chi phí thực tế
B. Theo quan hệ với quá trình sản xuất, toàn bộ chi phí được chia theo chi phí sản xuất và chi phí ngoài sản xuất
C. Theo quan hệ với quá trình sản xuất, toàn bộ chi phí được chia theo chi phí sản xuất và chi phí quản lý
D. Theo quan hệ với quá trình sản xuất, toàn bộ chi phí được chia theo chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp

Câu hỏi 189485:

Xác định câu đúng nhất?

A. Chỉ tiêu giá thành toàn bộ còn gọi là giá thành đầy đủ, giá thành tiêu thụ
B. Chỉ tiêu giá thành toàn bộ còn gọi là giá thành sản xuất, giá thành tiêu thụ
C. Chỉ tiêu giá thành toàn bộ còn gọi là giá thành thực tế, giá thành đầy đủ
D. Chỉ tiêu giá thành toàn bộ còn gọi là giá thành thực tế, giá thành kế hoạch

Câu hỏi 189486:

Xác định câu đúng nhất?

A. Toàn bộ chi phí sản xuất chung phát sinh trong kỳ (phân bổ và không phân bổ cho các đối tượng liên quan) được kế toán ghi: Nợ TK liên quan (154, 155)/Có TK 627
B. Toàn bộ chi phí sản xuất chung phát sinh trong kỳ (phân bổ và không phân bổ cho các đối tượng liên quan) được kế toán ghi: Nợ TK 632/Có TK 627
C. Toàn bộ chi phí sản xuất chung phát sinh trong kỳ (phân bổ và không phân bổ cho các đối tượng liên quan) được kế toán ghi: Nợ TK liên quan (154, 632)/Có TK 627
D. Toàn bộ chi phí sản xuất chung phát sinh trong kỳ (phân bổ và không phân bổ cho các đối tượng liên quan) được kế toán ghi: Nợ TK 154/Có TK 627

Câu hỏi 189487:

Xác định câu đúng nhất?

A. Chi phí sản xuất kinh doanh là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ hao phí về lao động sống và lao động vật hóa mà Doanh nghiệp đã bỏ ra có liên quan đến hoạt động sản xuất - kinh doanh
B. Chi phí sản xuất kinh doanh là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ hao phí về lao động sống và lao động vật hóa mà Doanh nghiệp đã bỏ ra trong kỳ
C. Chi phí sản xuất kinh doanh là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ hao phí về lao động sống và lao động vật hóa mà Doanh nghiệp đã bỏ ra trong kỳ có liên quan đến sản phẩm hoàn thành
D. Chi phí sản xuất kinh doanh là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ hao phí về lao động sống và lao động vật hóa mà Doanh nghiệp đã bỏ ra trong kỳ có liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh

Câu hỏi 189488:

Xác định câu đúng nhất?

A. Chi phí phải trả là những khoản chi phí phát sinh trong kế hoạch của đơn vị mà do tính chất hoặc yêu cầu quản lý nên được tính trước vào chi phí kinh doanh
B. Chi phí phải trả là những khoản chi phí thực tế chưa phát sinh nhưng được ghi nhận là chi phí của kỳ hạch toán. Nói cách khác, chi phí phải trả là những chi phí phát sinh trong kế hoạch của đơn vị mà do tính chất hoặc yêu cầu quản lý nên được tính trước vào chi phí kinh doanh
C. Chi phí phải trả là những khoản chi phí Doanh nghiệp có trách nhiệm phải trả cho chủ nợ
D. Chi phí phải trả là những khoản chi phí thực tế chưa phát sinh nhưng được ghi nhận là chi phí của kỳ hạch toán

Câu hỏi 189489:

Ngày 5/4 mua vật liệu A nhập kho số lượng 200 kg, đơn giá 550/kg bao gồm cả thuế GTGT 10%. Ngày 15/4 mua ngoài vật liệu A nhập kho số lượng 500kg, đơn giá 561/kg bao gồm cả thuế GTGT 10%, do mua nhiều nên được giảm giá 3/kg (chưa thuế GTGT). Ngày 20/4 xuất kho 600 kg vật liệu A cho sản xuất sản phẩm. Giá thực tế của vật liệu A xuất kho là (tính theo phương pháp bình quân sau mỗi lần nhập) (không có tồn đầu kỳ) là bao nhiêu?

A. 304.000
B. 302.800
C. 303.500
D. 303.000

Câu hỏi 189490:

Trong kỳ, thu mua một lô vật liệu chính nhập kho, chi phí vận chuyển đã chi bằng tiền mặt bao gồm cả thuế GTGT 10% là 5.500.000 đ được kế toán ghi

A. Nợ TK 621: 5.000.000, Nợ TK 1331: 500.000/ Có TK 111: 5.500.000
B. Nợ TK 711: 5.000.000, Nợ TK 1331: 500.000/ Có TK 111: 5.500.000
C. Nợ TK 152 (VLC): 5.000.000, Nợ TK 1331: 500.000/ Có TK 111: 5.500.000
D. Nợ TK 642: 5.000.000, Nợ TK 1331: 500.000/ Có TK 111: 5.500.000

Câu hỏi 189491:

“Phiếu nhập kho” (mẫu 01-VT) dùng để:

A. Làm căn cứ ghi thẻ kho, thanh toán tiền hàng
B. Xác định trách nhiệm của những người có liên quan và ghi sổ kế toán
C. Tất cả các phương án đều đúng.
D. Xác nhận số lượng vật tư, sản phẩm, hàng hóa nhập kho

Câu hỏi 189492:

“Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa” (mẫu số 03-VT) được lập trong trường hợp:

A. Vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa nhập kho với số lượng lớn
B. Tất cả các trường hợp đều đúng.
C. Vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa nhập kho là loại quý hiếm có giá trị cao hoặc có tính chất lý hóa phức tạp
D. Vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa nhập kho có sai lệch so với hóa đơn, hợp đồng mua bán

Câu hỏi 189493:

Bao bì luân chuyển là những loại bao bì chứa đựng vật tư, hàng hóa, sản phẩm:

A. Được sử dụng nhiều lần.
B. Chỉ sử dụng 1 lần.
C. Tùy từng loại bao bì cụ thể.
D. Tất cả các phương án đều đúng.

Câu hỏi 189494:

Xử lý hủy bỏ số nguyên liệu bị hư hỏng không sử dụng được, giá trị vật liệu hủy bỏ, kế toán ghi:

A. Tăng giá trị tài sản thiếu chờ xử lý
B. Tăng chi phí khác
C. Tăng giá vốn hàng bán
D. Tăng chi phí quản lý Doanh nghiệp

Câu hỏi 189495:

Phương pháp kiểm kê định kỳ là phương pháp:

A. Không theo dõi một cách thường xuyên, liên tục về tình hình biến động của các loại hàng tồn kho trên các tài khoản phản ánh từng loại hàng tồn kho
B. Theo dõi một cách thường xuyên, liên tục về tình hình biến động của các loại hàng tồn kho trên các tài khoản phản ánh từng loại hàng tồn kho
C. Tất cả các phương án đều sai.
D. Không theo dõi một cách thường xuyên, liên tục về tình hình biến động của các loại hàng tồn kho trên các tài khoản phản ánh từng loại hàng tồn kho; Chỉ phản ánh giá trị tồn kho đầu kỳ và cuối kỳ của chúng trên cơ sở kiểm kê cuối kỳ, xác định lượng tồn kho thực tế.

Câu hỏi 189506:

Xác định câu đúng nhất?

A. Chi phí nhân công trực tiếp để sản xuất, chế tạo sản phẩm bao gồm toàn bộ tiền lương và các khoản phụ cấp có tính chất lượng phải trả cho người lao động trong phạm vi phân xưởng, bộ phận sản xuất
B. Chi phí nhân công trực tiếp để sản xuất, chế tạo sản phẩm bao gồm toàn bộ tiền lương và các khoản phụ cấp có tính chất lượng phải trả cho người lao động trực tiếp sản xuất sản phẩm
C. Chi phí nhân công trực tiếp để sản xuất, chế tạo sản phẩm bao gồm toàn bộ tiền lương, các khoản phụ cấp có tính chất lượng phải trả cho người lao động trực tiếp sản xuất sản xuất cùng các khoản trích theo lương
D. Chi phí nhân công trực tiếp để sản xuất, chế tạo sản phẩm bao gồm toàn bộ tiền lương, các khoản phụ cấp có tính chất lượng phải trả cho người lao động trực tiếp sản xuất sản phẩm cùng các khoản trích theo lương tính vào chi phí

Câu hỏi 189507:

Xác định câu đúng nhất?

A. Biến phí còn được gọi dưới các tên khác như chi phí khả biến, chi phí thay đổi, chi phí không cố định
B. Biến phí còn được gọi dưới các tên khác như chi phí bất biến, chi phí thay đổi, chi phí không cố định
C. Biến phí còn được gọi dưới các tên khác như chi phí khả biến, chi phí thay đổi
D. Biến phí còn được gọi dưới các tên khác như chi phí không thay đổi, chi phí thay đổi, chi phí cố định

Câu hỏi 189508:

Xác định câu đúng nhất?

A. Phương pháp tính giá thành sản phẩm áp dụng trong các Doanh nghiệp sản xuất theo đơn đặt hàng là phương pháp đơn đặt hàng kết hợp phương pháp trực tiếp, phương pháp hệ số, phương pháp tổng cộng chi phí, phương pháp liên hợp, ... tùy thuộc vào đặc điểm sản phẩm từng đơn
B. Phương pháp tính giá thành sản phẩm áp dụng trong các Doanh nghiệp sản xuất theo đơn đặt hàng là phương pháp đơn đặt hàng
C. Phương pháp tính giá thành sản phẩm áp dụng trong các Doanh nghiệp sản xuất theo đơn đặt hàng là phương pháp trực tiếp, phương pháp hệ số, phương pháp tổng cộng chi phí, phương pháp liên hợp, ...
D. Phương pháp tính giá thành sản phẩm áp dụng trong các Doanh nghiệp sản xuất theo đơn đặt hàng là phương pháp trực tiếp, phương pháp hệ số, phương pháp tổng cộng chi phí, phương pháp liên hợp, ... tùy thuộc vào đặc điểm sản phẩm từng đơn
Trung tâm giáo dục thể chất và quốc phòng an ninh
Khoa kinh tế
Khoa đào tạo từ xa
Trung tâm đào tạo trực tuyến
Khoa đào tạo cơ bản
Khoa điện - điện tử
Khoa du lịch
Khoa Công nghệ thông tin
Viện Công nghệ sinh học và Công nghệ thực phẩm
Trung tâm đại học Mở Hà Nội tại Đà Nẵng
Khoa tiếng Trung Quốc
Khoa tạo dáng công nghiệp
Khoa tài chính ngân hàng
Khoa Tiếng anh
Khoa Luật

Bản tin HOU-TV số 06 năm 2025

Tuyển sinh đại học Mở Hà Nội - HOU

Rejoining the server...

Rejoin failed... trying again in seconds.

Failed to rejoin.
Please retry or reload the page.

The session has been paused by the server.

Failed to resume the session.
Please reload the page.