Trên thị trường chỉ duy nhất có doanh nghiệp A cung ứng hàng hóa X, giá cả hàng hóa X do doanh nghiệp A quyết định. Đây là biểu hiện của của loại hình cạnh tranh:
A. Cạnh tranh độc quyền
B. Cạnh tranh không hoàn hảo
C. Cạnh tranh nội bộ ngành
D. Cạnh tranh hoàn hảo
Người mua nhận được nhiều ưu đãi đặc biệt từ doanh nghiệp thuộc nhóm khách hàng nào sau đây:
A. Khách hàng quen
B. Khách hàng đặc biệt
C. Khách hàng mua sỉ
D. Khách hàng vãng lai
Số lượng khách hàng bị giảm đi sau mỗi chu kỳ kinh doanh là biểu hiện của
A. Khách hàng tiềm ẩn
B. Khách hàng suy giảm
C. Khách hàng quen
D. Khách hàng đặc biệt
Xác định câu đúng nhất?
A. Theo GS.TS Đỗ Hoàng ToànMarketing có 3 triết lý.
B. Theo GS.TS Đỗ Hoàng Toàn, Marketing có 4 triết lý.
C. Theo GS.TS Đỗ Hoàng Toàn, Marketing có 6 triết lý.
D. Theo GS.TS Đỗ Hoàng Toàn, Marketing có 5 triết lý.
Xác định câu đúng nhất?
A. Cạnh tranh là sự ganh đua giữa các chủ thể SX – KD nhằm giành các điều kiện tiêu thụ và thị trường có lợi nhất để thu lợi nhuận tối đa.
B. Cạnh tranh là sự ganh đua giữa các chủ thể SX – KD nhằm giành các điều kiện SX, tiêu thụ và thị trường có lợi nhất để thu lợi nhuận tối đa.
C. Cạnh tranh là sự ganh đua giữa các chủ thể SX – KD nhằm giành các điều kiện SX, tiêu thụ .
D. Cạnh tranh là sự ganh đua giữa các chủ thể SX – KD để thu lợi nhuận tối đa.
”Chất lượng sản phẩm chính là mức độ thỏa mãn nhu cầu hay sự phù hợp với những đòi hỏi của người tiêu dùng” là quan điểm về chất lượng sản phẩm:
A. Theo hướng phục vụ khách hàng
B. Theo tính chất công nghệ sản xuất
C. Theo quan niệm thị trường
D. Theo cam kết của người sản xuất
Theo GS Đỗ Hoàng Toàn, việc xây dựng và thực thi chiến lược marketing được thực theo:
A. 4 bước
B. 5 bước
C. 6 bước
D. 3 bước
Anh B có nhu cầu mua xe hơi và đã dành dụm được một khoản tiền nhất định và cuối năm nay nếu không có gì thay đổi anh sẽ hiện thực hóa nhu cầu này. Nhu cầu này của anh B biểu hiện:
A. Nhu cầu thực tế
B. Nhu cầu tiềm năng
C. Nhu cầu thị trường
D. Nhu cầu tự nhiên
Doanh nghiệp bán hàng trả góp cho một số khách hàng đặc biệt mà không tính lãi trong khi các khách hàng khác không được hưởng ưu đãi này. Trường hợp này doanh nghiệp áp dụng:
A. Chiến lược giá phân biệt
B. Chiến lược giá cạnh tranh
C. Chiến lược giá Dumpling
D. Chiến lược giá tâm lý
Xác định câu đúng nhất?
A. Điểm hòa vốn là điểm mà tại đó doanh nghiệp bắt đầu lỗ vốn
B. Điểm hòa vốn là điểm mà tại đó lợi nhuận bằng 0
C. Điểm hòa vốn là điểm mà tại đó doanh nghiệp bắt đầu có lãi.
D. Điểm hòa vốn là điểm mà tại đó lợi nhuận gần bằng 0.
A.H. Maslow phân loại nhu cầu nhu cầu con người dựa trên:
A. Phương thức xử lý
B. Địa vị cá nhân
C. Nhận thức con người
D. Thứ bậc quan trọng
Xác định câu đúng nhất?
