Kinh tế học nghiên cứu:
A. Tất cả các đáp án đều đúng.
B. Cơ chế hoạt động của nền kinh tế.
C. Sự vận động của nền kinh tế.
D. Cách thức xã hội giải quyết các vấn đề kinh tế cơ bản là sản xuất cái gì, sản xuất như thế nào và sản xuất cho ai.
Chọn câu trả lời đúng nhất. Trong mô hình AD - AS đường tổng cầu phản ảnh mối quan hệ giữa.
A. Tổng chỉ tiêu dự kiến và GDP thực tế.
B. Tổng lượng cầu và mức giá chung.
C. GDP danh nghĩa và mức giá chung.
D. Thu nhập thực tế và GDP thực tế.
Đầu tư tăng thì:
A. Mức giá chung giảm và GDP tăng
B. Mức giá chung tăng và GDP giảm
C. Mức giá chung giảm và GDP giảm
D. Mức giá chung tăng và GDP tăng
Nhận định nào sau đây về GNP không chính xác
A. Tính giá trị hàng hoá và dịch vụ do công dân quốc gia đó sản xuất ra
B. Tính giá trị hàng hoá và dịch vụ được sản xuất trên phạm vi lãnh thổ quốc gia đó
C. Chỉ tính những hàng hoá và dịch vụ được sản xuất ra trong thời kỳ nghiên cứu
D. GNP chỉ tính giá trị hàng hoá cuối cùng
Giả sử các yêu tố khác không đổi, nguồn lực vốn tăng thì:
A. Mức giá chung tăng và GDP giảm
B. Mức giá chung tăng và GDP tăng
C. Mức giá chung giảm và GDP giảm
D. Mức giá chung giảm và GDP tăng
Doanh nghiệp nước ngoài vào Việt Nam tăng thì trong tương lai:
A. GDP của Việt Nam sẽ tăng chậm hơn GNP
B. Đầu tư nước ngoài gián tiếp ở Việt Nam tăng
C. GDP của Việt Nam sẽ tăng nhanh hơn GNP
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu nào dưới đây phản ánh sự khác nhau giữa GDP danh nghĩa và GDP thực tế?
A. GDP thực tế chỉ bao gồm hàng hoá, trong khi GDP danh nghĩa bao gồm cả hàng hoá và dịch vụ
B. GDP thực tế được tính theo giá cố định của năm gốc, trong khi GDP danh nghĩa được tính theo giá hiện hành
C. GDP thực tế bằng GDP danh nghĩa nhân với chỉ số điều chỉnh GDP
D. GDP thực tế bằng GDP danh nghĩa trừ đi khấu hao
Giá trị gia tăng của một công ty được tính bằng:
A. Giá trị tổng sản lượng trừ đi chi tiêu mua các sản phẩm trung gian
B. Lợi nhuận của công ty đó
C. Doanh thu của công ty đó
D. Bằng 0 xét trong dài hạn
Cách tính GDP danh nghĩa là
A. Đo lường toàn bộ sản lượng cuối cùng mà nền kinh tế sản xuất ra.
B. Tính theo giá thị trường hiện hành.
C. Tính giá trị của tất cả các hàng hóa sản xuất ra
D. Tính giá trị sản phẩm trung gian.
Điều nào sau đây sẽ khiến cho CPI tăng nhiều hơn so với chỉ số điều chỉnh GDP
A. Giá xe tăng mà quân đội mua tăng
B. Giá xe máy bán ở Việt Nam tăng.
C. Giá máy kéo sản xuất tại Việt Nam tăng
D. Giá giáo trình tăng
Biểu thức nào sau đây không thể hiện sự cân bằng:
A. S + T = I + G
B. S = F (Y)
C. Y = C + I + G
D. C + I = C + S
Cho biết yếu tố nào dưới đây không phải là tính chất của GDP thực tế:
A. Đo lường toàn bộ sản lượng cuối cùng mà nền kinh tế sản xuất ra.
B. Tính theo giá thị trường hiện hành.
C. Thường tính cho thời hạn một năm.
D. Không tính giá trị sản phẩm trung gian.
GDP danh nghĩa:
A. Được tính theo giá của năm gốc
B. Được tính theo giá cố định
C. Được sử dụng để phản ánh sự thay đổi của phúc lợi kinh tế theo thời gian.
D. Được tính theo giá hiện hành
Chỉ số điều chỉnh GDP có thể tăng trong khi GDP thực tế giảm. Trong trường hợp này, GDP danh nghĩa sẽ:
A. giảm
B. không thay đổi
C. Tất cả các đáp án trên đều đúng
D. tăng
Tăng trưởng kinh tế được xác định dựa trên
A. Chỉ tiêu GDP thực tế.
B. Chỉ số điều chỉnh GNP
C. Chỉ tiêu GDP danh nghĩa.
D. Chỉ số giá tiêu dùng
CPI của Việt Nam sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự gia tăng 10% giá của nhóm mặt hàng nào dưới đây?
A. Phương tiện đi lại, bưu điện.
B. May mặc, giày dép, mũ nón.
C. Tất cả các nhóm hàng trên đều có cùng một tác động
D. Giáo dục
Giá trị hao mòn của các trang thiết bị trong quá trình sản xuất hàng hoá và dịch vụ được gọi là:
A. Hàng hoá trung gian
B. Khấu hao
C. Tiêu dùng
D. Đầu tư
Khi Chính phủ giảm chi tiêu cho quốc phòng thì
A. Mức giá chung giảm và GDP tăng
B. Mức giá chung giảm Là GDP giảm
C. Mức giá chung tăng và GDP tăng
D. Mức giá chung tăng và GDP giảm
Số nhân tiền tăng sẽ dẫn đến
A. Mức cung tiền giảm
B. Mức cung tiền tăng
C. Mức cung tiền giảm và lãi suất tăng
D. Mức cung tiền tăng và lãi suất giảm
Câu nào dưới đây là đúng.
A. Trái phiếu chính phủ thường trả lãi suất thấp hơn trái phiếu công ty.
B. Tất cả các đáp án đều sai
C. Trái phiếu dài hạn có xu hướng trả lãi suất thấp hơn trái phiếu ngắn hạn.
D. Cổ phiếu thường có thu nhập thấp hơn trái phiếu.