Nguyên nhân trực tiếp làm giảm nhu cầu vốn lưu động của DN
A. DN sử dụng tiết kiệm nguyên vật liệu
B. Người cung cấp tăng thời hạn nợ cho DN
C. Vay ngắn hạn ngân hàng
D. Ngân sách cấp thêm vốn cho DN
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng tới giá trị hàng tồn kho trên Bảng CĐKT:
A. Vòng đời sản phẩm
B. Công nợ trả người bán
C. Chính sách dự trữ hàng tồn kho
D. Phương pháp tính giá hàng tồn kho
Khi phân tích khả năng sinh lời, thường kết hợp phương pháp Dupont với phương pháp
A. đồ thị
B. Loại trừ
C. Cân đối
D. So sánh
Chênh lệch tuyệt đối của 2 chỉ tiêu trên BCTC thường có đơn vị tính là
Phương pháp cân đối áp dụng với phương trình có mối quan hệ dạng:
A. Tích số
B. Tích số hoặc thương số
C. Thương số
D. Tổng số và hiệu số
Mô hình Dupont được sử dụng để
A. Phân tích khả năng thanh toán dài hạn
B. Phân tích năng lực hoạt động TS
C. Phân tích khả năng thanh toán ngắn hạn
D. Phân tích khả năng sinh lời
Yêu cầu trình bày BCTC là
A. Trung thực, hợp lý
B. Bù trừ
C. Trọng yếu và tập hợp
D. Hoạt động liên tục và không liên tục
Chi phí hoạt động kinh doanh được xác định bằng
A. GVHB+ CP bán hàng+ CP QLDN
B. GVHB+CP bán hàng+ CP QLDN+ CP tài chính
C. CP bán hàng+ CP QLDN+ CP tài chính
D. Chi phí tài chính+ Chi phí khác
Nguyên tắc trình bày Báo cáo tài chính là:
A. Công khai
B. Trung thực, hợp lý
C. Hoạt động liên tục hoặc không liên tục
D. Khách quan
Tỷ lệ Lợi nhuận gộp/DTT là 46 %, nghĩa là
A. Cứ 100 đồng doanh thu thuần, DN thu được 46 đồng lợi nhuận gộp
B. Cứ 100 đồng lợi nhuận gộp có 46 đồng doanh thu thuần
C. Trong 100 đồng doanh thu thuần chứa 46 đồng lợi nhuận gộp
D. Cứ 100 đồng doanh thu thuần, DN tạo ra 46 đồng lợi nhuận gộp
Chi phí bán hàng và chi phí QLDN có mối quan hệ với doanh thu bán hàng như thế nào?
A. Có mối quan hệ như nhau
B. Chi phí QLDN có mối quan hệ nhiều hơn
C. Không có mối quan hệ gì
D. Chi phí bán hàng có mối quan hệ nhiều hơn