Yếu tố nào sau đây có thể khiến tỷ suất lợi nhuận của ngành điện lực ở Việt Nam thấp hơn so với các ngành khác?
A. Nhu cầu điện tăng trưởng mạnh và liên tục
B. Nhà nước kiểm soát giá
C. Độc quyền
D. Sản phẩm mang tính thiết yếu
Vốn luân chuyển thuần được xác định bằng
A. Nguồn vốn CSH+ Nợ dài hạn +TSĐ
B. Nguồn vốn CHS + Tài sản dài hạn
C. Nguồn vốn dài hạn- TSCĐ
D. TS ngắn hạn- Nợ ngắn hạn
Tổng TS năm 2019 là: 310 tỷ đ. Năm 2020 là 420 tỷ đồng. Vậy:
A. Quy mô TS năm 2020 tăng so với năm 2019: 210 tỷ đồng (tương ứng 35,5%)
B. Quy mô TS năm 2020 tăng so với năm 2019 : 110 tỷ đồng
C. Quy mô TS năm 2020 tăng so với năm 2019: 1,35 tỷ đồng
D. Quy mô TS năm 2020 tăng so với năm 2019: 35,5%
Lý do nào sau đây khiến cho nhà quản trị muốn giảm bớt giá trị của vốn ngắn hạn?
A. Vốn ngắn hạn lớn làm việc quản lý trở nên phức tạp hơn
B. Vốn ngắn hạn lớn làm tăng nhu cầu vốn lưu động
C. Vốn ngắn hạn lớn làm tăng chi phí sử dụng vốn nói chung
D. Vốn ngắn hạn lớn làm tình hình tài chính kém ổn định
Khi phân tích kết cấu TS, NV người ta thường sử dụng kỹ thuật
A. Kết hợp so sánh ngang dọc
B. Thay thế liên hoàn
C. So sánh theo hàng ngang
D. So sánh theo hàng dọc
Vốn luân chuyển thuần > 0 chứng tỏ:
A. Nguồn vốn dài hạn của DN lớn hơn tài sản dài hạn của DN
B. Tài sản dài hạn của DN > Nguồn vốn dài hạn của DN
C. Tính tự chủ tài chính của DN tăng
D. Cân bằng tài chính của DN tăng
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng tới giá trị hàng tồn kho trên Bảng CĐKT:
A. Vòng đời sản phẩm
B. Công nợ trả người bán
C. Chính sách dự trữ hàng tồn kho
D. Phương pháp tính giá hàng tồn kho
Nguyên nhân trực tiếp làm giảm nhu cầu vốn lưu động của DN
A. DN sử dụng tiết kiệm nguyên vật liệu
B. Người cung cấp tăng thời hạn nợ cho DN
C. Vay ngắn hạn ngân hàng
D. Ngân sách cấp thêm vốn cho DN
Nhu cầu vốn ngắn hạn của DN có thể thay đổi vì tất cả các nguyên nhân sau trừ:
A. DN vay dài hạn ngân hàng
B. DN triển khai hệ thống quản trị hàng tồn kho mới
C. Nhà cung cấp nới lỏng điều kiện tín dụng cho DN
D. DN nới lỏng điều kiện tín dụng cho khách hàng
Khoản mục “Phải thu khách hàng” trên Bảng CĐKT lớn chứng tỏ:
A. Hàng tồn kho của DN lớn
B. Doanh thu bán hàng của DN cao
C. Khả năng thu hồi công nợ của DN không tốt
D. Căn cứ vào các chính sách của DN để đánh giá
Vốn luân chuyển thuần < 0 chứng tỏ:
A. Cân bằng tài chính của DN giảm
B. Tài sản dài hạn của DN < Nguồn vốn dài hạn của DN
C. Tính tự chủ tài chính của DN giảm
D. Nguồn vốn dài hạn của DN nhỏ hơn tài sản dài hạn của DN
Phân tích doanh thu theo khu vực địa lý không phục vụ cho việc
A. Nhà phân tích hiểu rõ hơn về thị trường tiêu thụ của DN
B. Đánh giá thị phần của DN trong ngành
C. Là cơ sở cho việc dự báo doanh thu trong tương lai
D. Đánh giá sự thành công của DN trên từng thị trường
Khi cầu vượt cung dẫn tới tỷ lệ giá vốn hàng bán/Doanh thu thuần:
A. Giảm
B. Biến động
C. Tăng
D. Không đổi
Nếu DN ngụy tạo một khoản doanh thu thì DN đó sẽ cố gắng che giấu gian lận đó bằng cách
A. Tăng nợ phải trả
B. Tạo ra 1 tài sản giả tạo
C. Giảm tài sản
D. Không cần làm gì cả
Tỷ lệ GVHB/DTT là 57%, nghĩa là:
A. Cứ 100 đồng giá vốn hàng bán có 57 đồng doanh thu thuần
B. Cứ 100 đồng doanh thu thuần DN phải bỏ ra 57 đồng giá vốn hàng bán
C. Trong 100 đồng doanh thu thuần chứa 57 đồng giá vốn hàng bán
D. Cứ 100 đồng doanh thu thuần, DN tạo ra 57 đồng giá vốn hàng bán
Yếu tố nào sau đây tác động đến số liệu giá vốn hàng bán trên BCTC DN:
A. Phương pháp tính khấu hao TSCĐ
B. Phương thức vay ngân hàng
C. Phương pháp xác định tỷ giá ngoại tệ
D. Phương pháp tính thuế GTGT
Tốc độ tăng chi phí bán hàng phụ thuộc chính vào:
A. Chính sách bán hàng của DN
B. Đặc điểm của sản phẩm
C. Vòng đời sản phẩm
D. Chính sách quản lý của DN
Đồ thị biến động kết quả kinh doanh qua các năm lấy dữ liệu từ:
A. Bảng so sánh đồng quy mô
B. Bảng so sánh ngang
C. Bảng so sánh dọc
D. Bảng khuynh hướng
Chi phí tài chính của DN chịu ảnh hưởng bởi
A. Tình hình tài chính trên thị trường
B. Chính sách huy động vốn của DN
C. Chính sách quản lý của DN
D. Chính sách sử dụng vốn của DN
Chi phí bán hàng và chi phí QLDN có mối quan hệ với doanh thu bán hàng như thế nào?
A. Có mối quan hệ như nhau
B. Chi phí QLDN có mối quan hệ nhiều hơn
C. Không có mối quan hệ gì
D. Chi phí bán hàng có mối quan hệ nhiều hơn