Số nhân tiền tăng sẽ dẫn đến
A. Mức cung tiền giảm
B. Mức cung tiền tăng
C. Mức cung tiền giảm và lãi suất tăng
D. Mức cung tiền tăng và lãi suất giảm
Để nâng cao mức sống cho người dân của một quốc gia, thì chính phủ nên làm điều gì sau đây:
A. Phát triển giáo dục
B. Tất cả các đáp án đều đúng
C. Khuyến khích tiết kiệm và đầu tư
D. Mở cửa và hội nhập kinh tế quốc tế.
Chỉ tiêu nào dưới đây được coi là quan trọng nhất để đánh giá thành tựu kinh tế của một quốc gia trong dài hạn
A. Tăng trưởng GDP danh nghĩa.
B. Tăng trưởng GDP thực tế bình quân đầu người
C. Tăng trưởng khối lượng tư bản.
D. Tăng trưởng GDP thực tế.
Giả sử ngân hàng trung ương và chính phủ theo đuổi những mục tiêu trái ngược nhau đối với tổng cầu. Nếu chính phủ tăng thuế, thì ngân hàng trung ương phải:
A. Yêu cầu chính phủ giảm chi tiêu.
B. Tăng lãi suất cơ bản
C. Mua trái phiếu chính phủ.
D. Bán trái phiếu chính phủ
Biện pháp nào trong số các biện pháp dưới đây được coi là công cụ của chính sách tiền tệ thu hẹp
A. NHTƯ bán trái phiếu chính phủ
B. Giảm giá đồng nội tệ trên thị trường ngoại hối.
C. Ngân hàng trung ương (NHTƯ) khuyến khích các ngân hàng thương mại cho vay.
D. NHTƯ mua trái phiếu chính phủ
Điều nào dưới đây không thuộc chính sách tài khóa
A. Chi tiêu chính phủ mua hàng hóa và dịch vụ
B. Chuyển giao thu nhập của chính phủ cho các hộ gia đình.
C. Ngân hàng TW mua trái phiếu chính phủ
D. Chính phủ vay tiền bằng cách phát hành trái phiếu
Khi nền kinh tế nóng, lạm phát cao, chính sách áp dụng phù hợp là:
A. Chính sách tài khóa lỏng và chính sách tiền tệ mở rộng
B. Chính sách tài khóa chặt và chính sách tiền tệ thắt chặt
C. Chính sách tài khóa chặt
D. Chính sách tài khóa lỏng
Biện pháp nào trong số các biện pháp dưới đây được coi là công cụ của chính sách tài khóa lỏng
A. Tăng thuế
B. Tăng chi tiêu Chính phủ
C. NHTƯ mua trái phiếu chính phủ
D. NHTƯ bán trái phiếu chính phủ
Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
A. Tất cả các chính sách kinh tế vĩ mô đều có cơ chế tự ổn định.
B. Chỉ có chính sách tài khoá mới có cơ chế tự ổn định.
C. Trong thực tế, chỉ có một số chính sách kinh tế vĩ mô mới có cơ chế tự ổn định.
Điều nào sau đây là ví dụ về chính sách tiền tệ mở rộng?
A. Tăng thuế
B. Tăng tiết kiệm
C. Tăng mức cung tiền
D. Tăng lãi suất
Chính sách nào dưới đây của chính phủ sẽ làm tăng thất nghiệp tạm thời
A. Giảm tiền lương tối thiểu
B. Phổ biến rộng rãi thông tin về các công việc cần tuyển người làm
C. Tăng trợ cấp thất nghiệp
D. Mở rộng các chương trình đào tạo nghề
Xuất khẩu hàng hóa của một quốc gia tăng nhanh hơn so với nhập khẩu thì
A. Đồng nội tệ tăng giá
B. Đồng nội tệ không thay đổi giá trị
C. Đồng nội tệ giảm giá
D. Cán cân thương mại trở nên thâm hụt
Lượng nhập khẩu của một quốc gia phụ thuộc vào:
A. Xu hướng nhập khẩu cận biên
B. Tất cả các đáp án đều đúng
C. Thu nhập của quốc gia đó
D. Thu nhập của quốc gia đó & Xu hướng nhập khẩu cận biên
E. Thu nhập của nước ngoài
Cán cân tài khoản vốn đo lường:
A. Chênh lệch giá trị giữa xuất khẩu và nhập khẩu về hàng hoá và dịch vụ.
B. Chênh lệch giá trị thương mại trong nước và thương mại với nước ngoài.
C. Chênh lệch giữa luồng vốn chảy vào một quốc gia và chảy ra khỏi quốc gia đó .
D. Sự tăng thêm hoặc giảm bớt của dự trữ ngoại tệ ở trong nước.
Tỷ giá hối đoái danh nghĩa là tỉ lệ:
A. Trao đổi giữa tiền của một quốc gia với USD
B. Trao đổi giữa tiền của nước này với hàng hóa của một nước khác.
C. Trao đổi hàng hóa giữa hai nước.
D. Trao đổi giữa tiền của hai quốc gia.
Điều nào sau đây là nguyên nhân gây ra lạm phát do chi phí đẩy:
A. Tăng chi tiêu hộ gia đình
B. Đầu tư của doanh nghiệp tăng
C. Tăng chi tiêu chính phủ
D. Giá dầu thế giới tăng
Tỷ lệ thất nghiệp (u) được xác định bằng số người thất nghiệp chia cho:
A. Số người mong muốn tìm việc làm
B. Số người trong lực lượng lao động.
C. Số người trưởng thành.
D. Số người có khả năng lao động
Trong ngắn hạn, nếu nguyên nhân là lạm phát do cầu kéo thì mối quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp là:
A. Thuận chiều
B. Nghịch chiều
C. Không có mối quan hệ
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Để kiềm chế lạm phát, NHTƯ cần:
A. Mua trái phiếu trên thị trường mở
B. Tăng tốc độ tăng của cung tiền
C. Giảm lãi suất ngân hàng
D. Giảm tốc độ tăng của cung tiền
Thất nghiệp và lạm phát có mối quan hệ thuận chiều khi
A. Lạm phát do chi phí sản xuất tăng
B. Lạm phát trong dài hạn
C. Lạm phát do chi tiêu hộ gia đình giảm
D. Lạm phát trong ngắn hạn