Cho đoạn mã:
string str = "";
str.append("Khoa");
str.append(" ");
str.append("Cong Nghe");
str.append(" Thong Tin");
Cho biết kết quả của chuỗi str?
A. str = ""
B. str = "Khoa Cong Nghe"
C. str = "KhoaCong NgheThongTin"
D. str = "Khoa Cong Nghe Thong Tin"
Cho đoạn mã sau:
int a=7, b=3, n;
n = a/b;
Kết quả của n là bao nhiêu?
Cho biết đoạn chương trình sau thực hiện thao tác xử lí gì?
struct HangHoa{
string _tenHH;
float _soLuong;
float _donGia;
};
void XULY(int &n, HangHoa ds[])
{
ifstream f;
f.open("sinhvien.dat", ios::in| ios::binary);
f.read((char*)&n, sizeof(int));
f.read((char*)ds, sizeof(HangHoa)*n);
f.close();
}
A. Đọc từ file văn bản "hanghoa.dat" danh sách gồm n HangHoa khác nhau
B. Lưu vào file văn bản "hanghoa.dat" số nguyên n và danh sách gồm n HangHoa khác nhau
C. Lưu vào file nhị phân "hanghoa.dat" số nguyên n và danh sách gồm n HangHoa khác nhau
D. Đọc từ file nhị phân "hanghoa.dat" số nguyên n và danh sách gồm n HangHoa khác nhau lưu vào mảng ds
Cho biết đoạn chương trình sau thực hiện thao tác xử lí gì?
struct HocSinh{
string _tenHH;
string _gioiTinh;
float _diemTB;
};
void XULY(int n, HocSinh ds[])
{
fstream f;
f.open("HocSinh.dat", ios::out|ios::binary);
for(int i=0; i
f.write((char *)&ds[i],sizeof(HocSinh));
f.close();
}
A. Đọc từ file văn bản "HocSinh.dat" danh sách gồm n HocSinh khác nhau
B. Lưu vào file nhị phân "HocSinh.dat" danh sách gồm n HocSinh khác nhau
C. Lưu vào file văn bản "HocSinh.dat" danh sách gồm n HocSinh khác nhau
D. Đọc từ file nhị phân "HocSinh.dat" danh sách gồm n HocSinh khác nhau
Cho biết đoạn chương trình sau thực hiện thao tác xử lí gì?
struct HocSinh{
string _tenHH;
string _gioiTinh;
float _diemTB;
};
void XULY(int &n, HocSinh ds[])
{
fstream f;
f.open("HocSinh.dat", ios::in|ios::binary);
int i=0;
while(!f.eof()){
f.read((char *)&ds[i], sizeof(HocSinh));
i++;
}
n = i-1;
f.close();
}
A. Lưu vào file nhị phân "HocSinh.dat" danh sách gồm n HocSinh khác nhau
B. Lưu vào file văn bản "HocSinh.dat" danh sách gồm n HocSinh khác nhau
C. Đọc từ file nhị phân "HocSinh.dat" danh sách gồm n HocSinh khác nhau
D. Đọc từ file văn bản "HocSinh.dat" danh sách gồm n HocSinh khác nhau
Cho đoạn mã sau:
int n, a[20];
int s = 0;
for(int i=0;i
s = s + a[i];
Đoạn mã trên thực hiện yêu cầu gì?
A. Nhập vào mảng a gồm n phần tử thực
B. Nhập vào mảng a gồm n phần tử nguyên
C. Tính tổng s của các phần tử trong mảng a gồm n số nguyên
D. In ra màn hình mảng a gồm n phần tử nguyên
Cho khai báo mảng hai chiều:
float b[3][4];
Cho biết đâu là phát biểu đúng?
A. Mảng hai chiều b gồm 4 hàng và 3 cột các phần tử có kiểu thực
B. Mảng hai chiều b có thể lưu trữ 3 phần tử có giá trị nhỏ hơn hoặc bằng 4
C. Mảng hai chiều b gồm 3 hàng và 4 cột các phần tử có kiểu thực
D. Mảng hai chiều b gồm 3 hàng và 4 cột các phần tử có kiểu nguyên
Lệnh continue có tác dụng gì?
A. Có tác dụng kết thúc ngay vòng lặp chứa nó.
B. Có tác dụng bỏ qua các lệnh tiếp theo sau nó mà quay lại việc kiểm tra điều kiện lặp.
C. Có tác dụng thực hiện lệnh tiếp theo sau nó.
D. Có tác dụng kết thúc ngay vòng ngoài cùng.
Có các lệnh gán giá trị cho các biến như sau:
n = 10;
x = 4.534;
s = "CNTT";
ch = 'A';
Cho biết biến n có kiểu dữ liệu là gì?