A. Theo GS.TS Đỗ Hoàng Toàn, Marketing phát triển qua 4 giai đoạn.
B. Theo GS.TS Đỗ Hoàng Toàn, Marketing phát triển qua 5 giai đoạn.
C. Theo GS.TS Đỗ Hoàng Toàn, Marketing phát triển qua 3 giai đoạn.
D. Theo GS.TS Đỗ Hoàng Toàn, Marketing phát triển qua 6 giai đoạn.
Góp phần làm tăng nhận biết và lưu lại tên cũng như đặc trưng về thương hiệu trong trí nhớ khách hàng là ưu điểm của:
A. Logo thương hiệu
B. Nhạc hiệu
C. Tính cách thương hiệu
D. Câu khẩu hiệu (Slogan)
Xác định câu đúng nhất?
A. Mục tiêu của doanh nghiệp: Phát triển, trách nhiệm xã hội.
B. Mục tiêu của doanh nghiệp: Lợi nhuận, cung ứng, phát triển, trách nhiệm xã hội.
C. Mục tiêu của doanh nghiệp: Lợi nhuận, trách nhiệm xã hội.
D. Mục tiêu của doanh nghiệp: Lợi nhuận.
Thường được sử dụng trong các giao dịch kinh doanh thay cho tên công ty là ưu điểm của:
A. Tính cách thương hiệu
B. Logo và biểu tượng đặc trưng
C. Bao bì
D. Khẩu hiệu
Chiêu thị KHÔNG phản ánh nội dung nào sau đây:
A. Tuyên truyền.
B. Quảng cáo.
C. Chào hàng
D. Thiết kế sản phẩm mới
Quy trình đặt tên cho thương hiệu bao gồm:
A. 7 bước
B. 6 bước
C. 4 bước
D. 5 bước
Xác định câu đúng nhất?
A. Khác biệt, nổi trội và độc đáo là những yếu tố về tên thương hiệu
B. Khác biệt, nổi trội và độc đáo là những yếu tố về khả năng liên tưởng thương hiệu.
C. Khác biệt, nổi trội và độc đáo là những yếu tố về sự nhận biết thương hiệu.
D. Khác biệt, nổi trội và độc đáo là những yếu tố về logo thương hiệu.
Xác định câu đúng nhất?
A. Các yếu tố cấu thành nghệ thuật kinh doanh của doanh nghiệp: tri thức và thông tin, khả năng giữ bí mật ý đồ kinh doanh, sự quyết đoán của lãnh đạo, biết sử dụng các mưu kế trong kinh doanh.
B. Các yếu tố cấu thành nghệ thuật kinh doanh của doanh nghiệp: tiềm năng (sức mạnh) của DN, khả năng giữ bí mật ý đồ kinh doanh, sự quyết đoán của lãnh đạo, biết sử dụng các mưu kế trong kinh doanh.
C. Các yếu tố cấu thành nghệ thuật kinh doanh của doanh nghiệp: tiềm năng (sức mạnh) của DN, tri thức và thông tin, sự quyết đoán của lãnh đạo, biết sử dụng các mưu kế trong kinh doanh.
D. Các yếu tố cấu thành nghệ thuật kinh doanh của doanh nghiệp: tiềm năng (sức mạnh) của DN, tri thức và thông tin, Khả năng giữ bí mật ý đồ kinh doanh, sự quyết đoán của lãnh đạo, biết sử dụng các mưu kế trong kinh doanh.
Xác định câu đúng nhất?
A. Để làm tốt chức năng điều hành DN cần có: có kỹ năng điều hành, có kỹ năng giao tiếp, phải xây dựng và thực hành văn hoá DN.
B. Để làm tốt chức năng điều hành DN cần có: có kỹ năng điều hành, có kỹ năng giao tiếp, có kỹ năng đàm phán, phải xây dựng và thực hành văn hoá DN.
C. Để làm tốt chức năng điều hành DN cần có: có kỹ năng giao tiếp, có kỹ năng đàm phán, phải xây dựng và thực hành văn hoá DN.
D. Để làm tốt chức năng điều hành DN cần có: có kỹ năng điều hành, có kỹ năng đàm phán, phải xây dựng và thực hành văn hoá DN.