A. char
B. string
C. bool
D. int
Cho đoạn mã sau:
int a=6, b, n;
n = (b = a);
Kết quả của n là bao nhiêu?
A. Không xác định được
B. 7
C. 0
D. 6
Tham số "ios:ate" cho phép mở file để làm gì?
A. Cho phép mở file và con trỏ xử lý file luôn luôn ở cuối cùng của file
B. Cho phép mở file để thực hiện thao tác đọc
C. Cho phép mở file để thực hiện thao tác ghi
D. Cho phép mở file để thực hiện xử lý, nếu file đã có tồn tại thì toàn bộ dữ liệu được cắt (truncate) trước khi mở file
Con trỏ là một loại biến nhớ đặc biệt được sử dụng để làm gì?
A. Nó dùng để chứa giá trị lớn.
B. Nó dùng để chứa giá trị kiểu chữ.
C. Nó dùng để chứa địa chỉ của ô nhớ của một biến khác.
D. Nó dùng để chứa ký tự đặc biệt.
Đâu là mô tả của kiểu file "Văn bản" để tổ chức lưu trữ tài nguyên trong máy tính?
A. Được tổ chức lưu trữ dữ liệu dưới dạng đã được mã hóa nên người dùng không mở file ra để xem trực tiếp nội dung chứa bên trong
B. Cho phép ghi lần lượt các ký tự vào file theo từng dòng và người dùng có thể dễ dàng mở file ra để xem nội dung, file được định dạng Unicode
C. Cho phép ghi lần lượt các ký tự vào file theo từng dòng và được mã hóa, người dùng không thể mở ra xem nội dung bên trong
D. Được tổ chức lưu trữ dữ liệu dưới dạng đã được mã hóa nhưng người dùng vẫn có thể mở file ra để xem trực tiếp nội dung chứa bên trong
Đâu là cú pháp câu lệnh thực hiện mở file ở chế độ “chỉ cho phép ghi nội dung vào file nhị phân"?
A. f.open("file.dat", ios::in);
B. f.open("file.dat", ios::out);
C. f.open("file.dat", ios::in|ios::binary );
D. f.open("file.dat", ios::out|ios::binary );
Để định nghĩa một hàm (CTC) cần xác định các thành phần gì?
A. Kiểu trả lại của hàm, tham số truyền và nguyên tắc xử lí thực hiện hàm
B. Tên hàm, kiểu trả lại của hàm, tham số truyền
C. Tên hàm, kiểu trả lại của hàm, tham số truyền và nguyên tắc xử lí thực hiện hàm
D. Tên hàm, tham số truyền và nguyên tắc xử lí thực hiện hàm
Toán tử 3 ngôi (… ? … : …) là cách viết đơn giản của lệnh nào?
A. switch
B. if
C. while
D. for
Để gom các câu lệnh lại với nhau thành một nhóm lệnh thì dùng cặp dấu nào?
A. [ ]
B. “ ”
C. { }
D.

Đây là phát biểu của đối tượng nào trong ngôn ngữ lập trình C/C++: "Là các từ dành riêng trong ngôn ngữ lập trình, mỗi từ có một chức năng nhất định"
A. Tên
B. Bộ kí tự
C. Câu lệnh
D. Từ khóa
Ngôn ngữ lập trình C++ bắt đầu được đặt tên khi nào?
A. 1972
B. 1983
C. 1962
D. 2014
Đâu là định nghĩa đúng về “THUẬT TOÁN”?
A. Là quá trình xây dựng – sản xuất một chương trình cho máy tính hoặc ứng dụng thông qua việc viết mã sử dụng một ngôn ngữ lập trình nào đó.
B. Là tập hợp các hướng dẫn hoặc câu lệnh có thứ tự được viết bằng một ngôn ngữ lập trình nhất định để điều khiển máy tính xử lý và tính toán bài toán đã đặt ra
C. Là tập các ký pháp, quy tắc, cú pháp và quy ước để viết mã lệnh cho chương trình
D. là một hệ thống chặt chẽ và rõ ràng các quy tắc nhằm xác định các thao tác trên dữ liệu đầu vào sau một số bước hữu hạn thực hiện ta thu được kết quả mong muốn